GeForce Experience
Junior Member
GPU laptop Nvidia T1200 (hoặc dòng Card Quadro T1200 dành riêng cho laptop) là một card đồ họa di động chuyên nghiệp dựa trên kiến trúc Turing (chip TU117). So với GTX 1650 Ti phổ biến ở laptop Gaming , Quadro T1000 có ít lõi / bộ tạo bóng CUDA hơn (768 so với 896).
Quadro T2000 sử dụng cùng một chip TU117, nhưng có tất cả 1024 lõi (gấp 2 lần so với T1000) và do đó nhanh hơn đáng kể. Con chip này được sản xuất trên quy trình 12nm FinFET tại TSMC. T1200 được giới thiệu như một bản làm mới cho Quadro T1000 cùng với các thẻ máy trạm Ampere RTX A mới như Nvidia RTX A2000 nhanh hơn .
Card Quadro T1200 trên laptop này có sẵn trong các biến thể khác nhau từ 35 – 95 Watt (TGP) với tốc độ đồng hồ (và hiệu suất) khác nhau. GPU hỗ trợ DisplayPort 1.4 và HDMI 2.1 cho các kết nối bên ngoài.
Không còn biến thể Max-Q (trước đây được sử dụng cho các biến thể công suất thấp) nhưng mọi OEM đều có thể chọn triển khai các công nghệ Max-Q 3.0 (Dynamic Boost, WhisperMode).
Thế hệ Turing không chỉ giới thiệu raytracing cho dòng card RTX mà còn tối ưu hóa kiến trúc của lõi và bộ nhớ đệm. Theo Nvidia, các lõi CUDA hiện cung cấp khả năng thực thi đồng thời các phép toán dấu phẩy động và số nguyên để tăng hiệu suất trong khối lượng công việc nặng về máy tính của các game hiện đại.
Hơn nữa, các bộ nhớ đệm đã được làm lại (kiến trúc bộ nhớ thống nhất mới với bộ nhớ đệm gấp đôi so với Pascal). Điều này dẫn đến nhiều lệnh hơn tới 50% trên mỗi đồng hồ và sử dụng năng lượng hiệu quả hơn 40% so với Pascal. Trái ngược với các thẻ Quadro RTX nhanh hơn, T1000 và T2000 không có lõi raytracing và Tensor.
Khi được cấu hình như một biến thể 35W chậm, T1200 cũng phù hợp với các laptop mỏng và nhẹ. Điểm hình là trên Lenovo ThinkPad P1 G4 cũng trang bị NVIDIA có hiệu suất danh nghĩa TDP là 60W khi đang cắm sạc và 35W khi dùng pin (theo Notebookcheck).
https://saohaivuong.com/22037/card-do-hoa-nvidia-quadro-t1200-tren-laptop-co-manh-khong
Quadro T2000 sử dụng cùng một chip TU117, nhưng có tất cả 1024 lõi (gấp 2 lần so với T1000) và do đó nhanh hơn đáng kể. Con chip này được sản xuất trên quy trình 12nm FinFET tại TSMC. T1200 được giới thiệu như một bản làm mới cho Quadro T1000 cùng với các thẻ máy trạm Ampere RTX A mới như Nvidia RTX A2000 nhanh hơn .
Card Quadro T1200 trên laptop này có sẵn trong các biến thể khác nhau từ 35 – 95 Watt (TGP) với tốc độ đồng hồ (và hiệu suất) khác nhau. GPU hỗ trợ DisplayPort 1.4 và HDMI 2.1 cho các kết nối bên ngoài.
Không còn biến thể Max-Q (trước đây được sử dụng cho các biến thể công suất thấp) nhưng mọi OEM đều có thể chọn triển khai các công nghệ Max-Q 3.0 (Dynamic Boost, WhisperMode).
Thế hệ Turing không chỉ giới thiệu raytracing cho dòng card RTX mà còn tối ưu hóa kiến trúc của lõi và bộ nhớ đệm. Theo Nvidia, các lõi CUDA hiện cung cấp khả năng thực thi đồng thời các phép toán dấu phẩy động và số nguyên để tăng hiệu suất trong khối lượng công việc nặng về máy tính của các game hiện đại.
Hơn nữa, các bộ nhớ đệm đã được làm lại (kiến trúc bộ nhớ thống nhất mới với bộ nhớ đệm gấp đôi so với Pascal). Điều này dẫn đến nhiều lệnh hơn tới 50% trên mỗi đồng hồ và sử dụng năng lượng hiệu quả hơn 40% so với Pascal. Trái ngược với các thẻ Quadro RTX nhanh hơn, T1000 và T2000 không có lõi raytracing và Tensor.
Khi được cấu hình như một biến thể 35W chậm, T1200 cũng phù hợp với các laptop mỏng và nhẹ. Điểm hình là trên Lenovo ThinkPad P1 G4 cũng trang bị NVIDIA có hiệu suất danh nghĩa TDP là 60W khi đang cắm sạc và 35W khi dùng pin (theo Notebookcheck).
- Loại RAM : GDDR6
- Chiều rộng Bus bộ nhớ : 128Bit
- Tối đa Số lượng bộ nhớ : 4096 MB
- Ngày ra mắt : 12.04.2021
Bảng so sánh độ mạnh yếu NVIDIA T1200
Quadro RTX 6000 (Laptop) | 4608 @ 1,28 – 1,46 GHz | 384 Bit @ 14000 MHz |
Quadro RTX 5000 (Laptop) | 3072 @ 1,04 – 1,55 GHz | 256 Bit @ 14000 MHz |
Quadro RTX 5000 Max-Q | 3072 @ 0,6 – 1,35 GHz | 256 Bit @ 14000 MHz |
Quadro RTX 4000 (Laptop) | 2560 @ 1,11 – 1,56 GHz | 256 Bit @ 14000 MHz |
Quadro RTX 4000 Max-Q đối chiếu | 2560 @ 0,78 – 1,38 GHz | 256 Bit @ 14000 MHz |
Quadro RTX 3000 (Laptop) | 1920 @ 0,95 – 1,38 GHz | 192 Bit @ 14000 MHz |
Quadro RTX 3000 Max-Q | 1920 @ 0,6 – 1,22 GHz | 192 Bit @ 14000 MHz |
Quadro T2000 (Laptop) | 1024 @ 1,58 – 1,79 GHz | 128 Bit @ 8000 MHz |
Quadro T2000 Max-Q | 1024 @ 0,93 – 1,5 GHz | 128 Bit @ 8000 MHz |
GPU laptop NVIDIA T1200 | 1024 | 128 Bit @ 12000 MHz |
Quadro T1000 (Laptop) | 768 @ 1,4 – 1,46 GHz | 128 Bit @ 8000 MHz |
Quadro T1000 Max-Q | 768 @ 0,8 – 1,46 GHz | 128 Bit @ 8000 MHz |
GPU laptop T600 | 896 @ 1,4 GHz | 128 Bit @ 10000 MHz |
GPU laptop T500 | 896 @ 1,37 – 1,7 GHz | 64 Bit @ 10000 MHz |