• Nếu các bạn chưa quen với giao diện tối hoặc muốn chuyển qua giao diện sáng, hãy sử dụng nút chuyển ở góc dưới bên trái trang. Chi tiết hơn tại đây...

thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 108 6.9%
  • chưa

    Votes: 854 54.7%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 214 13.7%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 108 6.9%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 111 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 97 6.2%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 69 4.4%

  • Total voters
    1,561
Trang này đến mỗi a2-2 là hết à anh 😭
 

Attachments

  • Screenshot_2024-10-08-09-45-26-209_com.coccoc.trinhduyet.jpg
    Screenshot_2024-10-08-09-45-26-209_com.coccoc.trinhduyet.jpg
    497.8 KB · Views: 17
minna no nihongo bài 33 phần 1
第33課
dai san juu san ka
bài 33
文型
bunkei
câu mẫu
⒈急げ
isoge
nhanh lên
⒉触るな。
sawaruna
đừng chạm vào
⒊立入禁止は 入るなと いう 意味です。
tachi iri kinshi wa hairuna to iu imi desu.
tachi iri kinshi thì có ý nghĩa là đừng vào
⒋ミラーさんは来週大阪へ出張すると言っていました。
miraa san wa raishuu oosaka he shucchou suru to itte imashita.
anh miraa thì đã từng nói là sẽ đi công tác ở osaka tuần sau.

例文
reibun
câu ví dụ

⒈だめだ。もう走れない。
dame da. mou hashire nai
không được rồi , không thể chạy nổi được nữa rồi

頑張れ。あと500メートルだ。
ganbare. ato go hyaku meetoru da
cố lên . còn 500 mét nữa

⒉もう時間がない。
mou jikan ga nai
không còn thời gian nữa rồi

まだ1分ある。あきらめるな。
mada ippun aru. akirameruna
vẫn còn có 1 phút . đừng bỏ cuộc

⒊この池で遊んではいけません。
kono ike de asonde wa ikemasen.
không được phép chơi ở hồ này.

あそこに「入るな」と書いてありますよ。
asoko ni hairuna to kaite arimasuyo.
có viết là cấm vào ở chỗ đằng kia

あ、本当だ。
a, hontou da
a, thật thế à.

⒋あの漢字は何と読むんですか。
ano kanji wa nanto yomun desuka.
chữ hán kia thì , thực ra là đọc là gì

「きんえん」です。たばこを吸ってはいけないと いう意味です。
kinen desu. tabako wo sutte wa ikenai to iu imi desu.
là kinen . nghĩa là không được phép hút thuốc lá

⒌このマークはどういう意味ですか。
kono maaku wa dou iu imi desuka.
Ký hiệu này thì có ý nghĩa là gì

洗濯機で洗えるという意味です。
sentakuki de araeru to iu imi desu.
có ý nghĩa là có thể giặt được bằng máy giặt

⒍グプタさんはいますか。
guputa san wa imasuka.
anh guputa thì có mặt ở đâu

今出かけています。30分ぐらいで 戻ると言っていました。
ima dekakete imasu. san juppun gurai de modoruto itte imashita.
bây giờ , đang đi ra ngoài . ảnh đã nói là sẽ quay lại vào khoảng 30 phút .

⒎すみませんが、渡辺さんにあしたの パーティーは6時からだと伝えていただけませんか。
sumimasen ga , watanabe san ni ashita no paathii wa roku ji kara dato tsutaete itadakemasenka .
xin lỗi nhưng mà , bạn có thể chuyển lời cho watanabe là bữa tiệc ngày mai thì sẽ bắt đầu từ 6 giờ có được không

わかりました。6時からですね。
wakarimashita. roku ji kara desune
tôi đã hiểu rồi . là từ 6 giờ nhỉ.

会話
kaiwa
hội thoại

これはどういう意味ですか。
kore wa dou iu imi desuka
cái này thì có nghĩa là gì thế

すみません。私の車にこんな紙がはってあったんですが、この漢字は何と読むんですか。
sumimasen. watashi no kuruma ni konna kami hatte attan desuga , kono kanji wa nan to yomun desuka .
tôi xin lỗi . có tờ giấy dán như thế này ở ô tô của tôi cơ mà , chữ hán này thì thực ra là có ý nghĩa là gì thế .

「ちゅうしゃいんはん」です。
chuu shain han desu
là chuu shain han.

ちゅうしゃいんはん、どういう意味ですか。
chuushain han, dou iu imi desuka
chuu sha in han, có ý nghĩa là gì thế

止めてはいけない場所に車を止めたという意味です。どこに止めたんですか。
tomete wa ikenai basho ni kuruma wo tometa to iu imi desu. doko ni tome tan desuka.
có ý nghĩa là ô tô đã đỗ ở nơi cấm đỗ . thực ra là bạn đỗ xe ở đâu đấy.

駅の前です。雑誌を買いに行って、10分だけ。
eki no mae desu. zasshi wo kai ni itte , juppun dake.
là ở phía trước của nhà ga . tôi đi mua tạp chí rồi về , chỉ có mười phút thôi

駅の前だったら、10分でもだめですよ。
eki no mae dattara , juppun demo dame desuyo .
nếu mà là ở phía trước nhà ga , thì mười phút cũng không được đâu đấy.

そうですか。罰金を払わなければなりませんか。
soudesuka. bakkin wo harawa nakerebanarimasenka.
thế à . thế là phải trả tiền phạt à.

ええ、15000円払わないといけません。
ee , ichiman go sen en harawanai to ikemasen
ừ , phải trả 1 vạn 5000 yên .

えっ。15000円ですか。
ett. ichi man go sen en desuka
hả , là 1 vạn 5 ngàn yên à .

雑誌は300円だったんですけど。
zasshi wa san byaku en dattan desu kedo.
mà tờ tạp chí thì chỉ có 300 yên..

練習A
renshuu a
luyện tập a

いいます
iimasu
sẽ nói

いえ
ie
có thể nói , nói đi

いうな
iuna
cấm nói

かきます
kakimasu
sẽ viết

かけ
kake
có thể viết , viết đi

かくな
kakuna
cấm viết

およぎます
oyogimasu
sẽ bơi

およげ
oyoge
có thể bơi , bơi đi

およぐな
oyoguna
cấm bơi

だします
dashimasu
sẽ nộp

だせ
dase
nộp đi

だすな
dasuna
cấm nộp

たちます
tachimasu
sẽ đứng

たて
tate
đứng đi

たつな
tasuna
cấm đứng

あそびます
asobimasu
sẽ chơi

あそべ
asobe
chơi đi

あそぶな
asobuna
cấm chơi

のみます
nomimasu
sẽ uống

のめ
nome
uống đi

のむな
nomuna
cấm uống

すわります
suwarimasu
sẽ ngồi

すわれ
suware
ngồi đi

すわるな
suwaruna
cấm ngồi

やめます
yamemasu
sẽ nghỉ

やめろ
yamero
nghỉ đi

やめるな
yameruna
cấm nghỉ

でます
demasu
sẽ ra ngoài

でろ
dero
ra ngoài đi

でるな
deruna
cấm ra

みます
mimasu
sẽ xem

みろ
miro
xem đi

みるな
miruna
cấm xem

おります
orimasu
sẽ xuống

おりろ
oriro
xuống đi

おりるな
oriruna
cấm xuống

きます
kimasu
sẽ đến

こい
koi
đến đi

くるな
kuruna
cấm tới , cấm đến

します
shimasu
sẽ làm

しろ
shiro
làm đi

するな
suruna
cấm làm


にげろ
nigero
chạy đi

交通規則をまもれ。
koutsuu kisoku wo mamore
tuân thủ luật lệ giao thông đi

うごくな
ugokuna
cấm di chuyển

電車の中でさわぐな。
densha no naka de sawaguna
cấm làm ồn ở trong tầu điện


あそこに「くるまを 止めるな」と書いて あります。
asoko ni kuruma wo tomeruna to kaite arimasu
có viết là cấm đỗ xe ô tô ở chỗ đằng kia

あの漢字は「いりぐち」と読みます。
ano kanji wa iriguchi to yomimasu.
chữ hán kia thì sẽ đọc là iriguchi


このマークはとまれという意味です。
kono maaku wa tomare to iu imi desu.
cái ký hiệu này thì có ý nghĩa gọi là hãy dừng lại

このマークは水であらってはいけないという意味です。
kono maaku wa mizu de aratte wa ikenai to iu imi desu.
cái ký hiệu này thì có ý nghĩa là cấm không được rửa , giặt bằng nước

このマークはリサイクルできるという意味です。
kono maaku wa risaikuru dekiru to iu imi desu.
cái ký hiệu này thì có ý nghĩa là có thể tái chế


山田さんはあした5時にくると言っていました。
yamada san wa ashita go ji ni kuruto itte imashita.
anh yamada thì đã từng nói là sẽ đến vào lúc 5 giờ ngày mai

山田さんは締め切りにまにあわないと言っていました。
yamada san wa shimekiri ni mani awanai to itte imashita.
anh yamada thì đã từng nói là không kịp hạn cuối

山田さんはきのう荷物をおくったと言っていました。
yamada san wa kinou nimotsu wo okutta to itte imashita.
anh yamada thì đã từng nói là đã gửi hành lý vào ngày hôm qua


田中さんに10分ほどおくれると伝えていただけませんか。
yamada san ni juppun hodo okureru to tsutaete itada kemasenka .
bạn có thể chuyển lời cho yamada là tôi sẽ bị trễ khoảng 10 phút có được không

田中さんに土曜日は都合がわるいと伝えていただけませんか。
yamada san ni doyoubi wa tsugou ga warui to tsutaete itadakemasenka .
bạn có thể chuyển lời cho yamada là thứ bảy thì tôi không tiện , có được không

田中さんに締め切りはあさってだと伝えていただけませんか。
yamada san ni shimekiri wa asatte dato tsutaete itadakemasenka.
bạn có thể chuyển lời cho yamada là hạn cuối thì là vào ngày kia , có được không
 
Last edited:
up lên cho anh em học thi jlpt tháng 12 này
minna no nihongo bài 33 phần 2
練習B
renshuu B
luyện tập B

1.
例:
頑張れ
1)走れ
hashire
chạy đi

2)行け
ike
đi đi

3)戻れ
modore
quay lại đi

4)止めろ
tomero
dừng lại đi

2.
例:
ボールを投げるな
booru wo nageruna
cấm ném bóng

1)泳ぐな
oyoguna
cấm bơi

2)登るな
noboruna
cấm trèo

3)捨てるな
suteruna
cấm vứt

3.
例:そこに「おす」と書いてあります。
1)そこに「こしょう」と書いてあります。
2)そこに「でぐち」と書いてあります。
3)そこに「きんえん」と書いてあります。

4.
例:
これは何と読みますか。
「たちいりきんし」と 読みます。

1)これは何と読みますか。
「よやくせき」と読みます。

2)これは何と読みますか。
「ひじょうぐち」と読みます。

3)これは何と読みますか。
「じどうはんばいき」と読みます。

5.
例:
あれはどういう意味ですか。
右へ曲がるなという意味です。
1)あれはどういう意味ですか。
入るなという意味です。
2)あれはどういう意味ですか。
注意しろという意味です。
3)あれはどういう意味ですか。
車を止めるなという意味です。
4)あれはどういう意味ですか。
ゆっくり行けという意味です。

6.
例:
これは どういう意味ですか。
使っては いけないと いう 意味です。
1)これは どういう意味ですか。
お金を払わなくてもいいという意味です。
2)これは どういう意味ですか。
今使っているという意味です。
3)これは どういう意味ですか。
入っては行けないという意味です。
4)これは どういう意味ですか。
危ないという意味です。
 
Last edited:
học xong N4 rồi mà cảm thấy không mở mồm giao tiếp nổi, 2 tuần nữa công ty lôi đầu sang Nhật rồi. Bác có bài nào chủ yếu luyện giao tiếp trong cửa hàng, quán ăn, hỏi đường và trong công xưởng,... không ?
 
học xong N4 rồi mà cảm thấy không mở mồm giao tiếp nổi, 2 tuần nữa công ty lôi đầu sang Nhật rồi. Bác có bài nào chủ yếu luyện giao tiếp trong cửa hàng, quán ăn, hỏi đường và trong công xưởng,... không ?
marugoto a2-1 và a2-2 học thuộc kaiwa to bunpou là mồm dẻo ngay
#1 có link tải , nhớ xài ctrl f mà tìm
 
Chuyển học từ vựng từ minna sang mimikara cứ như mở ra một chân trời mới vậy :beat_brick:
cùng n3 nhưng một đống từ mới xuất hiện luôn
 
học xong N4 rồi mà cảm thấy không mở mồm giao tiếp nổi, 2 tuần nữa công ty lôi đầu sang Nhật rồi. Bác có bài nào chủ yếu luyện giao tiếp trong cửa hàng, quán ăn, hỏi đường và trong công xưởng,... không ?
Người ta nói thì mình nghe được nhưng mình nói thì người ta không nghe được :confident:
 
Chuyển học từ vựng từ minna sang mimikara cứ như mở ra một chân trời mới vậy :beat_brick:
cùng n3 nhưng một đống từ mới xuất hiện luôn
:)) xong rồi nó toàn những từ cụm từ không tiền tố , không vế trước ... học thuộc chớ luôn
 
:)) xong rồi nó toàn những từ cụm từ không tiền tố , không vế trước ... học thuộc chớ luôn
Phần này mình thấy minna nó còn sơ sài hơn ấy chứ bác nó chỉ có dịch nghĩa thôi còn mimi nó còn có ví dụ, từ liên quan với từ trái nghĩa các kiểu :ROFLMAO:
 
Chuyển học từ vựng từ minna sang mimikara cứ như mở ra một chân trời mới vậy :beat_brick:
cùng n3 nhưng một đống từ mới xuất hiện luôn
1 quyển dạy cả nghe nói đọc viết từ mới, 1 quyển dạy mỗi từ vựng thì nó phải thế r. Bác học hết trung cấp 2 xem có n3 cứng k @@
 

Thread statistics

Created
CLAWRIDE,
Last reply from
noranekozz,
Replies
4,575
Views
486,552
Back
Top