hoangvungoc
Junior Member
nhờ bác thớt tư vấn cách học quyển 2 mina sow cấp luôn ạ, em dừng lại marugoto ở giữa a2-2 rồi, thấy hơi khó rồi, học xong quyển 2 mina rồi đi tiếp marugoto ạ
thế thì phải lướt quyển minna sơ cấp 1, để bổ sung vốn từ, sau đó mới sang quyển 2 đượcnhờ bác thớt tư vấn cách học quyển 2 mina sow cấp luôn ạ, em dừng lại marugoto ở giữa a2-2 rồi, thấy hơi khó rồi, học xong quyển 2 mina rồi đi tiếp marugoto ạ
Ngày thứ 5: ngày 23 tháng 8
giải thích ngữ pháp :
ko = ở đây
soko = ở đó
asoko = ở đằng kia
kochira phía này
sochira phía đó
achira phía đằng kia
Cách diễn đạt một vật , một người , hay một địa điểm nào đó ở đâu .
( danh từ nói chung ) + trợ từ wa + địa điểm + desu
otearai wa asoko desu
otearai nhà vệ sinh
wa thì
asoko ở đằng kia
desu là
dịch : nhà vệ sinh thì ở đằng kia
denwa wa ni kai desu
denwa điện thoại
wa thì
ni kai tầng hai
desu là
dịch : điện thoại thì ở tầng 2
yamada san wa jimusho desu
yamada san anh yamada
wa thì
jimusho văn phòng
desu là
dịch : anh yamada thì ở văn phòng
doko = ở đâu
dochira = phía đằng nào
otearai wa doko desuka
nhà vệ sinh thì ở đâu thế
asoko deus
là ở đằng kia
erebeetaa wa dochira desuka
erebeetaa thang máy
wa thì
dochira phía đằng nào
desuka thế
dịch : thang máy thì ở phía nào thế
achira desu
là ở phía đằng kia
doko và dochira ngoài nghĩa ở đâu ra còn dùng để hỏi tên cơ quan , tên trường học , mang nghĩa là trường nào , cơ quan nào
gakkou wa doko desuka
gakkou trường học
wa thì
doko trường nào
desuka thế
dịch : trường học của bạn thì là trường nào thế
kaisha wa dochira desuka
kaisha công ty
wa thì
dochira công ty nào
desuka thế
dịch : công ty của bạn thì là công ty nào thế
trợ từ no = của
kore wa doko no konpyuutaa desuka
kore cái này
wa thì
doko nước nào , hãng nào
no của
konpyuutaa máy vi tính
desuka thế
dịch : cái này thì là máy vi tính của nước nào thế
nihon no konpyuutaa desu
nihon nhật bản
no của
konpyuutaa máy tính
desu là
dịch : là máy tính của nhật bản
pawaa denki no konpyuutaa desu
pawaa denki điện máy power
no của
konpyuutaa máy tính
desu là
dịch : là máy vi tính của điện máy power
tóm lược từ chỉ thị
kore cái này
sore cái đó
are cái kia
dore cái nào
( đám này xài thay cho danh từ được nhé )
kono này
sono đó
ano kia
dono nào
(đám này phải đi kèm danh từ sau nó mới có nghĩa cụ thể )
koko chỗ này
soko chỗ đó
asoko chỗ kia
doko chỗ nào , ở đâu
kochira phía này
sochira phía đó
achira phía đằng kia
dochira phía đằng nào
tiền tố o - để biểu thị sự kính trọng
okuni wa dochira desuka - anh chị là người nước nào
minna no nihong bài 3 phần 1
dai san ka
第3課
bài ba
bunkei
文型
câu mẫu
1.
koko wa shokudou desu
ここは食堂です
đây là nhà ăn
2.
erebeeta wa asoko desu
エレベーターはあそこです
cầu thang máy thì ở đằng kia
reibun
例文
câu mẫu
1.
koko wa shinoosaka desuka
ここは新大阪ですか。
đây là shinosaka có phải không
hai,soudesu
はい、そうです。
vâng phải
2.
toire wa doko desuka
トイレはどこですか。
nhà vệ sinh thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです。
là ở đằng kia
3.
yamada san wa doko desuka
山田さんはどこですか。
anh yamada thì ở đâu thế
kaigishitsu desu
会議室です。
phòng hội nghị
4.
jimusho wa dochira desuka
事務所はどちらですか。
văn phòng thì ở đằng nào thế
achira desu
あちらです。
là ở đằng kia
5.
okuni wa dochira desuka
お国はどちらですか。
đất nước bạn là nước nào
amerika desu
アメリカです。
là mỹ
6.
sore wa doko no kutsu desuka
それはどこの靴ですか。
cái đó thì là giầy nước nào
itaria no kutsu desu
イタリアの靴です。
là giày của ý
7.
kono tokei ikura desuka
この時計いくらですか。
đồng hồ này bao nhiêu tiền
ichi man hassen roppyaku en desu.
18600円です。
một vạn 8 ngàn 600 yên
kaiwa
会話
hội thoại
irasshaimase
いらっしゃいませ
xin kính chào quý khác
sumimasen
すみません
xin lỗi
wain uriba wa doko desuka
ワイン売り場はどこですか。
quầy bán rượu vang ở đâu
chika ikkai desu
地下1階です
tầng hầm tầng 1
doumo
どうも
cảm ơn
sumimasen
すみません
xin lỗi
sono wain wo misete kudasai
そのワインを見せてください。
hãy cho tôi xem chai rượu vang đó
hai,douzo
はい、どうぞ
vâng xin mời
kore wa doko no wain desuka
これはどこのワインですか。
cái này thì là rượu vang ở đâu
nihon no desu
日本のです。
là của nhật
ikura desuka
いくらですか。
bao nhiêu tiền
ni sen go hyaku en desu
2500円です。
2 ngàn 500 yên
ja , kore wo kudasai
じゃ、これをください。
vậy thì , hãy cho tôi cái này
renshuu a
練習A
luyện tập a
1.
koko wa kyoushitsu desu
ここは教室です。
đây là lớp học
koko wa daigaku desu
ここは大学です
đây là trường đại học
koko wa hiroshima desu
ここは広島です。
đây là hiroshima
2.
uketsuke wa doko desuka
受付はどこですか。
quầy lễ tân thì ở đâu
uketsuke wa koko desu
受付はここです。
quầy lễ tân thì ở đây
uketsuke wa soko desu
受付はそこです。
quầy lễ tân ở chỗ đó
uketsuke wa asoko desu
受付はあそこです。
quầy lễ tân thì ở chỗ kia
3.
jidou hanbaiki wa doko desuka
自動販売機はどこですか。
máy bán hàng tự động thì ở đâu thế
jidou hanbaiki wa nikai desu
自動販売機は2階です。
máy bán hàng tự động thì ở tầng 2
jidou hanbaiki wa robii desu
自動販売機はロビーです。
máy bán hàng tự động thì ở hành lang
satou san wa doko desuka
佐藤さんはどこですか。
chị satou thì ở đâu thế
satou san wa jimusho desu
佐藤さんは事務所です。
chị satou thì ở văn phòng
satou san wa shokudou desu
佐藤さんは食堂です。
chị satou thì ở nhà ăn
4.
erebeetaa wa dochira desuka
エレベーターはどちらですか。
cầu thang máy thì ở đâu thế
erebeetaa wa kochira desu
エレベーターはこちらです。
cầu thang mý thì ở đây
erebeetaa wa sochira desu
エレベーターはそちらです。
cầu thang máy thì ở chỗ đó
erebeetaa wa achira desu
エレベーターはあちらです。
cầu thang máy thì ở đằng kia
5.
kuni wa dochira desuka
国はどちらですか。
đất nước bạn là nước nào
kuni wa furansu desu
国はフランスです。
nước tôi là nước pháp
kaisha wa dochira desuka
会社はどちらですか。
công ty thì là công ty nào
kaisha wa imc desu
会社はIMCです
là công ty imc
daigaku wa dochira desuka
大学はどちらですか。
trường đại học của bạn là trường nào thế
daigaku wa sakura daigaku desu
大学は桜大学です。
trường đại học thì là trường đại học sakura
6.
kore wa doko no kuruma desuka
これはどこの車です。
cái này thì là ô tô của nước nào
kore wa nihon no kuruma desu
これは日本の車です
cái này thì là ô tô của nhật
kore wa amerika no kuruma desu
これはアメリカの車です
cái này thì là ô tô của mỹ
kore wa doitsu no kuruma desu
これはドイツの車です
cái này thì là ô tô của đức
7.
kono nekutai wa ikura desuka
このネクタイはいくらですか。
cà vạt này thì bao nhiêu tiền
kono nekutai wa sen go hyaku en desu
このネクタイは1500円です。
cà vạt này thì 1500 yên
kono nekutai wa go sen happyaku en desu
このネクタイは5800円です。
cà vạt này thì 5800 yên
kono nekutai wa ichi man san zen en desu.
このネクタイは13000円です
cà vạt này thì 1 vạn 3000 yên
renshuu B
練習B
luyện tập b
câu 1
rei
例
ví dụ
koko wa shokudou desu
ここは食堂です。
đây là nhà ăn
1.
koko wa uketsuke desu
ここは受付です。
đây là quầy lễ tân
2.
koko wa jimusho desu
ここは事務所です。
đây là văn phòng
3.
koko wa kaigishitsu desu
ここは会議室です
đây là phòng hội nghị
4.
koko wa toire desu
ここはトイレです
đây là nhà vệ sinh
koko wa otearai desu
ここはお手洗いです。
đây là nhà vệ sinh
câu 2
rei
例
ví dụ
toire wa doko desuka
トイレはどこですか。
nhà vệ sinh ở đâu thế
asoko desu
あそこです
là ở đằng kia
1.
kaigishitsu wa doko desuka
会議室はどこですか
phòng hội nghị thì ở đâu thế
koko desu
ここです
là ở đây
2.
jidouhanbaiki wa doko desuka
自動販売機はどこですか
máy bán hàng tự động thì ở đâu thế
soko desu
そこです。
chỗ đó
3.
yamada san wa doko desuka
山田さんはどこですか
anh yamada thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです
là ở đằng kia
câu 3
rei
例
ví dụ
jidou hanbaiki wa doko desuka
自動販売機はどこですか
máy bán hàng tự động thì ở đâu thế
ni kai desu
2階です
là tầng 2
1.
toire wa doko desuka
トイレはどこですか
nhà vệ sinh thì ở đâu thế
ikkai desu
1階です
là tầng 1
2.
tereeza chan wa doko desuka.
テレーザちゃんはどこですか
bé tereza thì ở đâu thế
kyoushitsu desu
教室です
là ở phòng học
3.
shokudou wa doko desuka
食堂はどこですか
nhà ăn thì ở đâu thế
chika desu
地下です
là ở tầng hầm
4.
kaigishitsu no kagi wa doko desuka
会議室のかぎはどこですか
chìa khoá của phòng hội nghị thì ở đâu thế
jimusho desu
事務所です
là ở văn phòng
câu 4
rei
例
ví dụ
kaidan wa dochira desuka
階段はどちらですか
cầu thang thì ở đâu thế
achira desu
あちらです
là ở đằng kia
1.
esukareetaa wa dochira desuka
エスカレーターはどちらですか。
cầu thang máy thì ở đâu thế
sochira desu
そちらです
là ở đằng đó
2.
denwa wa dochira desuka
電話はどちらですか
điện thoại thì ở phía nào thế
kochira desu
こちらです
là ở phía này
3.
karina san no heya wa dochira desuka
カリナさんの部屋はどちらですか
phòng của chị karina thì ở đằng nào thế
san gai desu
3階です
là ở tầng ba
4.
uchi wa dochira desuka
うちはどちらですか
nhà thì ở đâu thế
oosaka desu
大阪です
ở osaka
câu 5
rei
例
ví dụ
miraa san no okuni wa dochira desuka
ミラーさんのお国はどちらですか。
đất nước của anh miraa là nước nào
amerika desu
アメリカです
là mỹ
1.
santosu san no okuni wa dochira desuka
サントスさんのお国はどちらですか。
nước của anh santosu là nước nào
burajiru desu
ブラジルです。
brazil
2.
watto san no okuni wa dochira desuka
ワットさんのお国はどちらですか。
nước của watto thì là nước nào
igirisu desu
イギリスです。
là anh
3.
shumitto san no okuni wa dochira desuka
シュミットさんのお国はどちらですか。
nước của anh shumitto thì là nước nào
doitsu desu
ドイツです。
là đức
4.
karina san no okuni wa dochira desuka
カリナさんのお国はどちらですか。
nước chị karina thì là nước nào
indoneshia desu
インドネシアです。
là indoneshia
câu 6
rei
例
ví dụ
miraa san no kaisha wa dochira desuka
ミラーさんの会社はどちらですか。
công ty của anh miraa thì là công ty nào
imc desu
IMCです
là imc
1.
santosu san no kaisha wa dochira desuka
サントスさんの会社はどちらですか
công ty của anh santosu thì là công ty nào
burajiru eaa desu
ブラジルエアーです
là hãng hàng không brazil
2.
watto san no daigaku wa dochira desuka
ワットさんの大学はどちらですか。
trường đại học của watto thì là trường nào
sakura daigaku desu
桜大学です
là đại học sakura
3.
shumitto san no kaisha wa dochira desuka
シュミットさんの会社はどちらですか。
công ty của anh shumitto thì là công ty nào
pawaa denki desu
パワー電気です。
là điện máy power
4.
karina san no daigaku wa dochira desuka
カリナさんの大学はどちらですか。
trường đại học của karina thì là trường đại học nào
fuji daigaku desu
富士大学です。
là đại học phú sĩ
câu 7
rei
例
ví dụ
kore wa doko no kaban desuka
これはどこのかばんですか。
cái này thì là cặp của nước nào
kankoku no kaban desu
韓国のかばんです。
là cặp của hàn quốc
1.
kore wa doko no wain desuka
これはどこのワインですか。
cái này thì là rượu vang của nước nào
furansu no wain desu
フランスのワインです。
là rượu vang của pháp
2.
kore wa doko no kamera desuka
これはどこのカメラですか。
cái này thì là kamera của nước nào
nihon no kamera desu
日本のカメラです
là kamera của nhật
3.
kore wa doko no konpyuutaa desuka
これはどこのコンピューターですか。
cái này thì là máy tính của nước nào
amerika no konpyuutaa desu
アメリカのコンピューターです。
là máy tính của mỹ
4.
kore wa doko no kuruma desuka
これはどこの車ですか。
cái này thì là ô tô của nước nào
doitsu no kuruma desu
ドイツの車です。
là ô tô của đức
câu 8
rei
例
ví dụ
kono kaban wa ikura desuka
このかばんはいくらですか。
cái cặp này bao nhiêu tiền
nana sen san byaku en desu.
7300円です。
là 7300 yên
1.
kono wain wa ikura desuka
このワインはいくらですか。
chai rượu vang này thì bao nhiêu tiền
san zen ni hyaku en desu
3200円です。
là 3200 yên
2.
kono kamera wa ikura desuka
このカメラはいくらですか。
kamera này thì bao nhiêu tiền
ni man go sen happyuaku en desu
25800円です。
là 2 vạn 5 ngàn 800 yên
3.
kono konpyuutaa wa ikura desuka
このコンピューターはいくらですか。
máy vi tính này thì bao nhiêu tiền
juu yon man san zen en desu
143000円です。
là 14 vạn 3000 yên
4.
kono kuruma wa ikura desuka
この車はいくらですか。
ô tô này thì bao nhiêu tiền
yon hyaku go juu man en desu.
4500000円です。
là 450 vạn yên.
cứu , cho vào thẻ quote thế nào thím ơiđúng là cái quả đoán hình nó ngấy nhưng nó giúp cho chúng ta suy nghĩ tìm từ ntn cho hợp lý, mà ai ko nghĩ dc thì cứ mở đáp án xem, mấy câu còn lại thì cho sẵn r.
kéo mỏi tay XD che luôn cho đỡ tởm
( anh em chỉ tôi cách cho vào thẻ quote nhé ! )
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
Ngày thứ 5: ngày 23 tháng 8
giải thích ngữ pháp :
ko = ở đây
soko = ở đó
asoko = ở đằng kia
kochira phía này
sochira phía đó
achira phía đằng kia
Cách diễn đạt một vật , một người , hay một địa điểm nào đó ở đâu .
( danh từ nói chung ) + trợ từ wa + địa điểm + desu
otearai wa asoko desu
otearai nhà vệ sinh
wa thì
asoko ở đằng kia
desu là
dịch : nhà vệ sinh thì ở đằng kia
denwa wa ni kai desu
denwa điện thoại
wa thì
ni kai tầng hai
desu là
dịch : điện thoại thì ở tầng 2
yamada san wa jimusho desu
yamada san anh yamada
wa thì
jimusho văn phòng
desu là
dịch : anh yamada thì ở văn phòng
doko = ở đâu
dochira = phía đằng nào
otearai wa doko desuka
nhà vệ sinh thì ở đâu thế
asoko deus
là ở đằng kia
erebeetaa wa dochira desuka
erebeetaa thang máy
wa thì
dochira phía đằng nào
desuka thế
dịch : thang máy thì ở phía nào thế
achira desu
là ở phía đằng kia
doko và dochira ngoài nghĩa ở đâu ra còn dùng để hỏi tên cơ quan , tên trường học , mang nghĩa là trường nào , cơ quan nào
gakkou wa doko desuka
gakkou trường học
wa thì
doko trường nào
desuka thế
dịch : trường học của bạn thì là trường nào thế
kaisha wa dochira desuka
kaisha công ty
wa thì
dochira công ty nào
desuka thế
dịch : công ty của bạn thì là công ty nào thế
trợ từ no = của
kore wa doko no konpyuutaa desuka
kore cái này
wa thì
doko nước nào , hãng nào
no của
konpyuutaa máy vi tính
desuka thế
dịch : cái này thì là máy vi tính của nước nào thế
nihon no konpyuutaa desu
nihon nhật bản
no của
konpyuutaa máy tính
desu là
dịch : là máy tính của nhật bản
pawaa denki no konpyuutaa desu
pawaa denki điện máy power
no của
konpyuutaa máy tính
desu là
dịch : là máy vi tính của điện máy power
tóm lược từ chỉ thị
kore cái này
sore cái đó
are cái kia
dore cái nào
( đám này xài thay cho danh từ được nhé )
kono này
sono đó
ano kia
dono nào
(đám này phải đi kèm danh từ sau nó mới có nghĩa cụ thể )
koko chỗ này
soko chỗ đó
asoko chỗ kia
doko chỗ nào , ở đâu
kochira phía này
sochira phía đó
achira phía đằng kia
dochira phía đằng nào
tiền tố o - để biểu thị sự kính trọng
okuni wa dochira desuka - anh chị là người nước nào
minna no nihong bài 3 phần 1
dai san ka
第3課
bài ba
bunkei
文型
câu mẫu
1.
koko wa shokudou desu
ここは食堂です
đây là nhà ăn
2.
erebeeta wa asoko desu
エレベーターはあそこです
cầu thang máy thì ở đằng kia
reibun
例文
câu mẫu
1.
koko wa shinoosaka desuka
ここは新大阪ですか。
đây là shinosaka có phải không
hai,soudesu
はい、そうです。
vâng phải
2.
toire wa doko desuka
トイレはどこですか。
nhà vệ sinh thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです。
là ở đằng kia
3.
yamada san wa doko desuka
山田さんはどこですか。
anh yamada thì ở đâu thế
kaigishitsu desu
会議室です。
phòng hội nghị
4.
jimusho wa dochira desuka
事務所はどちらですか。
văn phòng thì ở đằng nào thế
achira desu
あちらです。
là ở đằng kia
5.
okuni wa dochira desuka
お国はどちらですか。
đất nước bạn là nước nào
amerika desu
アメリカです。
là mỹ
6.
sore wa doko no kutsu desuka
それはどこの靴ですか。
cái đó thì là giầy nước nào
itaria no kutsu desu
イタリアの靴です。
là giày của ý
7.
kono tokei ikura desuka
この時計いくらですか。
đồng hồ này bao nhiêu tiền
ichi man hassen roppyaku en desu.
18600円です。
một vạn 8 ngàn 600 yên
kaiwa
会話
hội thoại
irasshaimase
いらっしゃいませ
xin kính chào quý khác
sumimasen
すみません
xin lỗi
wain uriba wa doko desuka
ワイン売り場はどこですか。
quầy bán rượu vang ở đâu
chika ikkai desu
地下1階です
tầng hầm tầng 1
doumo
どうも
cảm ơn
sumimasen
すみません
xin lỗi
sono wain wo misete kudasai
そのワインを見せてください。
hãy cho tôi xem chai rượu vang đó
hai,douzo
はい、どうぞ
vâng xin mời
kore wa doko no wain desuka
これはどこのワインですか。
cái này thì là rượu vang ở đâu
nihon no desu
日本のです。
là của nhật
ikura desuka
いくらですか。
bao nhiêu tiền
ni sen go hyaku en desu
2500円です。
2 ngàn 500 yên
ja , kore wo kudasai
じゃ、これをください。
vậy thì , hãy cho tôi cái này
renshuu a
練習A
luyện tập a
1.
koko wa kyoushitsu desu
ここは教室です。
đây là lớp học
koko wa daigaku desu
ここは大学です
đây là trường đại học
koko wa hiroshima desu
ここは広島です。
đây là hiroshima
2.
uketsuke wa doko desuka
受付はどこですか。
quầy lễ tân thì ở đâu
uketsuke wa koko desu
受付はここです。
quầy lễ tân thì ở đây
uketsuke wa soko desu
受付はそこです。
quầy lễ tân ở chỗ đó
uketsuke wa asoko desu
受付はあそこです。
quầy lễ tân thì ở chỗ kia
3.
jidou hanbaiki wa doko desuka
自動販売機はどこですか。
máy bán hàng tự động thì ở đâu thế
jidou hanbaiki wa nikai desu
自動販売機は2階です。
máy bán hàng tự động thì ở tầng 2
jidou hanbaiki wa robii desu
自動販売機はロビーです。
máy bán hàng tự động thì ở hành lang
satou san wa doko desuka
佐藤さんはどこですか。
chị satou thì ở đâu thế
satou san wa jimusho desu
佐藤さんは事務所です。
chị satou thì ở văn phòng
satou san wa shokudou desu
佐藤さんは食堂です。
chị satou thì ở nhà ăn
4.
erebeetaa wa dochira desuka
エレベーターはどちらですか。
cầu thang máy thì ở đâu thế
erebeetaa wa kochira desu
エレベーターはこちらです。
cầu thang mý thì ở đây
erebeetaa wa sochira desu
エレベーターはそちらです。
cầu thang máy thì ở chỗ đó
erebeetaa wa achira desu
エレベーターはあちらです。
cầu thang máy thì ở đằng kia
5.
kuni wa dochira desuka
国はどちらですか。
đất nước bạn là nước nào
kuni wa furansu desu
国はフランスです。
nước tôi là nước pháp
kaisha wa dochira desuka
会社はどちらですか。
công ty thì là công ty nào
kaisha wa imc desu
会社はIMCです
là công ty imc
daigaku wa dochira desuka
大学はどちらですか。
trường đại học của bạn là trường nào thế
daigaku wa sakura daigaku desu
大学は桜大学です。
trường đại học thì là trường đại học sakura
6.
kore wa doko no kuruma desuka
これはどこの車です。
cái này thì là ô tô của nước nào
kore wa nihon no kuruma desu
これは日本の車です
cái này thì là ô tô của nhật
kore wa amerika no kuruma desu
これはアメリカの車です
cái này thì là ô tô của mỹ
kore wa doitsu no kuruma desu
これはドイツの車です
cái này thì là ô tô của đức
7.
kono nekutai wa ikura desuka
このネクタイはいくらですか。
cà vạt này thì bao nhiêu tiền
kono nekutai wa sen go hyaku en desu
このネクタイは1500円です。
cà vạt này thì 1500 yên
kono nekutai wa go sen happyaku en desu
このネクタイは5800円です。
cà vạt này thì 5800 yên
kono nekutai wa ichi man san zen en desu.
このネクタイは13000円です
cà vạt này thì 1 vạn 3000 yên
renshuu B
練習B
luyện tập b
câu 1
rei
例
ví dụ
koko wa shokudou desu
ここは食堂です。
đây là nhà ăn
1.
koko wa uketsuke desu
ここは受付です。
đây là quầy lễ tân
2.
koko wa jimusho desu
ここは事務所です。
đây là văn phòng
3.
koko wa kaigishitsu desu
ここは会議室です
đây là phòng hội nghị
4.
koko wa toire desu
ここはトイレです
đây là nhà vệ sinh
koko wa otearai desu
ここはお手洗いです。
đây là nhà vệ sinh
câu 2
rei
例
ví dụ
toire wa doko desuka
トイレはどこですか。
nhà vệ sinh ở đâu thế
asoko desu
あそこです
là ở đằng kia
1.
kaigishitsu wa doko desuka
会議室はどこですか
phòng hội nghị thì ở đâu thế
koko desu
ここです
là ở đây
2.
jidouhanbaiki wa doko desuka
自動販売機はどこですか
máy bán hàng tự động thì ở đâu thế
soko desu
そこです。
chỗ đó
3.
yamada san wa doko desuka
山田さんはどこですか
anh yamada thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです
là ở đằng kia
câu 3
rei
例
ví dụ
jidou hanbaiki wa doko desuka
自動販売機はどこですか
máy bán hàng tự động thì ở đâu thế
ni kai desu
2階です
là tầng 2
1.
toire wa doko desuka
トイレはどこですか
nhà vệ sinh thì ở đâu thế
ikkai desu
1階です
là tầng 1
2.
tereeza chan wa doko desuka.
テレーザちゃんはどこですか
bé tereza thì ở đâu thế
kyoushitsu desu
教室です
là ở phòng học
3.
shokudou wa doko desuka
食堂はどこですか
nhà ăn thì ở đâu thế
chika desu
地下です
là ở tầng hầm
4.
kaigishitsu no kagi wa doko desuka
会議室のかぎはどこですか
chìa khoá của phòng hội nghị thì ở đâu thế
jimusho desu
事務所です
là ở văn phòng
câu 4
rei
例
ví dụ
kaidan wa dochira desuka
階段はどちらですか
cầu thang thì ở đâu thế
achira desu
あちらです
là ở đằng kia
1.
esukareetaa wa dochira desuka
エスカレーターはどちらですか。
cầu thang máy thì ở đâu thế
sochira desu
そちらです
là ở đằng đó
2.
denwa wa dochira desuka
電話はどちらですか
điện thoại thì ở phía nào thế
kochira desu
こちらです
là ở phía này
3.
karina san no heya wa dochira desuka
カリナさんの部屋はどちらですか
phòng của chị karina thì ở đằng nào thế
san gai desu
3階です
là ở tầng ba
4.
uchi wa dochira desuka
うちはどちらですか
nhà thì ở đâu thế
oosaka desu
大阪です
ở osaka
câu 5
rei
例
ví dụ
miraa san no okuni wa dochira desuka
ミラーさんのお国はどちらですか。
đất nước của anh miraa là nước nào
amerika desu
アメリカです
là mỹ
1.
santosu san no okuni wa dochira desuka
サントスさんのお国はどちらですか。
nước của anh santosu là nước nào
burajiru desu
ブラジルです。
brazil
2.
watto san no okuni wa dochira desuka
ワットさんのお国はどちらですか。
nước của watto thì là nước nào
igirisu desu
イギリスです。
là anh
3.
shumitto san no okuni wa dochira desuka
シュミットさんのお国はどちらですか。
nước của anh shumitto thì là nước nào
doitsu desu
ドイツです。
là đức
4.
karina san no okuni wa dochira desuka
カリナさんのお国はどちらですか。
nước chị karina thì là nước nào
indoneshia desu
インドネシアです。
là indoneshia
câu 6
rei
例
ví dụ
miraa san no kaisha wa dochira desuka
ミラーさんの会社はどちらですか。
công ty của anh miraa thì là công ty nào
imc desu
IMCです
là imc
1.
santosu san no kaisha wa dochira desuka
サントスさんの会社はどちらですか
công ty của anh santosu thì là công ty nào
burajiru eaa desu
ブラジルエアーです
là hãng hàng không brazil
2.
watto san no daigaku wa dochira desuka
ワットさんの大学はどちらですか。
trường đại học của watto thì là trường nào
sakura daigaku desu
桜大学です
là đại học sakura
3.
shumitto san no kaisha wa dochira desuka
シュミットさんの会社はどちらですか。
công ty của anh shumitto thì là công ty nào
pawaa denki desu
パワー電気です。
là điện máy power
4.
karina san no daigaku wa dochira desuka
カリナさんの大学はどちらですか。
trường đại học của karina thì là trường đại học nào
fuji daigaku desu
富士大学です。
là đại học phú sĩ
câu 7
rei
例
ví dụ
kore wa doko no kaban desuka
これはどこのかばんですか。
cái này thì là cặp của nước nào
kankoku no kaban desu
韓国のかばんです。
là cặp của hàn quốc
1.
kore wa doko no wain desuka
これはどこのワインですか。
cái này thì là rượu vang của nước nào
furansu no wain desu
フランスのワインです。
là rượu vang của pháp
2.
kore wa doko no kamera desuka
これはどこのカメラですか。
cái này thì là kamera của nước nào
nihon no kamera desu
日本のカメラです
là kamera của nhật
3.
kore wa doko no konpyuutaa desuka
これはどこのコンピューターですか。
cái này thì là máy tính của nước nào
amerika no konpyuutaa desu
アメリカのコンピューターです。
là máy tính của mỹ
4.
kore wa doko no kuruma desuka
これはどこの車ですか。
cái này thì là ô tô của nước nào
doitsu no kuruma desu
ドイツの車です。
là ô tô của đức
câu 8
rei
例
ví dụ
kono kaban wa ikura desuka
このかばんはいくらですか。
cái cặp này bao nhiêu tiền
nana sen san byaku en desu.
7300円です。
là 7300 yên
1.
kono wain wa ikura desuka
このワインはいくらですか。
chai rượu vang này thì bao nhiêu tiền
san zen ni hyaku en desu
3200円です。
là 3200 yên
2.
kono kamera wa ikura desuka
このカメラはいくらですか。
kamera này thì bao nhiêu tiền
ni man go sen happyuaku en desu
25800円です。
là 2 vạn 5 ngàn 800 yên
3.
kono konpyuutaa wa ikura desuka
このコンピューターはいくらですか。
máy vi tính này thì bao nhiêu tiền
juu yon man san zen en desu
143000円です。
là 14 vạn 3000 yên
4.
kono kuruma wa ikura desuka
この車はいくらですか。
ô tô này thì bao nhiêu tiền
yon hyaku go juu man en desu.
4500000円です。
là 450 vạn yên.
viết gãy taykéo mỏi tay XD che luôn cho đỡ tởm
minna no nihongo bài 3
renshuu c
練習C
câu 1
sumimasen. toire wa doko desuka
すみません。トイレはどこですか。
xin lỗi, tolet thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです。
là ở đằng kia
doumo
どうも。
cảm ơn
1.
sumimasen. erebeetaa wa doko desuka
すみません。エレベーターはどこですか。
xin lỗi. thang máy thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです。
là ở đằng kia
doumo
どうも
cảm ơn
2.
sumimasen . kaban uriba wa doko desuka
すみません。かばん売り場はどこですか。
xin lỗi. quầy bán cặp thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです。
là ở đằng kia
doumo
どうも
cảm ơn
câu 2
okuni wa dochira desuka
お国はどちらですか。
đất nước bạn là nước nào thế
tai desu
タイです。
là thái lan
uchi wa dochira desuka
うちはどちらですか。
nhà thì ở đâu thế
bankoku desu
バンコクです。
là ở băng cốc
sou desuka
そうですか。
thế à
1.
okuni wa dochira desuka
お国はどちらですか。
đất nước bạn là nước nào thế
doitsu desu
ドイツです。
là nước đức
uchi wa dochira desuka
うちはどちらですか。
nhà thì ở đâu thế
berurin desu
ベルリンです
là béc lin
sou desuka
そうですか。
thế à
2.
okuni wa dochira desuka
お国はどちらですか。
đất nước bạn thì ở đâu thế
indoneshia desu
インドネシアです
là indoneshia
uchi wa dochira desuka
うちはどちらですか。
nhà thì ở đâu thế
jakaruta desu
ジャカルタです。
là jakatar
soudesuka
そうですか。
thế à
câu 3
sumimasen
すみません
xin lỗi
kore wa doko no kouhii desuka
これはどこのコーヒーですか
cái này là cà phê của nước nào
indoneshia no desu
インドネシアのです
là của indoneshia
ikura desuka
いくらですか
bao nhiêu tiền thế
roppyaku en desu
600円です
là 600 yên
1.
sumimasen
すみません
xin lỗi
kore wa doko no nekutai desuka
これはどこのネクタイですか。
cái này thì là cà vạt của nước nào thế
itaria no desu
イタリアのです。
là của ý
ikura desuka
いくらですか。
bao nhiêu tiền thế
nana sen san byaku en desu
7300円です。
7300 yên
2.
sumimasen
すみません
xin lỗi
kore wa doko no tokei desuka
これはどこの時計ですか。
cái này thì là đồng hồ của nước nào thế
suisu no desu
スイスのです。
là của thuỵ sĩ
ikura desuka
いくらですか。
bao nhiêu tiền thế
juu hachi man hassen en
188000円です。
18 vạn 8000 yên
mondai cd10
問題
bài tập
câu 1 CD10
1.
okuni wa dochira desuka
お国はどちらですか
đất nước của bạn thì là nước nào thế
igirisu desu
イギリスです
là nước anh
2.
uchi wa dochira desuka
うちはどちらですか
nhà của bạn thì ở đâu thế
toukyou desu
東京です
là tokyo
3.
anata no tokei wa doko no tokei desuka
あなたは時計はどこのですか
đồng hồ của bạn thì là đồng hồ của nước nào thế
nihon no desu
日本のです
là của nhật bản
4.
anata no kamera wa nihon no desuka
あなたのカメラは日本のですか
máy ảnh của bạn thì là của nhật bản có phải không
iie,nihon no ja arimasen
いいえ、日本のじゃありません
không , không phải là của nhật bản
5.
anata no kamera wa ikura desuka
あなたのカメラはいくらですか
máy ảnh của bạn thì bao nhiêu tiền thế
ichi man roku sen go hyaku en desu
16,500円です
1 vạn 6 ngàn 500 yên
câu 2 CD11
1.
sumimasen
すみません
xin lỗi
jimusho wa doko desuka
事務所はどこですか
văn phòng thì ở đâu thế
asoko desu
あそこです
là ở đằng kia
shokudou wa
食堂は
nhà ăn thì sao
soko desu
そこです
là ở đằng đó
doumo
どうも
cảm ơn
shokudou wa asoko desu
食堂はあそこです
nhà ăn thì là ở đằng kia
đáp án sai (X)
2.
sumimasen
すみません
xin lỗi
satou san wa dochira desuka
佐藤さんはどちらですか
chị satou thì ở đâu thế
satou san wa kaigishitsu desu
佐藤さんは会議室です
chị satou thì ở phòng hội nghị
miraa san mo kaigishitsu desuka
ミラーさんも会議室ですか
anh miraa cũng ở phòng hội nghị có phải không
hai,soudesu
はい、そうです
vâng , phải
doumo
どうも
cảm ơn
miraa san wa kaigishitsu desu
ミラーさんは会議室です
anh miraa thì là ở phòng hội nghị
đáp án đúng (O)
3.
kaisha wa dochira desuka
会社はどちらですか
công ty của bạn thì là công ty nào thế
pawaa denki desu
パーワ電気です
là điện máy power
nan no kaisha desuka
何の会社ですか
là công ty về gì thế
konpyuutaa no kaisha desu
コンピューターの会社です
là công ty về máy vi tính
そうですか
soudesuka
thế à
pawaa denki wa konpyuutaa no kaisha desu
パーわ電気はコンピューターの会社です
điện máy power thì là công ty về máy vi tính
đáp án đúng (O)
4.
sumimasen
すみません
xin lỗi
tokei uriba wa doko desuka
時計売り場はどこですか
quầy bán đồng hồ thì ở đâu thế
hakkai desu
8階
là ở tầng 8
doumo
どうも
cảm ơn
tokei uriba wa ikkai desu
時計売り場は1階
quầy bán đồng hồ là ở tầng 1
đáp án sai (X)
5.
sumimasen
すみません
xin lỗi
kono tokei wa ikura desuka
この時計はいくらですか
đồng hồ này thì giá bao nhiêu tiền
ni man san zen roppyaku en desu
23,600円です
là 2 vạn 3 ngàn 600 yên
ja, kore wo kudasai
じゃ、これをください
vậy thì hãy cho tôi cái này
kono tokei wa ni man san zen happyaku en desu
この時計は23800円です。
đồng hồ này thì giá là 2 vạn ba nghin tám trăm yên
đáp án sai (X)
thank thím , tớ làm được rồithím làm theo công thức này
chỗ muốn quote cho thẻ quote [ quote] (viết dính lại )
hết chỗ muốn quote cho thẻ end [ /quote] (viết dính lại )
vừa tải app dumi về , nó không có phiên romaji bác ạ.mà nói chứ, mấy câu này trong app dumi cũng có, mà xếp bố cục sẵn cả, down app dumi cho tiện dễ đọc bác à
mất công gõ làm gì :v
bunkei, reibun kaiwa renshuu C đều có phần nghe cả. nếu mấy bác ấy có mạng lên đây thì dùng app (để tải âm thanh) nó bố cục cho đỡ nhức mắt
renshuu C cũng có hình ảnh kèm theo nữa, mà còn có choukai, dù chẳng biết là gì :V
Theo em thấy romaji phải tự mình phiên mới dễ vào và khó quên bác à, vả lại, nó cũng ko quá khó, nếu đã học chắc từ vựng từng bài, mà bí từ nào tra từ nấy ngay trong bài. Mà chỉ nên phiên 1 số từ kanji thôi, phiên nhiều quá sẽ tạo thói quen hoàn toàn dựa dẫm vào Romaji. Phải tạo thói quen sử dụng luôn hiragana + kanji đơn giản dần dần.vừa tải app dumi về , nó không có phiên romaji bác ạ.
nhiều bác nghe nhưng đọc theo xịt
riêng điểm này thì bác sai, không những bác mà hầu hết mọi người học tiếng nhật đều sai. mà sai đến mức sau này không biết vì sao saiem thấy romaji phải tự mình phiên mới dễ vào bác à, vả lại, nó cũng ko quá khó, nếu đã học kĩ từ vựng, bí từ nào tra từ nấy ngay trong bài. Mà chỉ nên phiên 1 số từ kanji thôi, phiên nhiều quá sẽ tạo thói quen hoàn toàn dựa dẫm vào Romaji.
sau khi đọc xong thì đối chiếu vs ghi âm, nếu nghe ghi âm bài đọc khác chỗ nào thì lật cái từ vựng đã dc phiên kiểm tra lại trong từ vựng cách độc r sửa theo.
) lúc bác gõ nó ra văn bản tiếng nhật mới nguy hiểm. lúc đó trường âm ko chắc ko gánh được.em thì ko gặp phải tình trạng đánh vần từng từ, vì em nhìn thì trong đầu tự chạy ra chữ đọc cũng dc nốt
chắc vì trong lúc test từ vựng em đã dc nghe qua shadowing từng từ 1+ tra cứu google từ vựng bằng cách gõ latinh.