1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 98/170
3. Học 3 từ arrest, arrive, arrow ở Lazzy Bee
4. 23/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh
5. Đọc 1 bài ngữ pháp: Phân Biệt SAY, TELL, SPEAK, TALK
Kinh nghiệm học tiếng Anh của mình là khi mới bắt đầu thì học ít thôi. Mục tiêu quan trọng nhất giai đoạn này duy trì việc học mỗi ngày. Sau khi đã có được thói quen học liên tục (tốt nhất là có giờ học cố định) khoảng 20, 30 ngày thì mới tăng thời lượng, bài học lên.
Tài liệu học tiếng Anh tốt nhất là người học có thể hiểu khoảng 80% nội dung. Nếu như hiểu và nắm bắt 100%, tài liệu đó quá dễ và trình độ của bạn đã cao rồi. Nếu ít hơn 80% bạn sẽ học chậm, khó hiểu, chán, cần tìm tài liệu dễ hơn.
Đây là cách học 1 từ vựng của mình, ví dụ từ arrive.
Bước 1: Từ điển Anh - Việt
Đến, tới nơi, xảy đến
to arrive at a conclusion: đi đến một kết luận (học được conclusion là kết luận)
to arrive at a perfection: đạt đến sự hoàn hảo (học được perfection là hoàn hảo, đi cùng arrive là at)
Bước 2: Từ điển Anh - Anh
- to reach a place, especially at the end of a journey (đến một địa điểm, nhất là đích đến của một chuyến hành trình)
What time will your train arrive? (mấy giờ thì xe lửa của bạn đến?, học được arrive là động từ đứng sau chủ từ)
I ordered some CDs over a month ago, but they still haven't arrived (Tui đã đặt mấy cái đĩa CD hồi tháng trước nhưng bây giờ chúng vẫn chưa đến, học được trước but là dấu phẩy)
- to happen or start to exist (xảy ra hoặc bắt đầu tồn tại, hiện hữu)
The leaves starting to turn brown is a sign that autumn has arrived (những chiếc lá bắt đầu chuyển sang màu nâu, tín hiệu mùa thu đã đến)
- if a baby arrives, it is born (nếu một đứa bé arrive, là nó được sinh ra)
Their baby Olivia arrived on the date she was expected (Đứa bé Olivia chào đời vào đúng cái ngày mà cô ấy mong đợi, học được arrived là quá khứ của arrive)
Học được 3 nghĩa, cách dùng khác nhau: Đến, hiện hữu, sinh ra.
Bước 3: định nghĩa Anh - Việt
To arrive is to get to or reach some place (to arrive là đến được hoặc tiếp cận được một nơi nào đó)
Ví dụ
The bus always arrives at the corner of my street at 4:00 (Xe buýt luôn đến ở góc đường vào lúc 4:00 giờ, học được thì hiện tại đơn của arrive là arrives).
Mở Google nghe đọc vài lần từ arrive. Ghi vào tập từ loại, nghĩa và một ví dụ ngắn gọn, dễ hiểu.
Lazzy Bee là app có thể học trên điện thoại và máy tính bảng.