danghoainam87
Junior Member
40 thuật ngữ crypto thông dụng mà nhà đầu tư cần biết
Làn sóng Crypto tiền mã hóa đang nóng hơn bao giờ hết, bạn có chắc đã nắm hết những thuật ngữ crypto thông dụng chưa? Hãy cùng iValue tìm hiểu 40 thuật ngữ crypto thường được sử dụng nhất nhé.
40 thuật ngữ crypto thông dụng. Nguồn: iValue
Cùng với làn sóng Crypto: nhà nhà đầu tư Crypto, người người đầu tư Crypto thì iValue cũng muốn nhân cơ hội tổng hợp lại một số những thuật ngữ crypto được sử dụng nhiều nhất trong ngành. Hi vọng là với tổng hợp dưới đây sẽ giúp ích được một chút cho bạn đọc trong quá trình đầu tư tiền mã hóa của mình.
Tổng hợp 40 thuật ngữ Crypto thông dụng nhất
STT | Thuật ngữ | Tên đầy đủ | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Address | Địa chỉ ví, để giao dịch Tiền mã hóa bạn cần 1 địa chỉ này | |
2 | Airdrop | Để chỉ một sự kiện mà các đồng Coin được phát tặng miễn phí; lan truyền thông tin về đồng Coin chuẩn bị được phát hành… Tất nhiên là người tham gia sẽ phải đáp ứng một số yêu cầu của ban tổ chức: có thể là dùng thử dịch vụ/sản phẩm | |
3 | All-time-high | Giá cao nhất của một đồng Coin tính từ lúc bắt đầu | |
4 | All-time-low | Giá thấp nhất của một đồng Coin tính từ lúc bắt đầu | |
5 | Altcoin | Thuật ngữ chỉ tất cả các đồng Coin khác ngoài…Bitcoin | |
6 | ASIC | Application specific integrated circuit | Là một dạng chip chuyên dùng để đào Coin |
7 | Atomic Swap | Là một hình thức hoán đổi ngang hàng trong blockchain Người dùng khi thực hiện Atomic Swap sẽ không phải phụ thuộc vào bên trung gian nào bao gồm cả các sàn giao dịch | |
8 | AtomicDEX | Là một phần mềm tổng hợp chức năng của ví lẫn sàn giao dịch phi tập trung có thể sử dụng trên PC, Điện thoại hoặc Web | |
9 | Bitcoin | BTC | Đồng Coin nổi tiếng nhất, có vốn hóa cao nhất thế giới |
10 | Block | Đơn vị Khối trong công nghệ Chuỗi khối (blockchain) Là một cấu trúc dữ liệu trong mạng lưới dữ liệu blockchain | |
11 | Blockchain | Công nghệ Chuỗi khối (blockchain) | |
12 | Blockchain 1.0 | Công nghệ Chuỗi khối (blockchain) thế hệ 1 Là tình trạng công nghệ của blockchain khi BTC mới ra đời | |
13 | Blockchain 2.0 | Công nghệ Chuỗi khối (blockchain) thế hệ 2 Là tình trạng của blockchain khi Ethereum ra mắt Hợp đồng thông minh | |
14 | Blockchain 3.0 | Công nghệ Chuỗi khối (blockchain) thế hệ 3 Là thế hệ blockchain kế thừa 2.0 với các Dapp (Decentralized Application) – các ứng dụng phi tập trung. Chúng ta đang ở thời đại blockchain 3.0 | |
15 | CEX | Centralalized Exchange | Sàn giao dịch tập trung – là các sàn giao dịch truyền thống |
16 | Coin | ||
17 | Cold Storage | Giữ Tiền mã hóa ở dạng offline, không có kết nối mạng | |
18 | Cold Wallet | Ví lạnh – ví Tiền mã hóa dạng phần cứng | |
19 | Cryptoasset | Tài sản mã hóa | |
20 | Cryptocurrency | Tiền mã hóa | |
21 | DAO | Decentralized Autonomous Organization | DAO là một tổ chức được thiết kế để tự động hóa và phi tập trung Tuy nhiên tới hiện nay vẫn chưa có một tổ chức nào là DAO hoàn hảo thật sự |
22 | Decentralized | Phi tập trung | |
23 | DAICO | Decentralized Autonomous Initial Coin Offerings | Sự kiện gọi vốn cho 1 DAO |
24 | DEX | Decentralized Exchange | Sàn giao dịch phi tập trung Ví dụ nổi bật: Pancakeswap, BinanceDEX… |
25 | DeFi | Decentralized Finance | Phong trào cổ xúy Phi tập trung hóa các dịch vụ tài chính |
26 | Ethereum | Tên gọi của một hệ sinh thái blockchain rất mạnh trong ngành | |
27 | Ether | ETH | Tên của đồng Coin trong Ethereum |
28 | Fiat Currency | Tiền pháp định | |
29 | FOMO | Fear of missing out | Nỗi sợ bị bỏ lỡ |
30 | FUD | Fear Uncertainty Doubt | Sợ hãi – Không chắc chắn – Nghi ngờ |
31 | Hash | Hàm băm – một thuật ngữ của ngành Mật mã học | |
32 | Hash Rate | Tỉ lệ băm – đơn vị đo lường khả năng giải thuật toán của các thiết bị đào tiền mã hóa | |
33 | ICO | Initial Coin Offering | Sự kiện gọi vốn cho 1 đồng Coin ra mắt công chúng lần đầu |
34 | IEO | Initial Exchange Offering | Sự kiện gọi vốn cho 1 đồng Coin ra mắt sàn giao dịch lần đầu |
35 | IDO | Initial DEX Offering | Sự kiện phân phối Coin lần đầu tiên trên sàn DEX – sàn giao dịch phi tập trung |
36 | Miner | Thợ đào Tiền mã hóa | |
37 | Mining | Hành động đào Tiền mã hóa | |
38 | NFT | Non-fungible Token | Tài sản mã hóa không thể thay thế |
39 | Stablecoin | Những đồng Coin được neo với một tài sản ổn định khác như vàng hoặc tiền pháp định | |
40 | Whale | Cá voi, ám chỉ những cá nhân, tổ chức nắm giữ số lượng lớn một loại Coin nhất định |