thảo luận 1000+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày

ThuyHang20222

Junior Member
1000+ cụm từ và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày

Danh sách 1.000+ cụm từ và mẫu câu tiếng anh thường gặp được chia theo từng chủ đề khá chi tiết và đầy đủ dễ xem, dễ học nhất. Hy vọng với những cụm từ và mẫu câu này sẽ giúp ích nhiều vốn từ tiếng Anh của bạn.

Chủ đề 1: THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG​

1. Be careful.​
Hãy cẩn thận.
2. Be careful driving.​
Lái xe cẩn thận.
3. Can you translate this for me?​
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
4. Chicago is very different from Boston.​
Chicago rất khác Boston.
5. Don't worry.​
➥ Đừng lo.
6. Everyone knows it.​
➥ Mọi người biết điều đó.
7. Everything is ready.​
➥ Mọi thứ đã sẵn sàng.
8. Excellent.​
➥ Xuất sắc.
9. From time to time.​
➥ Thỉnh thoảng.
10. Good idea.​
➥ Ý kiến hay.
11. He likes it very much.​
➥ Anh ta thích nó lắm.
12. Help!​
➥ Giúp tôi!
13. He's coming soon.​
➥ Anh ta sắp tới.
14. He's right.​
➥ Anh ta đúng.
15. He's very annoying.​
➥ Anh ta quấy rối quá.
16. He's very famous.​
➥ Anh ta rất nổi tiếng.
17. How are you?​
➥ Bạn khỏe không?
18. How's work going?​
➥ Việc làm thế nào?
19. Hurry!​
➥ Nhanh lên!
20. I ate already.​
➥ Tôi đã ăn rồi.​
21. I can't hear you.​
➥ Tôi không thể nghe bạn nói.​
22. I'd like to go for a walk.​
➥ Tôi muốn đi dạo.​
23. I don't know how to use it.​
➥ Tôi không biết cách dùng nó.​
24. I don't like him.​
➥ Tôi không thích anh ta.​
25. I don't like it.​
➥ Tôi không thích nó.​
26. I don't speak very well.​
➥ Tôi không nói giỏi lắm​
27. I don't understand.​
➥ Tôi không hiểu.​
28. I don't want it.​
➥ Tôi không muốn nó.​
29. I don't want that.​
➥ Tôi không muốn cái đó.​
30. I don't want to bother you.​
➥ Tôi không muốn làm phiền bạn.​
31. I feel good.​
➥ Tôi cảm thấy khỏe.​
32. If you need my help, please let me know.​
➥ Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.​
33. I get off of work at 6.​
➥ Tôi xong việc lúc 6 giờ.​
34. I have a headache.​
➥ Tôi bị nhức đầu.​
35. I hope you and your wife have a nice trip.​
➥ Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.​
36. I know.​
➥ Tôi biết.​
37. I like her.​
➥ Tôi thích cô ta.​
38. I'll call you when I leave.​
➥ Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.​
39. I'll come back later.​
➥ Tôi sẽ trở lại sau.​
40. I'll pay.​
➥ Tôi sẽ trả.​
41. I'll take it.​
➥ Tôi sẽ mua nó.​
42. I'll take you to the bus stop.​
➥ Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.​
43. I lost my watch.​
➥ Tôi bị mất đồng hồ.​
44. I love you.​
➥ Tôi yêu bạn.​
45. I'm an American.​
➥ Tôi là một người Mỹ.​
46. I'm cleaning my room.​
➥ Tôi đang lau chùi phòng.​
47. I'm cold.​
➥ Tôi lạnh.​
48. I'm coming to pick you up.​
➥ Tôi đang tới đón bạn.​
49. I'm going to leave.​
➥ Tôi sắp đi.​
50. I'm good, and you?​
➥ Tôi khỏe, còn bạn?​
51. I'm happy.​
➥ Tôi vui.​
52. I'm hungry.​
➥ Tôi đói.​
53. I'm married.​
➥ Tôi có gia đình.​
54. I'm not busy.​
➥ Tôi không bận.​
55. I'm not married.​
➥ Tôi không có gia đình.​
56. I'm not ready yet.​
➥ Tôi chưa sẵn sàng.​
57. I'm not sure.​
➥ Tôi không chắc.​
58. I'm sorry, we're sold out.​
➥ Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.​
59. I'm thirsty.​
➥ Tôi khát.​
60. I'm very busy. I don't have time now.​
➥ Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.​
61. I need to change clothes.​
➥ Tôi cần thay quần áo.​
62. I need to go home.​
➥ Tôi cần về nhà.​
63. I only want a snack.​
➥ Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.​
64. Is Mr. Smith an American?​
➥ Ông Smith có phải là người Mỹ không?​
65. Is that enough?​
➥ Như vậy đủ không?​
66. I think it's very good.​
➥ Tôi nghĩ nó rất tốt.​
67. I think it tastes good.​
➥ Tôi nghĩ nó ngon.​
68. I thought the clothes were cheaper.​
➥ Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.​
69. It's longer than 2 miles.​
➥ Nó dài hơn 2 dặm.​
70. I've been here for two days.​
➥ Tôi đã ở đây 2 ngày.​
71. I've heard Texas is a beautiful place.​
➥ Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.​
72. I've never seen that before.​
➥ Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.​
73. I was about to leave the restaurant when my friends arrived.​
➥ Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.​
74. Just a little.​
➥ Một ít thôi.​
75. Just a moment.​
➥ Chờ một chút.​
76. Let me check.​
➥ Để tôi kiểm tra.​
77. Let me think about it.​
➥ Để tôi suy nghĩ về việc đó.​
78. Let's go have a look.​
➥ Chúng ta hãy đi xem.​
79. Let's practice English.​
➥ Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.​
80. May I speak to Mrs. Smith please?​
➥ Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?​
81. More than that.​
➥ Hơn thế.​
82. Never mind.​
➥ Đừng bận tâm.​
83. Next time.​
➥ Kỳ tới.​
84. No.​
➥ Không.​
85. Nonsense.​
➥ Vô lý.​
86. No, thank you.​
➥ Không, cám ơn.​
87. Nothing else.​
➥ Không còn gì khác.​
88. Not recently.​
➥ Không phải lúc gần đây.​
89. Not yet.​
➥ Chưa.​
90. Of course.​
➥ Dĩ nhiên.​
91. Okay.​
➥ Được.​
92. Please fill out this form.​
➥ Làm ơn điền vào đơn này.​
93. Please take me to this address.​
➥ Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.​
94. Please write it down.​
➥ Làm ơn viết ra giấy.​
95. Really?​
➥ Thực sao?​
96. Right here.​
➥ Ngay đây.​
97. Right there.​
➥ Ngay đó.​
98. See you later.​
➥ Gặp bạn sau.​
99. See you tomorrow.​
➥ Gặp bạn ngày mai.​
100. See you tonight.​
➥ Gặp bạn tối nay.​
101. She's pretty.​
➥ Cô ta đẹp.​
102. Sorry to bother you.​
➥ Xin lỗi làm phiền bạn.​
103. Stop!​
➥ Dừng lại!​
104. Take a chance.​
➥ Thử vận may.​
105. Take it outside.​
➥ Mang nó ra ngoài.​
106. Tell me.​
➥ Nói với tôi.​
107. Thanks for everything.​
➥ Cám ơn về mọi việc.​
108. Thanks for your help.​
➥ Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.​
109. Thank you.​
➥ Cám ơn.​
110. Thank you miss.​
➥ Cám ơn cô.​
111. Thank you sir.​
➥ Cám ơn ông.​
112. Thank you very much.​
➥ Cám ơn rất nhiều.​
113. That looks great.​
➥ Cái đó trông tuyệt.​
114. That's alright.​
➥ Được thôi.​
115. That's enough.​
➥ Như vậy đủ rồi.​
116. That's fine.​
➥ Như vậy tốt rồi.​
117. That's it.​
➥ Như vậy đó.​
118. That smells bad.​
➥ Cái đó ngửi hôi.​
119. That's not fair.​
➥ Như vậy không công bằng.​
120. That's not right.​
➥ Như vậy không đúng.​
121. That's right.​
➥ Đúng rồi.​
122. That's too bad.​
➥ Như vậy quá tệ.​
123. That's too many.​
➥ Như vậy nhiều quá.​
124. That's too much.​
➥ Như vậy nhiều quá.​
125. The book is under the table.​
➥ Quyển sách ở dưới cái bàn.​
126. They'll be right back.​
➥ Họ sẽ trở lại ngay.​
127. They're the same.​
➥ Chúng giống nhau.​
128. They're very busy.​
➥ Họ rất bận.​
129. This doesn't work.​
➥ Cái này không hoạt động.​
130. This is very difficult.​
➥ Cái này rất khó.​
131. This is very important.​
➥ Điều này rất quan trọng.​
132. Try it.​
➥ Thử nó.​
133. Very good, thanks.​
➥ Rất tốt, cám ơn.​
134. We like it very much.​
➥ Chúng tôi thích nó lắm.​
135. Would you take a message please?​
➥ Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?​
136. Yes, really.​
➥ Vâng, thực sự.​
137. You're beautiful.​
➥ Bạn đẹp.​
138. You're very nice.​
➥ Bạn rất dễ thương.​
139. You're very smart.​
➥ Bạn rất thông minh.​
140. Your things are all here.​
➥ Tất cả đồ của bạn ở đây.​
Các chủ đề tiếp theo mình sẽ cập nhật dần nhé. Chúc các bạn học tốt.
 
Mình khuyên chân thành là không nên học theo mẫu câu, cứ luyện từ vưng, đọc hiểu, sau đó học ngữ pháp chuyên sâu đê hiểu đúng bản chất tiếng Anh thì mình có thể nói và viết theo ý mình. Con các mẫu câu thì thực ra trong quá trình đọc mình sẽ tiếp thu được.
Học từ vựng thì các bạn ghé ở đây:
https://tobe.edu.vn

via theNEXTvoz for iPhone
 
Ôi cái này là các mẫu giao tiếp mà bạn. Nói chung vẫn có nhiều người cần nhé. Nhiều mẫu câu mà chỉ ghép từ vựng không thì nó ko có nghĩa gì cả.
 

Chủ đề tiếp theo trong 1000+ mẫu câu giao tiếp hàng ngày:​

CHÀO HỎI​

1. Certainly!
➥ Dĩ nhiên!
2. Good afternoon.
➥ Chào (buổi chiều)
3. Good evening sir.
➥ Chào ông (buổi tối)
4. Good Luck.
➥ Chúc may mắn.
5. Good morning.
➥ Chào (buổi sáng)
6. Great.
➥ Tuyệt.
7. Happy Birthday.
➥ Chúc mừng sinh nhật.
8. Have a good trip.
➥ Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
9. Hello.
➥ Chào.
10. Nice to meet you
➥ Rất vui được gặp bạn.
11. Please call me.
➥ Làm ơn gọi cho tôi.
 
cái này hình như trên youtube cũng có bọn, nó tổng hợp 1000 câu vừa english vừa việt, bật lên nghe khi rãnh thì phải, nói chung nếu học để giao tiếp đơn giản thì đc :D
 
cái này hình như trên youtube cũng có bọn, nó tổng hợp 1000 câu vừa english vừa việt, bật lên nghe khi rãnh thì phải, nói chung nếu học để giao tiếp đơn giản thì

theo mình thì nó sáo rỗng, chính bọn tây cũng ít dùng mấy mẫu câu này
thề luôn
Đúng rồi bạn. Học giờ cũng có nhiều kênh, nhiều cách lắm. Mình thấy kênh nào tiện thì học thôi :)
 
1000+ cụm từ và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày

Danh sách 1.000+ cụm từ và mẫu câu tiếng anh thường gặp được chia theo từng chủ đề khá chi tiết và đầy đủ dễ xem, dễ học nhất. Hy vọng với những cụm từ và mẫu câu này sẽ giúp ích nhiều vốn từ tiếng Anh của bạn.

Chủ đề 1: THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG​

1. Be careful.​
Hãy cẩn thận.
2. Be careful driving.​
Lái xe cẩn thận.
3. Can you translate this for me?​
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
4. Chicago is very different from Boston.​
Chicago rất khác Boston.
5. Don't worry.​
➥ Đừng lo.
6. Everyone knows it.​
➥ Mọi người biết điều đó.
7. Everything is ready.​
➥ Mọi thứ đã sẵn sàng.
8. Excellent.​
➥ Xuất sắc.
9. From time to time.​
➥ Thỉnh thoảng.
10. Good idea.​
➥ Ý kiến hay.
11. He likes it very much.​
➥ Anh ta thích nó lắm.
12. Help!​
➥ Giúp tôi!
13. He's coming soon.​
➥ Anh ta sắp tới.
14. He's right.​
➥ Anh ta đúng.
15. He's very annoying.​
➥ Anh ta quấy rối quá.
16. He's very famous.​
➥ Anh ta rất nổi tiếng.
17. How are you?​
➥ Bạn khỏe không?
18. How's work going?​
➥ Việc làm thế nào?
19. Hurry!​
➥ Nhanh lên!
20. I ate already.​
➥ Tôi đã ăn rồi.​
21. I can't hear you.​
➥ Tôi không thể nghe bạn nói.​
22. I'd like to go for a walk.​
➥ Tôi muốn đi dạo.​
23. I don't know how to use it.​
➥ Tôi không biết cách dùng nó.​
24. I don't like him.​
➥ Tôi không thích anh ta.​
25. I don't like it.​
➥ Tôi không thích nó.​
26. I don't speak very well.​
➥ Tôi không nói giỏi lắm​
27. I don't understand.​
➥ Tôi không hiểu.​
28. I don't want it.​
➥ Tôi không muốn nó.​
29. I don't want that.​
➥ Tôi không muốn cái đó.​
30. I don't want to bother you.​
➥ Tôi không muốn làm phiền bạn.​
31. I feel good.​
➥ Tôi cảm thấy khỏe.​
32. If you need my help, please let me know.​
➥ Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.​
33. I get off of work at 6.​
➥ Tôi xong việc lúc 6 giờ.​
34. I have a headache.​
➥ Tôi bị nhức đầu.​
35. I hope you and your wife have a nice trip.​
➥ Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.​
36. I know.​
➥ Tôi biết.​
37. I like her.​
➥ Tôi thích cô ta.​
38. I'll call you when I leave.​
➥ Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.​
39. I'll come back later.​
➥ Tôi sẽ trở lại sau.​
40. I'll pay.​
➥ Tôi sẽ trả.​
41. I'll take it.​
➥ Tôi sẽ mua nó.​
42. I'll take you to the bus stop.​
➥ Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.​
43. I lost my watch.​
➥ Tôi bị mất đồng hồ.​
44. I love you.​
➥ Tôi yêu bạn.​
45. I'm an American.​
➥ Tôi là một người Mỹ.​
46. I'm cleaning my room.​
➥ Tôi đang lau chùi phòng.​
47. I'm cold.​
➥ Tôi lạnh.​
48. I'm coming to pick you up.​
➥ Tôi đang tới đón bạn.​
49. I'm going to leave.​
➥ Tôi sắp đi.​
50. I'm good, and you?​
➥ Tôi khỏe, còn bạn?​
51. I'm happy.​
➥ Tôi vui.​
52. I'm hungry.​
➥ Tôi đói.​
53. I'm married.​
➥ Tôi có gia đình.​
54. I'm not busy.​
➥ Tôi không bận.​
55. I'm not married.​
➥ Tôi không có gia đình.​
56. I'm not ready yet.​
➥ Tôi chưa sẵn sàng.​
57. I'm not sure.​
➥ Tôi không chắc.​
58. I'm sorry, we're sold out.​
➥ Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.​
59. I'm thirsty.​
➥ Tôi khát.​
60. I'm very busy. I don't have time now.​
➥ Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.​
61. I need to change clothes.​
➥ Tôi cần thay quần áo.​
62. I need to go home.​
➥ Tôi cần về nhà.​
63. I only want a snack.​
➥ Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.​
64. Is Mr. Smith an American?​
➥ Ông Smith có phải là người Mỹ không?​
65. Is that enough?​
➥ Như vậy đủ không?​
66. I think it's very good.​
➥ Tôi nghĩ nó rất tốt.​
67. I think it tastes good.​
➥ Tôi nghĩ nó ngon.​
68. I thought the clothes were cheaper.​
➥ Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.​
69. It's longer than 2 miles.​
➥ Nó dài hơn 2 dặm.​
70. I've been here for two days.​
➥ Tôi đã ở đây 2 ngày.​
71. I've heard Texas is a beautiful place.​
➥ Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.​
72. I've never seen that before.​
➥ Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.​
73. I was about to leave the restaurant when my friends arrived.​
➥ Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.​
74. Just a little.​
➥ Một ít thôi.​
75. Just a moment.​
➥ Chờ một chút.​
76. Let me check.​
➥ Để tôi kiểm tra.​
77. Let me think about it.​
➥ Để tôi suy nghĩ về việc đó.​
78. Let's go have a look.​
➥ Chúng ta hãy đi xem.​
79. Let's practice English.​
➥ Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.​
80. May I speak to Mrs. Smith please?​
➥ Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?​
81. More than that.​
➥ Hơn thế.​
82. Never mind.​
➥ Đừng bận tâm.​
83. Next time.​
➥ Kỳ tới.​
84. No.​
➥ Không.​
85. Nonsense.​
➥ Vô lý.​
86. No, thank you.​
➥ Không, cám ơn.​
87. Nothing else.​
➥ Không còn gì khác.​
88. Not recently.​
➥ Không phải lúc gần đây.​
89. Not yet.​
➥ Chưa.​
90. Of course.​
➥ Dĩ nhiên.​
91. Okay.​
➥ Được.​
92. Please fill out this form.​
➥ Làm ơn điền vào đơn này.​
93. Please take me to this address.​
➥ Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.​
94. Please write it down.​
➥ Làm ơn viết ra giấy.​
95. Really?​
➥ Thực sao?​
96. Right here.​
➥ Ngay đây.​
97. Right there.​
➥ Ngay đó.​
98. See you later.​
➥ Gặp bạn sau.​
99. See you tomorrow.​
➥ Gặp bạn ngày mai.​
100. See you tonight.​
➥ Gặp bạn tối nay.​
101. She's pretty.​
➥ Cô ta đẹp.​
102. Sorry to bother you.​
➥ Xin lỗi làm phiền bạn.​
103. Stop!​
➥ Dừng lại!​
104. Take a chance.​
➥ Thử vận may.​
105. Take it outside.​
➥ Mang nó ra ngoài.​
106. Tell me.​
➥ Nói với tôi.​
107. Thanks for everything.​
➥ Cám ơn về mọi việc.​
108. Thanks for your help.​
➥ Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.​
109. Thank you.​
➥ Cám ơn.​
110. Thank you miss.​
➥ Cám ơn cô.​
111. Thank you sir.​
➥ Cám ơn ông.​
112. Thank you very much.​
➥ Cám ơn rất nhiều.​
113. That looks great.​
➥ Cái đó trông tuyệt.​
114. That's alright.​
➥ Được thôi.​
115. That's enough.​
➥ Như vậy đủ rồi.​
116. That's fine.​
➥ Như vậy tốt rồi.​
117. That's it.​
➥ Như vậy đó.​
118. That smells bad.​
➥ Cái đó ngửi hôi.​
119. That's not fair.​
➥ Như vậy không công bằng.​
120. That's not right.​
➥ Như vậy không đúng.​
121. That's right.​
➥ Đúng rồi.​
122. That's too bad.​
➥ Như vậy quá tệ.​
123. That's too many.​
➥ Như vậy nhiều quá.​
124. That's too much.​
➥ Như vậy nhiều quá.​
125. The book is under the table.​
➥ Quyển sách ở dưới cái bàn.​
126. They'll be right back.​
➥ Họ sẽ trở lại ngay.​
127. They're the same.​
➥ Chúng giống nhau.​
128. They're very busy.​
➥ Họ rất bận.​
129. This doesn't work.​
➥ Cái này không hoạt động.​
130. This is very difficult.​
➥ Cái này rất khó.​
131. This is very important.​
➥ Điều này rất quan trọng.​
132. Try it.​
➥ Thử nó.​
133. Very good, thanks.​
➥ Rất tốt, cám ơn.​
134. We like it very much.​
➥ Chúng tôi thích nó lắm.​
135. Would you take a message please?​
➥ Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?​
136. Yes, really.​
➥ Vâng, thực sự.​
137. You're beautiful.​
➥ Bạn đẹp.​
138. You're very nice.​
➥ Bạn rất dễ thương.​
139. You're very smart.​
➥ Bạn rất thông minh.​
140. Your things are all here.​
➥ Tất cả đồ của bạn ở đây.​
Các chủ đề tiếp theo mình sẽ cập nhật dần nhé. Chúc các bạn học tốt.

Chủ đề tiếp theo trong 1000+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày:​

DU LỊCH, PHƯƠNG HƯỚNG​

1. About 300 kilometers.
➥ Khoảng 300 cây số.
2. A one way ticket.
➥ Vé một chiều.
3. Are you going to help her?
➥ Bạn sẽ giúp cô ta không?
4. A round trip ticket.
➥ Vé khứ hồi.
5. At what time?
➥ Lúc mấy giờ?
6. Can I make an appointment for next Wednesday?
➥ Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
7. Can you repeat that please?
➥ Bạn có thể lập lại điều đó được không?
8. Does this road go to New York?
➥ Con đường này có tới New York không?
9. Do you have enough money?
➥ Bạn có đủ tiền không?
10. Do you know how to cook?
➥ Bạn có biết nấu ăn không?
11. Do you know what this says?
➥ Bạn có biết cái này nói gì không?
12. Do you want me to come and pick you up?
➥ Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
13. Follow me.
➥ Theo tôi.
14. From here to there.
➥ Từ đây đến đó.
15. Go straight ahead.
➥ Đi thẳng trước mặt.
16. Have you arrived?
➥ Bạn tới chưa?
17. Have you been to Boston?
➥ Bạn từng tới Boston chưa?
18. How do I get there?
➥ Làm sao tôi tới đó?
19. How do I get to Daniel Street?
➥ Làm sao tôi tới đường Daniel?
20. How do I get to the American Embassy?
➥ Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?
21. How long does it take by car?
➥ Đi bằng xe mất bao lâu?
22. How long does it take to get to Georgia?
➥ Tới Georgia mất bao lâu?
23. How long is the flight?
➥ Chuyến bay bao lâu?
24. How was the movie?
➥ Bộ phim thế nào?
25. I'd like to make a phone call.
➥ Tôi muốn gọi điện thoại.
26. I'd like to make a reservation.
➥ Tôi muốn đặt trước.
27. I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question.
➥ Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.
28. I'll take that one also.
➥ Tôi cũng sẽ mua cái đó.
29. I'm coming right now.
➥ Tôi tới ngay.
30. I'm going home in four days.
➥ Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
31. I'm leaving Tomorrow.
➥ Ngày mai tôi sẽ đi.
32. I'm looking for the post office.
➥ Tôi đang tìm bưu điện.
33. Is this pen yours?
➥ Cái bút này có phải của bạn không?
34. I wish I had one.
➥ Tôi ước gì có một cái.
35. One ticket to New York please.
➥ Một vé đi New York, xin vui lòng.
36. One way or round trip?
➥ Một chiều hay khứ hồi?
37. Please speak slower.
➥ Làm ơn nói chậm hơn.
38. Please take me to the airport.
➥ Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
39. That way.
➥ Lối đó.
40. The plane departs at 5:30P.
➥ Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
41. They arrived yesterday.
➥ Họ tới ngày hôm qua.
42. Turn around.
➥ Quay lại.
43. Turn left.
➥ Rẽ trái.
44. Turn right.
➥ Rẽ phải.
45. What time are you going to the bus station?
➥ Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
46. When did this happen?
➥ Việc này xảy ra khi nào?
47. When did you arrive in Boston?
➥ Bạn đã tới Boston khi nào?
48. When does he arrive?
➥ Khi nào anh ta tới?
49. When does it arrive?
➥ Khi nào nó tới?
50. When does the bank open?
➥ Khi nào ngân hàng mở cửa?
51. When does the bus leave?
➥ Khi nào xe buýt khởi hành?
52. When do we arrive?
➥ Khi nào chúng ta tới nơi?
53. When do we leave?
➥ Khi nào chúng ta ra đi?
54. Where can I mail this?
➥ Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?
55. Where is she from?
➥ Cô ta từ đâu tới?
56. Where is the bathroom?
➥ Phòng tắm ở đâu?
57. Why not?
➥ Tại sao không?
58. Will you remind me?
➥ Làm ơn nhắc tôi.
 
Back
Top