giải thích ngữ pháp bài 5
chỉ phương hướng , đi tới , đến nơi , trở về
3 động từ
đi tới ikimasu
đến kimasu
trở về kaerimasu
một trợ từ: he , đọc là e
kyouto he ikimasu
sẽ đi kyouto
nihon he kimashita
đã đến nhật
uchi he kaerimasu
sẽ trở về nhà
cách đặt câu tiếng nhật khi :
muốn phủ định hoàn toàn câu , bằng cách thêm mo sau từ để hỏi kèm với động từ thể phủ định.
doko mo ikimasen
không đi đâu cả
nani mo tabemasen
không ăn gì cả
dare mo aimasen
không gặp ai cả
dare mo imasen
không có ai cả
nani mo arimasen
không có cái gì cả
đặt câu để biểu thị cách thức , phương tiện đi lại
sử dụng trợ từ de = bằng
trợ từ này đứng trước 3 động từ :
ikimasu
kimasu
kaerimasu
densha de ikimasu
sẽ đi bằng tầu điện
takushii de kimasu
đến bằng xe taxi
nếu đi bộ thì ko có de chỉ phương tiện anh em nhé
eki kara aruite kaerimasu
eki nhà ga
kara từ
aruite đi bộ
kaerimasu về
dịch : sẽ đi bộ về từ nhà ga
trợ từ to = với
kazoku to nihon he kimashita
kazoku gia đình
to với
nihon nhật bản
he kimashita đã đến
dịch : đã đến nhật bản với gia đình
hitori de toukyou he ikimasu
hitori de một mình
toukyou tokyo
he ikimasu sẽ đi
dịch : sẽ đi tokyo một mình
itsu khi nào
itsu nihon he kimashita
đã đến nhật bản khi nào
san gatsu nijuugo nichi ni kimashita
đã đến vào ngày 25 tháng 3
itsu hiroshima he ikimasuka
sẽ đến hiroshima lúc nào
raishuu ikimasu
sẽ đến tuần sau
yo - đấy
kono densha wa koushien he ikimasuka
kono này
densha tầu điện
wa thì
koushien - địa danh koushien
he ikimasuka sẽ đi
dịch : tầu điện này sẽ đi tới koushien
hokkaidou ni uma ga takusan imasuyo.
hokkaidou địa danh hokkaidou
ni ở
uma con ngựa
takusan nhiều
imasuyo có
dịch:
có nhiều con ngựa ở hokkaidou
maria san, kono aisukuriimu,oishii desuyo.
maria san chị maria
kono này
aisukuriimu kem
oishii ngon
desuyo đấy
dịch : chị maria kem này ngon đấy
soudesune phải rồi nhỉ .
ashita wa nichiyoubi desune
ashita ngày mai
wa thì
nichiyoubi chủ nhật
desune nhỉ
dịch : ngày mai là chủ nhật nhỉ
soudesune : phải rồi nhỉ
dai go ka
第5課
bài 5
bunkei
文型
câu mẫu
1.
watashi wa kyouto he ikimasu
私は京都へ行きます。
tôi thì sẽ đi tới kyoto
2.
watashi wa takushii de uchi he kaerimasu
私はタクシーでうちへ帰ります。
tôi thì sẽ trở về nhà bằng xe taxi
3.
watashi wa kazoku to nihon he kimashita
私は家族と日本へ来ました。
tôi thì đã đến nhật bản với gia đình
reibun
例文
câu ví dụ
1.
ashita doko he ikimasuka
明日どこへ行きますか
ngày mai bạn sẽ đi đâu
nara he ikimasu
奈良へ行きます
tôi sẽ đi nara
2.
nichiyoubi doko he ikimashitaka
日曜日どこへ行きましたか
đã đi đâu vào hôm chủ nhật
doko mo ikimasendeshita
どこも行きませんでした
đã không đi đâu cả
3.
nan de toukyou he ikimasuka
何で東京へ行きますか
sẽ đi tới tokyo bằng gì thế
shinkansen de ikimasu
新幹線で行きます
sẽ đi bằng tầu shinkansen
4.
dare to toukyou he ikimasuka
誰と東京へ行きますか
sẽ đi tokyo với ai thế
yamada san to ikimasu
山田さんと行きます
sẽ đi với anh yamada
5.
itsu nihon he kimashitaka
いつ日本へ来ましたか
đã đến nhật bản lúc nào
san gatsu nijuugo nichi ni kimashita
3月25日に来ました
đã đến vào ngày 25 tháng ba
6.
tanjoubi wa itsu desuka
誕生日はいつですか
ngày sinh nhật là khi nào
roku gatsu juu san nichi desu
6月13日です
là ngày 13 tháng sáu
CD17
kaiwa
会話
hội thoại
kono densha wa koushien he ikimasuka
この電車は甲子園へ行きますか
tầu điện này thì sẽ đi tới koshien
sumimasen . koushien made ikura desuka
すみません。甲子園までいくらですか
xin lỗi , đến koushien mất bao nhiêu tiền
sanbyaku go juu en desu
350円です。
là 350 yên
sanbyaku gojuu en desune
350円ですね
là 350 yên nhỉ
arigatou gozaimasu
ありがとうございます
xin chân thành cảm ơn
dou itashimashite
どういたしまして
không có gì đâu
sumimasen
すみません
xin lỗi
koushien wa nanbansen desuka
甲子園は何番線ですか
koshien thì là tuyến số mấy ạ
go bansen desu
5番線です
là tuyến số 5
doumo
どうも
cảm ơn
anou , kono denwa wa koushien he ikimasuka
あのう、この電話は甲子園へ行きますか
à , tầu điện này thì sẽ đi tới koushien có phải không
iie. tsugi no futsuu desuyo
いいえ、次の普通ですよ
không , là chuyến tầu thường tiếp theo cơ
soudesuka
そうですか
thế à
doumo
どうも
cảm ơn
renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
anata wa doko he ikimasuka
あなたはどこへ行きますか
bạn thì sẽ đi đâu thế
watashi wa suupaa he ikimasu
私はスーパーへ行きます
tôi thì sẽ đi siêu thị
watashi wa kaisha he ikimasu
私は会社へ行きます
tôi thì sẽ đi tới công ty
watashi wa toukyou he ikimasu
私は東京へ行きます
tôi sẽ đi tới tokyo
2.
anata wa nan de kaisha he ikimasuka
あなたは何で会社へ行きますか
bạn thì sẽ đi tới công ty bằng gì
watashi wa basu de kaisha he ikimasu
私はバスで会社へ行きます
tôi thì sẽ tới công ty bằng xe buýt
watashi wa chikatetsu de kaisha he ikimasu
私は地下鉄で会社へ行きます
tôi thì sẽ đi tới công ty bằng tầu điện ngầm
watashi wa jitensha de kaisha he ikimasu
私は自転車で会社へ行きます
tôi thì sẽ đi tới công ty bằng xe đạp
3.
anata wa dare to nihon he kimashitaka
あなたは誰と日本へ来ましたか
bạn thì sẽ tới nhật bản với ai thế
watashi wa miraa san to nihon he kimashita
私はミラーさんと日本へ来ました
tôi thì đã đến nhật bản với anh miraa
watashi wa tomodachi to nihon he kimashita
私は友達と日本へ来ました
tôi thì đã đến nhật bản với cả bạn bè
watashi wa kazoku to nihon he kimashita
私は家族と日本へ来ました
tôi thì đã đến nhật bản với gia đình
4.
anata wa itsu kuni he kaerimasuka
あなたはいつ国へ帰りますか
bạn thì sẽ trở về nước vào khi nào
watashi wa shichi gatsu juu go nichi ni kuni he kaerimasu
私は7月15日に国へ帰ります
tôi thì sẽ trở về nước vào ngày 15 tháng 7
watashi wa nichiyoubi ni kuni he kaerimasu
私は日曜日に国へ帰ります
tôi thì sẽ trở về nước vào hôm chủ nhật
watashi wa raishuu kuni he kaerimasu
私は来週国へ帰ります
tôi thì sẽ trở về nước vào tuần sau
[quote/]