thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 104 7.2%
  • chưa

    Votes: 785 54.2%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 198 13.7%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 100 6.9%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 103 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.4%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 66 4.6%

  • Total voters
    1,449
Học trung tâm bảo ở câu hỏi động từ thể te imasu, khi không có dự định làm thì trả lời "động từ (masu) masen". Khi có dự định làm thì trả lời "động từ thể te imasen". Có đúng không bác?

Sent from Xiaomi via nextVOZ
vậy học ở trung tâm chắc hẳn họ sẽ bối rối lắm khi biết:

vd như kekkon shite imasu . - đã kết hôn
còn
kekkon suru to omoimasu - tôi dự định sẽ kết hôn

thể te imasu mang tính chỉ trạng thái , trạng thái đó thường là kết quả của một sự việc đã diễn ra , chưa kết thúc mà tiếp diễn đến hiện tại.

ngay cả thể te okimasu cũng là làm sẵn , chỉ một hành động gì đó đã làm sẵn rồi.

bác có thể tham khảo mặt sau phần ngữ pháp của quyển giải thích ngữ pháp , nó gom hết các mục có thể te của quyển một từ đầu đến bài 25

nếu là quyển 2 nó cũng gom hết từ đầu đến hết bài 50.
8B54BC69-FC2E-43EE-BACC-2D688C8F092C.jpeg

góc bên phải
 
Last edited:
thôi tiện đây giải thích ngữ pháp thể te cho anh em nhé :
theo như hình vừa up ở đây :
kaite đang viết
itte đang đi
isoide đang vội
yasunde đang nghỉ
yonde đang đọc
shinde chết ( trạng thái qua đời )
tsukutte đang làm
tsukatte đang dùng
motte đang xách , đang có , đang cầm
naoshite đang sửa chữa
tabete đang ăn
mite đang xem
shite đang làm
kite đang đến

thể te imasu đang làm gì đó
thể te kudasai hãy làm điều gì đó
thể te mo ii desu tôi xin phép làm điều ... này có được không
thể te wa ikemasen , không được phép làm điều ... này , cấm làm điều ... này
thể te kara , sau khi làm xong điều ... này
te agemasu - làm cho ( ai đó )
te moraimasu - làm cho ( ai đó làm cho mình , người nói là người được người khác giúp )
te kuremasu - làm cho ( bất kể ai , ngôi thứ 2 hay ngôi thứ ba , cứ có từ này đều sẽ làm cho mình - mình là người nói)
te mo - cho dù làm ... điều này thì cũng
te itadakemasenka - anh / chị làm cho tôi điều .... này có được không ạ
te shimaimasu - xong ... mất rồi , làm điều ... này mất rồi ...
te arimasu - có ... làm , vd oite okimasu có để ...
te okimasu - làm sẵn điều ... này , tabete okimasu. sorekara gakkou ni ikimasu . ăn trước rồi mới đi học.
te mimasu - làm thử , tabete mimasu - ăn thử xem
te itadakimasu - được ai đó làm điều .... này cho mình . dịch rút gọn nhé
vd dareka ni omiyage wo itadakimasu - được ai đó cho quà.
te kudasaimasu - diễn tả : mình được một người có vai vế lớn cho mình gì đó
buchou ga người nhận ni omiyage wo kudasaimasu
người nhận được trưởng phòng cho quà
hoặc làm gì đó cho mình
oshiete kudasaimasu - dạy cho mình
thể te yarimasu - làm cho , mình làm cho người khác . với điều kiện mình là bề trên , người khác là bề dưới
te kudasai masenka
làm cho tôi cái điều ... này có được ko
te kimasu - làm gì đó rồi về
te iru tokoro desu - vừa mới làm ... điều này .


hết nhé
 
chịu khó đọc ra tiếng đi bác, hoặc xài cái microsoft edge ấn vào read aloud tiếng nhật, rồi đọc theo. mới dần dần bắt tiếng và ăn nhập được
tức là nói nhiều thì nghe cũng lên trình à bác :doubt:
:)) đang ứng cử mod box ngoại ngữ. thớt này to nhất trong thớt box ngoại ngữ rồi.

Thấy bác tayto mod box này chả quản lý box gì cả , box đi lệch hướng hết.
- thay vì ghim lên đầu những bài hướng dẫn chỉ cách học , tài liệu học , pp học. Toàn thấy ghim mấy bài bán khoá học :))
ủng hộ bác :doubt:

box nhiều thành phần spam làm rác box quá :confuse:
 
:)) đang ứng cử mod box ngoại ngữ. thớt này to nhất trong thớt box ngoại ngữ rồi.

Thấy bác tayto mod box này chả quản lý box gì cả , box đi lệch hướng hết.
- thay vì ghim lên đầu những bài hướng dẫn chỉ cách học , tài liệu học , pp học. Toàn thấy ghim mấy bài bán khoá học :))
bác nộp đơn ứng cử chưa nhể , em ủng hộ bác
 
E đang học N3 tính tháng 12 thi, đã học hết từ vựng ngữ pháp mimi kara. Chắc cũng nhớ phần lớn 2 quyển đó rồi. Bác thớt cho hỏi tiếp tục nên học gì ạ. Em tính làm đọc hiểu shinkansen và làm đề. Ko biết vậy có hợp lý không
 
thím cày phim em up chưa :3

rất nhiều câu có trong marugoto từ tầm a2-1 đên b1-1
có rảnh đâu bác, vs lại, toàn học thụ động thông qua chơi game 18 giải stress à :( còn hứng thú xem phim thì ít lắm.
vs lại định học có đủ vốn từ đã, em còn chưa quất marugoto nữa.
 
Last edited:
E đang học N3 tính tháng 12 thi, đã học hết từ vựng ngữ pháp mimi kara. Chắc cũng nhớ phần lớn 2 quyển đó rồi. Bác thớt cho hỏi tiếp tục nên học gì ạ. Em tính làm đọc hiểu shinkansen và làm đề. Ko biết vậy có hợp lý không
- quan trọng là phần bài tập mimikara thím đã tự làm được hết chưa. làm được hết rồi thì nháy em.
 
mình làm sắp xong cái 36 day học minna sơ cấp 1 rồi anh em nhé đang lười up ... dự tính mai sẽ up dần còn giải thích ngữ pháp cứ từ từ nhé
 
- quan trọng là phần bài tập mimikara thím đã tự làm được hết chưa. làm được hết rồi thì nháy em.
Bài tập sách từ vựng thì em làm hết rồi. Còn ngữ pháp thì em mới học qua 1 2 lượt. Kiểu học cách dùng với dịch câu ví dụ thôi. Không làm bài tập trong sách ngữ pháp
 
Ok ạ. Còn tài liệu hay nên học thêm gì trước khi làm đề ko bác
vững kiến thức đã học trước đã. em học gần như làm sạch quyển sách không để sót cái gì. đến phần ôn tập em còn nhìn vào phần tổng kết rồi tự đặt câu xem đã ổn chưa , ngon rồi mới nghĩ đến học cái khác. học thế nó mới không hoang mang , không kiểu bị lo lắng mình bị hổng hay bỏ qua cái gì.

luyện thi n3 bác lên #1 kiếm xem , về tài liệu đọc cho n3 ở #1 cũng có luôn
 
Em chào bác, em hiện tại có mong muốn học tiếng Nhật, đã học hết bảng chữ cái và 10 bài Mina nhưng vẫn chưa có lộ trình cụ thể nên hơi mông lung. Hiện tại em đi làm từ thứ 2 đến thứ 7, CN em có thể học cả ngày, còn trong tuần thì có thể học 2 -3 tiếng buổi tối. Em cảm ơn thím nhiều
YDKhOzM.png
 
Em chào bác, em hiện tại có mong muốn học tiếng Nhật, đã học hết bảng chữ cái và 10 bài Mina nhưng vẫn chưa có lộ trình cụ thể nên hơi mông lung. Hiện tại em đi làm từ thứ 2 đến thứ 7, CN em có thể học cả ngày, còn trong tuần thì có thể học 2 -3 tiếng buổi tối. Em cảm ơn thím nhiều
YDKhOzM.png
cứ mông lung chỗ nào thì lên đây hỏi , sẽ được giải đáp cụ thể
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 11:

minna no nihongo bài 6 phần 1
dai roku ka
第6課
bài 6
bunkei
文型
câu mẫu
1.
watashi wa hon wo yomimasu
私は本を読みます。
tôi thì sẽ đọc sách
2.
watashi wa eki de shinbun wo kaimasu
私は駅で新聞を買います。
tôi thì sẽ mua báo ở nhà ga
3.
isshoni koube he ikimasenka
いっしょに神戸へ行きませんか?
bạn có muốn cùng tôi đi tới koube không
4.
chotto yasumi mashou
ちょっと休みましょう
cùng nghỉ một chút nhé

reibun
例文
câu mẫu
1.
osake wo nomimasuka
お酒を飲みますか
bạn có uống rượu không
iie,nomimasen
いいえ、飲みません
không , sẽ không uống
2.
mai asa nani wo tabemasuka
毎朝何を食べますか
hàng sáng bạn ăn gì thế
panto tamago wo tabemasu
パンと卵を食べます
tôi ăn trứng và bánh mì
3.
kesa nani wo tabemashitaka
今朝何を食べましたか
sáng nay đã ăn cái gì thế
nani mo tabemasen deshita
何も食べませんでした
đã không ăn cái gì cả
4.
doyoubi nani wo shimashitaka
土曜日何をしましたか。
đã làm gì vào hôm thứ bảy thế
nihongo wo benkyou shimashita
日本語を勉強しました。
đã học tiếng nhật
sorekara tomodachi to eiga wo mimashita
それから友達と映画を見ました
sau đó đã xem phim với bạn
5.
doko de sono kaban wo kaimashitaka
どこでそのかばんを買いましたか?
đã mua cái cặp đó ở đâu thế
mekishiko de kaimashita
メキシコで買いました。
đã mua ở me xi ko
6.
ashita tenisu wo shimasenka
明日テニスをしませんか。
sẽ chơi tenis vào sáng mai có phải không
ee, iidesune
ええ、いいですね。
ừ , được đấy nhỉ
7.
ashita juu ji ni eki de aimashou
明日10時に駅で会いましょう
cùng gặp nhau ở nhà ga lúc mười giờ ngày mai
wakarimashita
分かりました。
tôi đã hiểu rồi

bài nghe cd 21
kaiwa
会話
hội thoại
issho ni ikimasenka
いっしょに行きませんか
bạn có muốn đi cùng với tôi hay không
miraa san
ミラーさん
anh mira
nan desuka
何ですか
có chuyện gì thế
ashita tomodachi to ohanami wo shimasu
明日友達とお花見をします
ngày mai tôi sẽ đi ngắm hoa với bạn
miraa san mo issho ni ikimasenka
ミラーさんもいっしょに行きませんか
anh mira cũng có muốn đi cùng với tôi hay không
ii desune
いいですね
được đấy nhỉ
doko he ikimasenka
どこへ行きませんか
sẽ đi đâu thế
oosakajou desu
大阪城です
là thành osaka
nanji ni ikimasuka
何寺に行きますか
sẽ đi lúc mấy giờ thế
juu ji ni oosakaeki de aimashou
10時に大阪駅で会いましょう。
cùng gặp nhau ở nhà ga osaka lúc 10 giờ
wakarimashita
分かりました
tôi đã hiểu rồi
ja, mata ashita
じゃ、また明日
vậy thì hẹn gặp lại vào ngày mai

renshuu a
練習A
luyện tập a
câu 1
1.
anata wa nani wo tabemasuka
あなたは何を食べますか
bạn ăn gì thế
watashi wa pan wo tabemasu
私はパンを食べます
tôi sẽ ăn bánh mỳ
watashi wa kudamono wo tabemasu
私は果物を食べます
tôi sẽ ăn hoa quả
watashi wa niku to yasai wo tabemasu
私は肉と野菜を食べます
tôi thì sẽ ăn thịt với rau
2.
anata wa nani wo shimasuka
あなたは何をしますか
bạn thì sẽ làm gì thế
watashi wa sakkaa wo shimasu
私はサッカーをします。
tôi thì sẽ chơi đá bóng
watashi wa bideo wo mimasu
私はビデオを見ます
tôi thì sẽ xem video
koube he ikimasu
神戸へ行きます
tôi sẽ đi koube
3.
anata wa doko de koucha wo kaimashitaka
あなたはどこで紅茶を買いましたか
bạn thì đã mua trà đen ở đâu thế
watashi wa ano mise de koucha wo kaimashita
私はあの店で紅茶を買いました
tôi thì đã mua trà đen ở cửa hàng đằng kia
watashi wa toukyou de koucha wo kaimashita
私は東京で紅茶を買いました
tôi thì đã mua trà đen ở tokyo
4.
issho ni kyouto he ikimasenka
いっしょに京都へ行きませんか
bạn có muốn đi kyoto với tôi không
issho ni ohanami wo shimasenka
いっしょにお花見をしませんか。
bạn có muốn đi ngắm hoa với tôi không
issho ni ocha wo nomimasenka
いっしょにお茶を飲みませんか。
bạn có đi uống trà với tôi không
5.
asoko de yasumi mashou
あそこで休みましょう。
cùng nghỉ ở đằng kia nhé
shokudou he ikimashou
食堂へ行きましょう
cùng đi tới nhà ăn nhé
san ji ni aimashou
3時に会いましょう
cùng gặp nhau lúc ba giờ nhé
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 12:

minna no nihongo bài 6 phần 2
renshuu b
練習B
câu 1
rei
ví dụ
rajio o kikimasu
ラジオを聞きます
sẽ nghe đài
1.
mizu o nomimasu
水を飲みます
sẽ uống nước
2.
hon o yomimasu
本を読みます
sẽ đọc sách
3.
tegami o kakimasu
手紙を書きます
sẽ viết thư
4.
shashin o torimasu
写真を撮ります
sẽ chụp ảnh
câu 2
rei

ví dụ
tabako o suimasuka
たばこを吸いますか
bạn có hút thuốc là không
iie, suimasen
いいえ、吸いません
không, tôi không hút
1.
osake o nomimasuka
お酒を飲みますか
bạn có uống rượu không
iie , nomimasen
いいえ、飲みません。
không , không uống
2.
ashita nihongo o benkyou shimasuka
明日日本語を勉強しましたか
ngày mai bạn có học tiếng nhật không
hai, benkyou shimasu
はい、勉強しました。
vâng , sẽ học ạ.
3.
kesa shinbun o yomimashitaka
今朝新聞を読みましたか。
sáng nay bạn đã đọc báo chưa
hai, yomimashita
はい、読みました。
vâng , đã đọc rồi
4.
kinou no ban terebi o mimashitaka
昨日の晩テレビを見ましたか。
tối hôm qua bạn đã xem tivi à
iie , mimasen deshita
いいえ、見ませんでした。
không ,tôi đã không xem
câu 3
rei

ví dụ
nani wo kaimasuka
何を買いますか。
bạn sẽ mua cái gì thế
kaban o kaimasu
かばんを買います。
tôi sẽ mua cặp
1.
nani o benkyou shimasuka
何を勉強しますか。
bạn sẽ học gì thế
nihongo o benkyou shimasu
日本語を勉強します。
tôi sẽ học tiếng nhật bản
2.
nani o nomimasuka
何を飲みますか。
bạn sẽ uống gì thế
juusu o nomimasu
ジュースを飲みます
tôi sẽ uống nước hoa quả
3.
nani o tabemashitaka
何を食べましたか。
bạn đã ăn gì thế
sakana o tabemashita
魚を食べました
tôi đã ăn cá
4.
nani o kaimashitaka
何を買いましたか
bạn đã mua gì thế
zasshi to cd o kaimashita
雑誌とCDを買いました。
tôi đã mua tạp chí và đĩa cd
câu 4
rei

ví dụ
ashita nani o shimasuka
明日何をしますか
bạn sẽ làm cái gì vào ngày mai thế
sakkaa o shimasu
サッカーをします。
tôi sẽ chơi bóng đá
1.
kyou no gogo nani o shimasuka
今日の午後何をしますか。
chiều hôm nay bạn sẽ làm gì thế
repooto o kakimasu
レポートを書きます
tôi sẽ viết báo cáo
2.
konban nani o shimasuka
今晩何をしますか?
tối hôm nay bạn sẽ làm gì thế
terebi o mimasu
テレビを見ます。
tôi sẽ xem tivi
3.
kinou nani o shimashitaka
昨日何をしましたか。
hôm qua bạn đã làm gì thế
benkyou shimashita
勉強しました。
tôi đã học
4.
ototoi nani o shimashitaka
一昨日何をしましたか
ngày hôm kia bạn đã làm gì thế
depaato he ikimashita
デパートへ行きました
tôi đã đi tới trung tâm thương mại
câu 5
rei

ví dụ
doko de shashin o torimasuka
どこで写真を撮りますか。
bạn sẽ chụp ảnh ở đâu thế
niwa de torimasu
庭で撮ります。
tôi sẽ chụp ở vườn
1.
doko de miraa san ni aimasuka
どこでミラーさんに会いますか。
bạn sẽ gặp anh miraa ở đâu thế
eki de aimasu
駅で会います。
tôi sẽ gặp ở nhà ga
2.
doko de hiru gohan o tabemasuka
どこで昼ご飯を食べますか
bạn sẽ ăn cơm trưa ở đâu thế
kaisha no shokudou de tabemasu
会社の食堂で食べません
tôi sẽ ăn ở nhà ăn của công ty
3.
doko de gyuunyuu o kaimashitaka
どこで牛乳を買いましたか。
bạn đã mua sữa bò ở đâu thế
suupaa de kaimashita
スーパーで買いました。
tôi đã mua ở siêu thị
4.
doko de nihongo o benkyou shimashitaka
どこで日本語を勉強しましたか。
bạn đã học tiếng nhật bản ở đâu thế
daigaku de benkyou shimashita
大学で勉強しました。
tôi đã học tiếng nhật bản ở trường đại học
câu 6
rei

ví dụ
konban nani o shimasuka
今晩何をしますか。
tối hôm nay bạn sẽ làm gì thế
uchi de shukudai o shimasu
家で宿題をします。
tôi sẽ làm bài tập về nhà ở nhà
sorekara cd o kikimasu
それからCDを聞きます
sau đó tôi sẽ nghe đĩa cd
1.
ashita nani o shimasuka
明日何をしますか
ngày mai thì bạn sẽ làm gì thế
imc de hatarakimasu
Imcで働きます
tôi sẽ làm việc ở công ty imc
sorekara nihongo o benkyou shimasu
それから日本語を勉強します。
sau đó tôi sẽ học tiếng nhật bản
2.
raishuu no doyoubi nani o shimasuka
来週の土曜日何をしますか
bạn sẽ làm gì vào hôm thứ bảy tuần sau thế
koube de gohan o tabemasu
神戸でご飯を食べます。
tôi sẽ ăn ở koube
sorekara eiga o mimasu
それから映画を見ます。
sau đó tôi sẽ xem phim
3.
kinou no gogo nani o shimashitaka
昨日の午後何をしましたか
chiều ngày hôm qua bạn đã làm gì thế
robii de terebi o mimashita
ロビーでテレビを見ました
tôi đã coi tivi ở hành lang
sorekara tegami o kakimashita
それから手紙を書きました。
sau đó tôi đã viết thư
4.
senshuu no nichiyoubi nani o shimashitaka
先週の日曜日何をしましたか
đã làm gì vào chủ nhật của tuần trước thế
niwa de sakkaa o shimashita
庭でサッカーをしました
tôi đã chơi bóng đá ở ngoài vườn
sorekara biiru o nomimashita
それからビールを飲みました。
sau đó tôi đã uống bia
câu 7
isshoni toukyou he ikimasenka
一緒に東京へ行きませんか。
bạn có muốn đi tokyo cùng với tôi không
ee, ikimashou
ええ、行きましょう。
ừ , cùng đi
1.
isshoni hirugohan o tabemasenka
一緒に昼ご飯を食べませんか
bạn có muốn cùng đi ăn trưa với tôi không
ee, tabemashou
ええ、食べましょう
ừ , cùng đi ăn
2.
isshoni kouhii o nomimasenka
一緒にコーヒーを飲みませんか。
bạn có muốn cùng đi uống cà phê với tôi không
ee, nomimashou
ええ、飲みましょう。
ừ , cùng đi uống
3.
isshoni eiga o mimasenka
一緒に映画を見ませんか。
bạn có muốn cùng đi xem phim với tôi không
ee, mimashou
ええ、見ましょう
ừ , cùng đi xem
4.
isshoni tenisu o shimasenka
一緒にテニスをしませんか。
bạn có muốn cùng chơi tenis với tôi không
ee, shimashou
ええ、しましょう。
ừ cùng chơi .


renshuu c
練習C
luyện tập c
câu 1.
nichiyoubi nani o shimashitaka
日曜日何をしましたか
bạn đã làm gì hôm chủ nhật thế
hon o yomimashita
本を読みました。
tôi đã đọc sách
sorekara bideo o mimashita
それからビデオを見ました
sau đó tôi đã xem video
tanaka san wa
田中さんは
anh tanaka thì sao
watashi wa kyouto he ikimashita
私は京都へ行きました
tôi thì đã đi tới kyouto
kyouto desuka
京都ですか
là kyouto hả
iidesune
いいですね
được đấy nhỉ .

câu 2
itsumo doko de pan o kaimasuka
いつもどこでパンを買いますか
bạn hay mua bánh mì ở đâu vậy
mainichi ya de kaimasu
毎日屋で買います
tôi mua ở cửa hàng mainichi
tokidoki furansu ya he ikimasu
時々フランス屋へ行きます
thỉnh thoảng tôi sẽ đi tới cửa hàng pháp
a watashi mo tokidoki furansuya de kaimasu
あ私も時々フランス屋で買います。
a, tôi cũng thỉnh thoảng mua ở cửa hàng furansu .
soudesuka
そうですか
thế à

câu 3
ashita issho ni tenisu o shimasenka
明日一緒にテニスをしませんか
ngày mai bạn có muốn chơi tenis cùng với tôi không
ee, iidesune
ええ、いいですね。
ừ được đấy nhỉ
ja, juu ichi ji ni eki de aimashou
じゃ、11時に駅で会いましょう
vậy thì cùng gặp nhau ở nhà ga vào lúc 11 giờ nhé .
wakarimashita
わかりました。
tôi đã rõ rồi
[quote/]
 
Back
Top