Nhờ dịch giúp vài câu tiếng Nhật.

息をのむ安。
 自分の命運を託している感じ。
 同時に何か、信じている感じ。
 ローブ男の顔がクワッとなる。

Mình dịch thấy nó cứ sượn sượn sao ấy, nhờ các cao nhân giúp đỡ ạ.
 
Giá rẻ ngoạn mục.
Cảm giác như tôi đang phó mặc số phận của mình.
Đồng thời, tôi cảm thấy như mình đã tin vào một điều gì đó.
Khuôn mặt của người đàn ông mặc áo choàng trở nên kỳ quặc.

Không cần cám ơn mình đâu :matrix:
 
mình đoán 安 là tên riêng nha

Yasu bỗng thảng thốt
như thấy bản thân mình phó mặc cho vận mệnh
cùng lúc cũng cảm thấy đang tin vào thứ gì đó
và rồi khuôn mặt của gã đàn ông khoác cái áo choàng trở nên bừng sáng
 
Giá rẻ bất ngờ
Cảm thấy bản thân phó mặc cho định mệnh
Đồng thời cảm thấy đang tin vào điều gì đó
Và rồi khuôn mặt của người đàn ông mặt áo choàng trở nên .... ?? ( クワッhình như là tiếng kêu của con vịt quác quác ấy )
 
mình đoán 安 là tên riêng nha

Yasu bỗng thảng thốt
như thấy bản thân mình phó mặc cho vận mệnh
cùng lúc cũng cảm thấy đang tin vào thứ gì đó
và rồi khuôn mặt của gã đàn ông khoác cái áo choàng trở nên bừng sáng

Đúng là tên riêng rồi ạ, giúp mình thêm câu này với.

今 までのオドオド安したではない。
 
息をのむ安。
 自分の命運を託している感じ。
 同時に何か、信じている感じ。
 ローブ男の顔がクワッとなる
Yasu chết lặng người đi.
Anh cảm thấy như đang bỏ lại bản thân cho định mệnh.
Cùng lúc đó anh lại thấy tin vào điều gì đó.
Mặt người đàn ông mặc áo choàng trợn chừng lên.
 
Back
Top