minna no nihongo bài 33 phần 1
第33課
dai san juu san ka
bài 33
文型
bunkei
câu mẫu
⒈急げ
isoge
nhanh lên
⒉触るな。
sawaruna
đừng chạm vào
⒊立入禁止は 入るなと いう 意味です。
tachi iri kinshi wa hairuna to iu imi desu.
tachi iri kinshi thì có ý nghĩa là đừng vào
⒋ミラーさんは来週大阪へ出張すると言っていました。
miraa san wa raishuu oosaka he shucchou suru to itte imashita.
anh miraa thì đã từng nói là sẽ đi công tác ở osaka tuần sau.
例文
reibun
câu ví dụ
⒈だめだ。もう走れない。
dame da. mou hashire nai
không được rồi , không thể chạy nổi được nữa rồi
頑張れ。あと500メートルだ。
ganbare. ato go hyaku meetoru da
cố lên . còn 500 mét nữa
⒉もう時間がない。
mou jikan ga nai
không còn thời gian nữa rồi
まだ1分ある。あきらめるな。
mada ippun aru. akirameruna
vẫn còn có 1 phút . đừng bỏ cuộc
⒊この池で遊んではいけません。
kono ike de asonde wa ikemasen.
không được phép chơi ở hồ này.
あそこに「入るな」と書いてありますよ。
asoko ni hairuna to kaite arimasuyo.
có viết là cấm vào ở chỗ đằng kia
あ、本当だ。
a, hontou da
a, thật thế à.
⒋あの漢字は何と読むんですか。
ano kanji wa nanto yomun desuka.
chữ hán kia thì , thực ra là đọc là gì
「きんえん」です。たばこを吸ってはいけないと いう意味です。
kinen desu. tabako wo sutte wa ikenai to iu imi desu.
là kinen . nghĩa là không được phép hút thuốc lá
⒌このマークはどういう意味ですか。
kono maaku wa dou iu imi desuka.
Ký hiệu này thì có ý nghĩa là gì
洗濯機で洗えるという意味です。
sentakuki de araeru to iu imi desu.
có ý nghĩa là có thể giặt được bằng máy giặt
⒍グプタさんはいますか。
guputa san wa imasuka.
anh guputa thì có mặt ở đâu
今出かけています。30分ぐらいで 戻ると言っていました。
ima dekakete imasu. san juppun gurai de modoruto itte imashita.
bây giờ , đang đi ra ngoài . ảnh đã nói là sẽ quay lại vào khoảng 30 phút .
⒎すみませんが、渡辺さんにあしたの パーティーは6時からだと伝えていただけませんか。
sumimasen ga , watanabe san ni ashita no paathii wa roku ji kara dato tsutaete itadakemasenka .
xin lỗi nhưng mà , bạn có thể chuyển lời cho watanabe là bữa tiệc ngày mai thì sẽ bắt đầu từ 6 giờ có được không
わかりました。6時からですね。
wakarimashita. roku ji kara desune
tôi đã hiểu rồi . là từ 6 giờ nhỉ.
会話
kaiwa
hội thoại
これはどういう意味ですか。
kore wa dou iu imi desuka
cái này thì có nghĩa là gì thế
すみません。私の車にこんな紙がはってあったんですが、この漢字は何と読むんですか。
sumimasen. watashi no kuruma ni konna kami hatte attan desuga , kono kanji wa nan to yomun desuka .
tôi xin lỗi . có tờ giấy dán như thế này ở ô tô của tôi cơ mà , chữ hán này thì thực ra là có ý nghĩa là gì thế .
「ちゅうしゃいんはん」です。
chuu shain han desu
là chuu shain han.
ちゅうしゃいんはん、どういう意味ですか。
chuushain han, dou iu imi desuka
chuu sha in han, có ý nghĩa là gì thế
止めてはいけない場所に車を止めたという意味です。どこに止めたんですか。
tomete wa ikenai basho ni kuruma wo tometa to iu imi desu. doko ni tome tan desuka.
có ý nghĩa là ô tô đã đỗ ở nơi cấm đỗ . thực ra là bạn đỗ xe ở đâu đấy.
駅の前です。雑誌を買いに行って、10分だけ。
eki no mae desu. zasshi wo kai ni itte , juppun dake.
là ở phía trước của nhà ga . tôi đi mua tạp chí rồi về , chỉ có mười phút thôi
駅の前だったら、10分でもだめですよ。
eki no mae dattara , juppun demo dame desuyo .
nếu mà là ở phía trước nhà ga , thì mười phút cũng không được đâu đấy.
そうですか。罰金を払わなければなりませんか。
soudesuka. bakkin wo harawa nakerebanarimasenka.
thế à . thế là phải trả tiền phạt à.
ええ、15000円払わないといけません。
ee , ichiman go sen en harawanai to ikemasen
ừ , phải trả 1 vạn 5000 yên .
えっ。15000円ですか。
ett. ichi man go sen en desuka
hả , là 1 vạn 5 ngàn yên à .
雑誌は300円だったんですけど。
zasshi wa san byaku en dattan desu kedo.
mà tờ tạp chí thì chỉ có 300 yên..
練習A
renshuu a
luyện tập a
⒈
いいます
iimasu
sẽ nói
いえ
ie
có thể nói , nói đi
いうな
iuna
cấm nói
かきます
kakimasu
sẽ viết
かけ
kake
có thể viết , viết đi
かくな
kakuna
cấm viết
およぎます
oyogimasu
sẽ bơi
およげ
oyoge
có thể bơi , bơi đi
およぐな
oyoguna
cấm bơi
だします
dashimasu
sẽ nộp
だせ
dase
nộp đi
だすな
dasuna
cấm nộp
たちます
tachimasu
sẽ đứng
たて
tate
đứng đi
たつな
tasuna
cấm đứng
あそびます
asobimasu
sẽ chơi
あそべ
asobe
chơi đi
あそぶな
asobuna
cấm chơi
のみます
nomimasu
sẽ uống
のめ
nome
uống đi
のむな
nomuna
cấm uống
すわります
suwarimasu
sẽ ngồi
すわれ
suware
ngồi đi
すわるな
suwaruna
cấm ngồi
やめます
yamemasu
sẽ nghỉ
やめろ
yamero
nghỉ đi
やめるな
yameruna
cấm nghỉ
でます
demasu
sẽ ra ngoài
でろ
dero
ra ngoài đi
でるな
deruna
cấm ra
みます
mimasu
sẽ xem
みろ
miro
xem đi
みるな
miruna
cấm xem
おります
orimasu
sẽ xuống
おりろ
oriro
xuống đi
おりるな
oriruna
cấm xuống
きます
kimasu
sẽ đến
こい
koi
đến đi
くるな
kuruna
cấm tới , cấm đến
します
shimasu
sẽ làm
しろ
shiro
làm đi
するな
suruna
cấm làm
⒉
にげろ
nigero
chạy đi
交通規則をまもれ。
koutsuu kisoku wo mamore
tuân thủ luật lệ giao thông đi
うごくな
ugokuna
cấm di chuyển
電車の中でさわぐな。
densha no naka de sawaguna
cấm làm ồn ở trong tầu điện
⒊
あそこに「くるまを 止めるな」と書いて あります。
asoko ni kuruma wo tomeruna to kaite arimasu
có viết là cấm đỗ xe ô tô ở chỗ đằng kia
あの漢字は「いりぐち」と読みます。
ano kanji wa iriguchi to yomimasu.
chữ hán kia thì sẽ đọc là iriguchi
⒋
このマークはとまれという意味です。
kono maaku wa tomare to iu imi desu.
cái ký hiệu này thì có ý nghĩa gọi là hãy dừng lại
このマークは水であらってはいけないという意味です。
kono maaku wa mizu de aratte wa ikenai to iu imi desu.
cái ký hiệu này thì có ý nghĩa là cấm không được rửa , giặt bằng nước
このマークはリサイクルできるという意味です。
kono maaku wa risaikuru dekiru to iu imi desu.
cái ký hiệu này thì có ý nghĩa là có thể tái chế
⒌
山田さんはあした5時にくると言っていました。
yamada san wa ashita go ji ni kuruto itte imashita.
anh yamada thì đã từng nói là sẽ đến vào lúc 5 giờ ngày mai
山田さんは締め切りにまにあわないと言っていました。
yamada san wa shimekiri ni mani awanai to itte imashita.
anh yamada thì đã từng nói là không kịp hạn cuối
山田さんはきのう荷物をおくったと言っていました。
yamada san wa kinou nimotsu wo okutta to itte imashita.
anh yamada thì đã từng nói là đã gửi hành lý vào ngày hôm qua
⒍
田中さんに10分ほどおくれると伝えていただけませんか。
yamada san ni juppun hodo okureru to tsutaete itada kemasenka .
bạn có thể chuyển lời cho yamada là tôi sẽ bị trễ khoảng 10 phút có được không
田中さんに土曜日は都合がわるいと伝えていただけませんか。
yamada san ni doyoubi wa tsugou ga warui to tsutaete itadakemasenka .
bạn có thể chuyển lời cho yamada là thứ bảy thì tôi không tiện , có được không
田中さんに締め切りはあさってだと伝えていただけませんか。
yamada san ni shimekiri wa asatte dato tsutaete itadakemasenka.
bạn có thể chuyển lời cho yamada là hạn cuối thì là vào ngày kia , có được không