Hiện ở VN, theo mình được biết thì đa số cty vừa và nhỏ không làm Quan trắc môi trường lao động cho nhân viên, việc này chỉ có những công ty lớn, có vốn nước ngoài mới làm, một phần vì DN nước ngoài đến VN đầu tư thì họ rất sợ vi phạm, một phần là họ muốn làm việc lâu dài , tự biết ko nên dựa vào quan hệ với chính quyền để nhờ bảo lãnh (nhưng tết nhất kiểu gì cũng phải có biếu xén cân đường hộp sữa).
Quan trắc môi trường lao động, thực hiện theo NĐ 44 và các QCVN từ 2002 đến nay, năm 2019 có thêm 2 quy định mới về đo bụi và hợp chất hóa học. Mình đã tập hợp các quy định lại thành bảng như sau:
項目 | 微氣候 | 照度 | 振動 | 噪音 | 粉塵 | 電磁場 | 毒氣 | 人因工程/
心理壓力/體力負荷 |
檢測標準 | QCVN 26:2016/BYT | QCVN 22:2016/BYT | QCVN 27:2016/BYT | QCVN
24:2016/BYT | QCVN 02:2019/BYT | QCVN 25:2016/BYT | QCVN 03:2019/BYT | 3733-2002/QĐ-BYT |
檢測項目
選定原則 | 1.QCVN 26:2016/BYT
2.TCVN
5508:2009 | TCVN
5176:1990 | 1.TCVN
5127:1990
2.TCVN 6964-1:2001 | QCVN
24:2016/BYT | QCVN 02:2019/BYT | QCVN 25:2016/BYT | QCVN 03:2019/BYT | 3733-2002/QĐ-BYT |
檢測點
選定原則 | TCVN
5508:2009 | TCVN
5176:1990 | TCVN
6964-1:2001 | TCVN
9799:2013 | QCVN 02:2019/BYT | QCVN 25:2016/BYT | QCVN 03:2019/BYT | 3733-2002/QĐ-BYT |
1.政府第44/2016/NĐ-CP議定第35、36條
2.醫療部2015年環境與職業健康技術引導書 | | | | | | | | |
檢測方法 | TCVN
5508:2009 | TCVN
5176:1990 | 1.TCVN
5127:1990
2.TCVN
6964-1:2001 | TCVN
9799:2013 | QCVN 02:2019/BYT | QCVN 25:2016/BYT | QCVN 03:2019/BYT | 3733-2002/QĐ-BYT |
醫療部2015年環境與職業健康技術引導書 | | | | | | | | |