thảo luận Nhật ký: 60 ngày luyện nghe tiếng anh

cập nhật ngày 21:
hôm nay mình đã nghe chép bài 6 và 7 level 3. 2 bài này nghe không khó nhưng nhiều từ mới. Có những từ hơi đặc thù ít dùng chút (vd drainage basin - lưu vực sông) mình phân vân có nên cho vào list để học không (vì mình muốn học các từ phổ thông để giao tiếp cơ bản trước).

một số đoạn khó nghe:
+ and was awarded

cụm từ:
  • matter of minutes
  • be done in no time

từ mới:
  • drainage
  • floods
  • cattle
  • misinformation
  • inaccurate
 
update ngày 24, hum nay học 2 bài 11 và 12, từ mới nà:
greedy
grain
nhiều chỗ đọc nó cứ nối âm làm mình nghe mãi thậm chí phải đọc script mới biết là gì, đau đớn, vẫn cần học vô cùng nhiều, đang cảm thấy chán đời nên k đẩy cao tốc độ học đc nhưng ít nhất phải được 2 bài như chủ thớt đề ra. Mong dịch sớm qua để cuộc sống mọi người trỏ lại bình thường.
 
update ngày 24, hum nay học 2 bài 11 và 12, từ mới nà:
greedy
grain
nhiều chỗ đọc nó cứ nối âm làm mình nghe mãi thậm chí phải đọc script mới biết là gì, đau đớn, vẫn cần học vô cùng nhiều, đang cảm thấy chán đời nên k đẩy cao tốc độ học đc nhưng ít nhất phải được 2 bài như chủ thớt đề ra. Mong dịch sớm qua để cuộc sống mọi người trỏ lại bình thường.

mình nhiều lúc nghe mấy từ đơn giản nhưng nó đọc hơi khác chút cũng không nghe ra, ví dụ hôm nay có từ the display, bất lực thật. Nhưng do chúng ta chưa nghe đủ nhiều thôi thím.
cố gắng lên thím, practice make perfect
 
Last edited:
cập nhật ngày #22
hum nay nghe và chép chính tả bài 7 và bài 8 (bài 8 mới chép 1 nửa)

một số chỗ khó nghe:
  • have a certain model
  • the display :sweat:

học được 1 số từ mới sau:
  • solar
  • warranty
  • maze
 
Last edited:
update ngày 25:
hôm nay nghe lại 2 bài hôm qua vè học 2 bài tiếp theo là 13,14 level 2:
Các đoạn khó nghe thì cũng nhiều nhưng có vẻ bắt đầu nhận ra được nối từ đuôi có s sang a, o,..., ex: it is a ... các đoạn khó nghe như:
as big as
write card
( mà cứ nghe ra car k có d)
chosen ( cái này chưa nghe nhiều cứ nhầm phải so sánh lại với childen)
mai nghe + đọc thêm sách báo để nạp từ mới:((
 
mình nhiều lúc nghe mấy từ đơn giản nhưng nó đọc hơi khác chút cũng không nghe ra, ví dụ hôm nay có từ the display, bất lực thật. Nhưng do chúng ta chưa nghe đủ nhiều thôi thím.
cố gắng lên thím, practice make perfect
đúng thím ạ, nhiều từ biết mặt nghĩa mà nghe k ra, mong là càng cay càng phải học nhiều hơn nữa :(
 
cập nhật ngày #23:
hôm nay mình nghe bài 9 và 10 level 3
2 bài này không khó nghe nghe mấy bài trc, và cũng ko nhiều từ mới

một số đoạn khó nghe:
  • I'll get off. Thề cái từ i'll này mấy lần gặp mà vẫn khó nghe =((
  • disable people. disable nó đọc trọng âm khác chút làm mình nghe mãi ko ra
  • greatest achievements
  • wrote that all of
  • three parts

một số từ mới học được:
  • dynamite
  • diploma
  • committee
mai thứ 6 tối bận nên sẽ nghe vào buổi trưa và chiều
IPMM3cD.gif
 
ngày 2:
Unit 3: Growing Roses
Vocabulary:
  • fertilizer: substance aiding plant growth
  • Bush: woody branched plant

Unit 4: Bird Watching
Vocabularies:
- Binoculars: linked pair of small telescopes
 
update ngày 26. Hum nay học bài 15,16. Có vài chỗ khó nghe như:
Karaoke(thề là từ này lâu nay mình việt hóa ka ra ô kê nên nghe k thể nào hiểu nó đọc j, hôm nay đã sáng mắt, ke ri o kê)
How have you been
you weren't home( cái weren't đúng là k thể nuốt nổi)
 
update ngày 27:
học tiếp 2 bài tiếp theo 18,19. Từ mới nà:
silly
humor

các đoạn khó nghe hôm nay:
it's all about
the others are just silly
( cứ nghe ra the other suggest)
shef from england (chắc do từ shép)
who was that on the phone ( cứ nghe ra who is start )
còn vài chỗ câu dài và nối âm đuôi s nhưng thôi dấu cho riêng mình vậy :LOL:
chúc mọi người cuối tuần zui zẻ:))
 
update ngày 3:
Unit 5: Trees in the forest
Vocabularies:
  • Forest reserves: khu bảo tồn rừng
  • Reserve: to keep something back for future use or for some specific purpose

Unit 6: An easy way to shop
Vocabularies: none
 
cập nhật ngày 24
tối t6 mình bận nên bh mới update được.
hôm nay trưa đã nghe 2 bài 11 và 12 level 3.
2 bài này ngoài việc siêu nhiều từ mới ra thì cũng ko khó nghe lắm.
đoạn khó nghe:
+ each of these ends
từ mới:
  • portray
  • suffering
  • grab
  • berral
  • hollow
  • tie
  • pegs
  • tighten
  • armpit
  • squeeze
 
Last edited:
Mấy bác ở đây có bik cái phần mềm nào kiểu từ điển nhưng nó cho mình lưu lại từ vựng thành list trên đó ko?
Search trên oxford xong toàn quên béng đi mất:byebye:
 
Mấy bác ở đây có bik cái phần mềm nào kiểu từ điển nhưng nó cho mình lưu lại từ vựng thành list trên đó ko?
Search trên oxford xong toàn quên béng đi mất:byebye:
Kiểu đấy thì e k biết nhưng từ mới e toàn cho vào 1 file excel rồi đẩy lên quizlet, kiểu flash cảd :LOL:

via theNEXTvoz for iPhone
 
#update ngày 4:
Unit 7: Cell phone messages
Vocabularies: freeway: a highway that can be used without paying a toll

Unit 8: Bubbles in the boiling water
Vocabularies:
- heated (adj): made warm or hot.
  • gas (n): substances such as air
  • boiling water (noun phrase): nước sôi
  • turn into (verb phrase): develop into something else
 
Back
Top