6characters
Junior Member
21. NGŨ 五
Cách thành lập: các đường thẳng đan vào nhau. Ý chỉ: dùng 5 ngón tay khi đếm, đếm đến 5 thì lại quay ngược trở lại để đếm tiếp.
Nghĩa:
1. Số 5: 五穀 (ngũ cốc, 5 loại hạt)、五つ (5 cái(、五十音 (bảng âm tiết 50 âm)、五線紙 (giấy viết nhạc, giấy 5 dòng kẻ)、五体 (toàn thân, theo đạo Phật có đầu + 2 tay + 2 chân, theo y học TQ có: cơ + mạch + thịt + lông tóc + da)
22. VONG 亡
Cách thành lập: cây gập nấp trong rào quây hình chữ L => không nhìn thấy nữa, mất.
Nghĩa:
1. mất, diệt vong: 亡国 (quốc gia bị diệt vong)、亡失 ((đồ) bị mất)
2. chết: 亡夫 (người chồng quá cố)、死亡 (tử vong)
3. biến mất: 亡命 (đi tị nạn)、逃亡 (chạy trốn)
23. GIAO 交
Cách thành lập: người với người cắt qua nhau
Nghĩa:
1. liên quan lẫn nhau: 交通 (giao thông)、交渉 (đàm phán qua lại, thương thảo)
2. giao du với nhau: 交際 (quen, giao du)、外交 (ngoại giao)、交友 (giao hữu)
3. đổi cho nhau / hoán vị: 交換 (trao đổi)、交替 (đổi luân phiên)
24. KINH 京
Cách thành lập: dưới là bệ/đài, trên là tòa nhà có mái che. Ý chỉ: người ngày xưa muốn tránh nước, lụt lội, thì dồn về ở nơi cao ráo => chỉ những nơi tập trung nhiều người sống.
Nghĩa:
1. Thủ phủ, nơi vua sống, dưới chân thiên tử: 上京 (lên thủ đô)、平安京 (Heian-kyo)、帰京 (về thủ đô)
2. Tokyo: 京浜線 (tên đường tàu)、京葉道路 (tên đại lộ)
3. Kyoto: 京人形 (búp bê Kyoto)、京間 (chiếu kiểu Kyoto)、京阪神 (Kyoto-Osaka-Kobe)
25. NHÂN 人
⊛ ý nghĩa bộ "Nhân": dùng cho những từ liên quan tới con người. Ví dụ: động tác của con người (nghỉ ngơi 休, chế tạo/làm 作...), trạng thái (低い: thấp、健やか: khỏe mạnh), tính cách (hiền lành tốt bụng: 優しい).
Nghĩa:
1. con người: 人口 (dân số)、人生 (đời người)、人物 (nhân vật)、病人 (người bệnh)
2. cơ thể con người: 人魚 (người cá, tiên cá)、人形 (búp bê/hình người)
3. tính chất của một người: 人格 (nhân cách)、人品 (nhân phẩm)、人相 (nhân tướng)
4. phân loại nhóm người: 料理人 (đầu bếp/người nấu nướng)、現代人 (người hiện đại >< người cổ đại)、中国人 (người Trung Quốc)
Cách thành lập: các đường thẳng đan vào nhau. Ý chỉ: dùng 5 ngón tay khi đếm, đếm đến 5 thì lại quay ngược trở lại để đếm tiếp.
Nghĩa:
1. Số 5: 五穀 (ngũ cốc, 5 loại hạt)、五つ (5 cái(、五十音 (bảng âm tiết 50 âm)、五線紙 (giấy viết nhạc, giấy 5 dòng kẻ)、五体 (toàn thân, theo đạo Phật có đầu + 2 tay + 2 chân, theo y học TQ có: cơ + mạch + thịt + lông tóc + da)
22. VONG 亡
Cách thành lập: cây gập nấp trong rào quây hình chữ L => không nhìn thấy nữa, mất.
Nghĩa:
1. mất, diệt vong: 亡国 (quốc gia bị diệt vong)、亡失 ((đồ) bị mất)
2. chết: 亡夫 (người chồng quá cố)、死亡 (tử vong)
3. biến mất: 亡命 (đi tị nạn)、逃亡 (chạy trốn)
23. GIAO 交
Cách thành lập: người với người cắt qua nhau
Nghĩa:
1. liên quan lẫn nhau: 交通 (giao thông)、交渉 (đàm phán qua lại, thương thảo)
2. giao du với nhau: 交際 (quen, giao du)、外交 (ngoại giao)、交友 (giao hữu)
3. đổi cho nhau / hoán vị: 交換 (trao đổi)、交替 (đổi luân phiên)
24. KINH 京
Cách thành lập: dưới là bệ/đài, trên là tòa nhà có mái che. Ý chỉ: người ngày xưa muốn tránh nước, lụt lội, thì dồn về ở nơi cao ráo => chỉ những nơi tập trung nhiều người sống.
Nghĩa:
1. Thủ phủ, nơi vua sống, dưới chân thiên tử: 上京 (lên thủ đô)、平安京 (Heian-kyo)、帰京 (về thủ đô)
2. Tokyo: 京浜線 (tên đường tàu)、京葉道路 (tên đại lộ)
3. Kyoto: 京人形 (búp bê Kyoto)、京間 (chiếu kiểu Kyoto)、京阪神 (Kyoto-Osaka-Kobe)
25. NHÂN 人
⊛ ý nghĩa bộ "Nhân": dùng cho những từ liên quan tới con người. Ví dụ: động tác của con người (nghỉ ngơi 休, chế tạo/làm 作...), trạng thái (低い: thấp、健やか: khỏe mạnh), tính cách (hiền lành tốt bụng: 優しい).
Nghĩa:
1. con người: 人口 (dân số)、人生 (đời người)、人物 (nhân vật)、病人 (người bệnh)
2. cơ thể con người: 人魚 (người cá, tiên cá)、人形 (búp bê/hình người)
3. tính chất của một người: 人格 (nhân cách)、人品 (nhân phẩm)、人相 (nhân tướng)
4. phân loại nhóm người: 料理人 (đầu bếp/người nấu nướng)、現代人 (người hiện đại >< người cổ đại)、中国人 (người Trung Quốc)