thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 104 7.2%
  • chưa

    Votes: 785 54.2%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 198 13.7%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 100 6.9%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 103 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.4%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 66 4.6%

  • Total voters
    1,449
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 13:

minna no nihongo bài 7 phần 1
bunkei
文系
câu mẫu
1.
watashi wa pasokon de eiga o mimasu
私はパソコンで映画を見ます
tôi thì sẽ xem phim bằng laptop
2.
watashi wa kimura san ni hana o agemasu
私は木村さんに花をあげます
tôi thì sẽ tặng hoa cho chị kimura
3.
watashi wa karina san ni chokoreeto o moraimashita
私はカリナさんにチョコレートをもらいました
tôi thì đã nhận được socola từ chị karina
4.
watashi wa mou meeru o okurimashita
私はもうメールを送りました
tôi thì đã gửi email rồi

reibun
例文
câu mẫu
câu 1
terebi de nihongo o benkyoushimashitaka
テレビで日本語を勉強しましたか
bạn đã học tiếng nhật bản trên tivi phải không
iie, rajio de benkyoushimashita
いいえ、ラジオで勉強しました
không , tôi đã học trên đài radio

câu 2
nihongo de repooto o kakimasuka
日本語でレポートを書きますか
bạn đã viết bản báo cáo bằng tiếng nhật có phải không
iie, eigo de kakimasu
いいえ、英語で書きます
không , tôi đã viết bằng tiếng anh
câu 3
goodbye wa nihongo de nan desuka
GOODBYEは日本語で何ですか
goodbye thì là gì trong tiếng nhật
sayounara desu
さようならです
là tạm biệt
câu 4
dareni nengajou o kakimasu
誰に年賀状を書きます
sẽ viết tấm thiệp mừng năm mới cho ai thế
sensei to tomodachi ni kakimasu
先生と友達に書きます
tôi sẽ viết cho bạn bè với thầy cô
câu 5
sore wa nan desuka
それは何ですか
cái đó là cái gì thế
techou desu
手帳です
là quyển sổ tay
yamada san ni moraimashita
山田さんにもらいました
tôi đã nhận được từ anh yamada
câu 6
mou shinkansen no kippu o kaimashitaka
もう新幹線の切符を買いました
đã mua tấm vé tầu shinkansen chưa
hai, mou kaimashita
はい、もう買いました
vâng , tôi đã mua rồi
câu 7
mou hirugohan o tabemashitaka
もう昼ごはんを食べましたか
đã ăn cơm trưa rồi có phải không
iie, mada desu
いいえ、まだです
không , vẫn chưa
korekara tabemasu
これから、食べます
kể từ bây giờ , tôi mới ăn

kaiwa
会話
hội thoại
CD24
irasshai
いらっしゃい
xin đón chào
hai
はい
vâng
santosu desu
サントスです
tôi là santosu
irasshai. douzo oagarikudasai
いらっしゃい。どうぞお上がりください
xin đón chào anh . xin mời anh chị vào nhà
shitsurei shimasu
失礼します
tôi xin phép anh chị
koohii wa ikaga desuka
コーヒーはいかがですか。
anh chị có uống cà fe không nhờ
arigatou gozaimasu
ありがとうございます
cảm ơn anh chị
douzo
どうぞ
xin mời anh chị
itadakimasu
いただきます
xin mời , tôi uống đây ạ
kono supun , suteki desune
このスプーン、すてきですね。
ủa , cái thìa này , đẹp nhỉ
ee, kaisha no hito ni moraimashita
ええ、会社のひとにもらいました
à , đồng nghiệp trong công ty đã cho tôi đó
mekishiko no omiyage desu
メキシコのお土産です
là quà đặc sản của mexiko

renshuu A
練習A
luyện tập a
câu 1
anata wa nan de gohan o tabemasuka
あなたは何でごはんを食べますか。
bạn ăn cơm bằng gì đấy
watashi wa hashi de gohan o tabemasu
私ははしでごはんを食べます。
tôi sẽ ăn cơm bằng đũa
watashi wa supuun to fooku de gohan o tabemasu
私はスプーンとフォークでごはんを食べます
tôi thì sẽ ăn cơm bằng thìa và nĩa
watashi wa naifu to fooku de gohan o tabemasu
私はナイフとフォークでごはんを食べます。
tôi sẽ ăn cơm bằng dao và nĩa
câu 2
watashi wa nihongo de repooto o kakimasu
私は日本語でレポートを書きます
tôi thì sẽ viết bản báo cáo bằng tiếng nhật
watashi wa eigo de repooto o kakimasu
私は英語でレポートを書きます
tôi thì sẽ viết bản báo cáo bằng tiếng anh
watashi wa chuugoku go de repooto o kakimasu
私は中国語でレポートを書きます。
tôi thì sẽ viết bản báo cáo bằng tiếng trung quốc
câu 3
arigatou wa tai go de nan desuka
ありがとうはタイ語で何ですか
arigatou thì trong tiếng thái lan là gì ấy
arigatou wa eigo de thankyou desu
ありがとうは英語でTHANKYOUです
arigatou thì trong tiếng anh là thankyou
arigatou wa supein go de gracias desu
ありがとうはスペイン語でGRACIASです
arigatou thì trong tiếng tây ban nha là gracias
arigatou wa chuugoku go de xia xia desu
ありがとうは中国語でXIAXIAです。
arigatou thì trong tiếng trung quốc là xiaxia
câu 4
anata wa dare ni chokoreeto o agemasu
あなたは誰にチョコレートをあげます。
bạn thì sẽ tặng socola cho ai
watashi wa satou san ni chokoreeto o agemasu
私は佐藤さんにチョコレートをあげます。
tôi sẽ tặng sôcola cho chị satou
watashi wa tomodachi ni chokoreeto o agemasu
私は友達にチョコレートをあげます。
tôi thì sẽ tặng socola cho bạn bè
watashi wa kare ni chokoreeto o agemasu
私は彼にチョコレートをあげます。
tôi thì sẽ tặng socola cho bạn trai
câu 5
anata wa dare ni hon o moraimashitaka
あなたは誰に本をもらいましたか
bạn thì đã được ai tặng cho quyển sách thế
watashi wa watto san ni hon o moraimashita
私はワットさんに本をもらいました
tôi thì đã được anh watto tặng cho quyển sách
watashi wa sensei ni hon o moraimashita
私は先生日本をもらいました
tôi thì đã được thầy giáo tặng cho quyển sách
watashi wa kaisha no hito ni hon o moraimashita
私は会社の人に本をもらいました
tôi thì đã được người của công ty tặng cho quyển sách
câu 6
mou nimotsu okurimashitaka
もう荷物送りましたか
bạn đã gửi hành lý rồi có phải không ạ
hai , mou okuri mashita
はい、もう送りました
vâng , tôi đã gửi rồi

mou oosakajou he ikimashitaka
もう大阪城へ行きましたか
bạn đã đi tới thành osaka rồi à
hai, mou ikimashita
はい、もう行きました
vâng , tôi đã đi rồi
mou purezento o kaimashitaka
もうプレゼントを買いましたか。
bạn đã mua gà tặng rồi phải không
hai, mou kaimashita
はい、もう買いました。
vâng , tôi đã mua rồi ạ
iie , mada desu
いいえ、まだです。
không , tôi vẫn chưa làm .
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 14:

minna no nihongo bài 7 phần 2

renshuu b
練習B
luyện tập b
câu 1.
rei
ví dụ
hashi de gohan o tabemasu
橋でご飯を食べます
sẽ ăn cơm bằng đũa

1.
boorupen de tegami o kakimasu
ボールペンで手紙を書きます
sẽ viết thư bằng bút bi
2.
hasami de kami o kirimasu
はさみでかみを切ります
sẽ cắt giấy bằng kéo
3.
te de gohan o tabemasu
手でご飯を食べます
sẽ ăn cơm bằng tay
4.
keetai de shashin o torimasu
ケータイで写真を撮ります
sẽ chụp ảnh bằng điện thoại

câu 2
rei

ví dụ
kore wa nihonho de nan desuka
これは日本語で何ですか?
cái này thì trong tiếng nhật là gì thế
pasokon desu
パソコンです
là máy tính xách tay

1.
kore wa nihongo de nan desuka
これは日本語で何ですか
cái này thì gọi là gì trong tiếng nhật
panchi desu
パンチです
là cái dập lỗ
2.
kore wa nihongo de nan desuka
これは日本語で何ですか?
cái này thì gọi là gì trong tiếng nhật

seroteepu desu
セロテープです
là cái băng dính
3.
kore wa nihongo de nan desuka
これは日本語で何ですか?
cái này thì gọi là gì trong tiếng nhật
hocchikisu desu
ホッチキスです。
là cái dập ghim
4.
kore wa nihongo de nan desuka
これは日本語で何ですか?
cái này thì gọi là gì trong tiếng nhật
keshigomu desu
消しゴムです。
là cục tẩy

câu 3
rei

ví dụ
tereeza chan ni nooto o agemasu
テレーザちゃんにノートをあげます。
sẽ tặng quyển vở cho bé tereeza

1.
iisan ni hon o kashimasu
イーさんに本を貸します。
sẽ cho chị i mượn sách
2.
tarou chan ni eigo o oshiemasu
太郎ちゃんに英語を教えます。
sẽ dạy tiếng anh cho bé taro
3.
haha ni tegami o kakimasu
母に手紙を書きます。
sẽ viết thư cho mẹ
4.
shumitto san ni denwa o kakemasu
シュミットさんに電話をかけます。
sẽ gọi điện thoại cho anh shumitto

câu 4
rei

ví dụ
chichi ni shatsu o moraimashita
父にシャツをもらいました。
đã nhận được áo sơ mi từ bố

1.
karina san ni cd o karimashita
カリナさんにCDを借りました。
đã mượn đĩa cd từ chị karina
2.
wan san ni chuugoku go o naraimashita
ワンさんに中国語を習いました。
đã học tiếng trung quốc từ wan
3.
kimura san ni meeru o moraimashita
木村さんにメールをもらいました。
đã nhận mail từ kimura
4.
santosu san ni denwa o moraimashita
サントスさんに電話をもらいました。
đã nhận điện thoại từ santosu

câu 5
rei

ví dụ
dare ni eigo o naraimashitaka
誰に英語を習いましたか?
đã học tiếng nhật từ ai thế

watto san ni naraimashita
ワットさんに習いました。
đã học từ anh watto
1.
dare ni tegami o kakimashitaka
誰に手紙を書きましたか?
đã viết thư cho ai vậy
chichi ni kakimashita
父に書きました。
đã viết cho bố
2.
dare ni denwa o kakemashitaka
誰に電話をかけましたか?
đã gọi điện thoại cho ai vậy
guputa san ni kakemashita
グプタさんにかけました。
đã gọi cho anh guputa
3.
dare ni purezento o moraimashitaka
誰にプレゼントをもらいましたか?
đã nhận quà từ ai vậy
haha ni moraimashita
母にもらいました。
đã nhận từ mẹ
4.
dare ni okane o karimashitaka
誰にお金を借りましたか。
đã vay tiền từ ai vậy
yamada san ni karimashita
山田さんに借りました。
đã vay từ anh yamada

câu 6
rei

ví dụ:
okaasan no tanjoubi ni nani o agemashitaka
お母さんの誕生日に何をあげましたか。
đã tặng cái gì vào dịp sinh nhật của mẹ ?
hana o agemashita
花をあげました。
đã tặng hoa

1.
kyonen no kurisumasu ni nani o moraimashitaka
去年のクリスマスに何をもらいましたか?
đã nhận được cái gì nhân dịp giáng sinh năm ngoái

nekutai to hon o moraimashita
ネクタイと本をもらいました。
đã nhận được sách với cả cà vạt
2.
doko de nihongo o naraimashitaka
どこで日本語を習いましたか?
đã học tiếng nhật ở đâu vậy

amerika no daigaku de naraimashita
アメリカの大学で習いました。
đã học ở đại học mỹ
3.
itsu sensei ni repooto o okurimasuka
いつ先生にレポートを送りますか?
sẽ gửi báo cáo cho giáo viên vào lúc nào ạ

ashita okurimasu
明日送ります。
sẽ gửi vào ngày mai
4.
dare ni kono cd o karimashitaka
誰にこのCDを借りましたか。
đã mượn đĩa cd này từ ai

tomodachi ni karimashita
友達に借りました
đã mượn từ bạn
câu 7
rei ichi
例1
ví dụ 1
mou kippu o kaimashitaka
もう切符を買いましたか。
đã mua vé chưa
hai, mou kaimashita
はい、もうかいました。
vâng đã mua rồi
rei ni
例2
ví dụ 2
mou repooto o okurimashitaka
もうレポートを送りましたか。
đã gửi báo cáo rồi à
iie mada desu
いいえ、まだです。
không vẫn chưa gửi

1.
mou shukudai o shimashitaka
もう宿題をしましたか。
đã làm bài tập về nhà chưa
iie mada desu
いいえ、まだです。
không vẫn chưa làm
2.
mou kyouto he ikimashitaka
もう京都へ行きましたか。
đã đi tới kyouto rồi phải không
hai mou ikimashita
はい、もう行きました
vâng đã đi rồi
3.
miraa san wa mou kaerimashitaka
ミラーさんはもう帰りましたか?
anh miraa thì đã trở về chưa
iie mada desu
いいえ、まだです
không vẫn chưa
4.
tereeza chan wa mou nemashitaka
テレーザちゃんはもう寝ましたか?
bé tereeza thì đã ngủ chưa
hai mou nemashita
はい、もう寝ました。
vâng đã ngủ rồi

renshuu c
練習C
luyện tập c

câu 1.
kore wa nihongo de nan desuka
これは日本語で何ですか?
cái này thì trong tiếng nhật gọi là gì thế
hasami desu
はさみです。
là hasami
hasami desuka
はさみですか。
là hasami cơ à
hai, soudesu
はい、そうです。
vâng phải

câu 2
sono tokei , suteki desune
その時計、すてきですね。
đồng hồ đó , đẹp thế nhỉ
arigatou gozaimasu
ありがとうございます♪
xin chân thành cảm ơn
tanjoubi ni chichi ni moraimashita
誕生日に父にもらいました。
tôi đã nhận được từ bố tôi vào dịp sinh nhật
iidesune
いいですね。
được đấy nhỉ

câu 3
mou ano eiga o mimashitaka
もうあの映画を見ましたか。
đã xem bộ phim kia chưa
iie mada desu
いいえ、まだです。
không vẫn chưa xem
jaa, issho ni mimasenka
じゃあ、いっしょに見ませんか。
vậy thì bạn có muốn cùng xem với tôi không
ee iidesune
ええ いいですね。
ừ được đấy nhỉ
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 15:


minna no nihongo bài 8
dai hachi ka
第8課
bài 8
bunkei
文型
mẫu câu
1.
sakura wa kirei desu
桜は きれいです。
hoa anh đào thì đẹp
2.
fuji san wa takai desu
富士山は 高いです。
núi phú sĩ thì cao
3.
sakura wa kirei na hana desu.
桜は きれいな 花です
hoa anh đào thì là loài hoa đẹp
4.
fuji san wa takai yama desu.
富士山は 高い山です。
núi phú sĩ thì là ngọn núi cao

reibun
例文
câu ví dụ
1.
oosaka wa nigiyaka desuka
大阪は にぎやか ですか。
osaka thì náo nhiệt nhộn nhịp phải không.

hai,nigiyaka desu
はい、にぎやか です。
vâng, náo nhiệt.
2.
sakura daigaku wa yuumei desuka
桜大学は有名ですか
đại học sakura thì có nổi tiếng không.

iie, yuumei ja arimasen
いいえ、有名じゃ ありません。
không, không nổi tiếng.
3.
pekin wa ima samui desuka.
ペキンは今寒いですか。
bắc kinh thì bây giờ lạnh không

hai,totemo samui desu.
はい、とても寒いです。
vâng, rất lạnh

shanhai mo samui desuka.
シャハイも寒いですか。
thượng hải cũng lạnh phải không

iie,amari samukunai desu.
いいえ、あまり寒くないです。
không, không lạnh cho lắm
4.
daigaku no ryou wa doudesuka.
大学の寮はどうですか。
ký túc xá của trường đại học thì thế nào

furui desuga,benri desu.
古いですが、便利です。
cũ nhưng mà tiện lợi
5.
kinou matsumoto san no uchi he ikimashita.
きのう 松本さんのうちへ行きました。
hôm qua tôi đã tới nhà của anh matsumoto

donna uchi desuka.
どんな うち ですか。
thế nhà thế nào

kirei na uchi desu.
きれいな うち です。
nhà đẹp

soshite, ookii uchi desu.
そして、大きい いち です。
và là nhà to
( nhà to và đẹp )
6.
kinou omoshiroi eiga wo mimashita.
きのう おもしろい 映画を見ました。
hôm tôi đã xem một bộ phim thú vị.

nani wo mimashitaka.
何を見ましたか。
đã xem gì thế

shichinin no samurai desu.
7人の侍です。
là bảy chàng võ sĩ đạo

CD28
kaiwa
会話
hội thoại
sorosoro shitsurei shimasu
そろそろ失礼します。
đã đến lúc tôi phải xin phép về rồi

maria san nihon no seikatsu wa doudesuka
マリアさん日本の生活はどうですか。
chị maria , cuộc sống của chị ở nhật bản thế nào

mainichi totemo tanoshii desu
毎日とても楽しいです。
mỗi ngày rất là vui

soudesuka.
そうですか。
thế hả

santosu san ,oshigoto wa doudesuka.
soudesune.
サントスさん、お仕事はどうですか。
anh santosu , công việc thế nào

isogashii desuga, omoshiroi desu.
忙しいですが、おもしろいです。
bận rộn nhưng mà thú vị

kouhii , mouippai ikagadesuka.
コーヒー、もう一杯いかがですか。
anh chị có uống cà phê không

iie,kekkou desu.
いいえ、けっこうです。
không, thế là đủ rồi

a,mou roku ji desune.
あ、もう6寺ですね。
à , đã sáu giờ rồi nhỉ

sorosoro shitsurei shimasu.
そろそろ失礼します。
đã đến lúc tôi phải xin phép về rồi

soudesuka.
どうですか。
thế à

kyou wa doumo arigatou gozaimashita.
今日はどうもありがとうございました。
hôm nay thì tôi xin chân thành cảm ơn anh chị

iie, mata irasshatte kudasai.
いいえ、またいらしゃってください。
không sao, mời anh chị lần sau hãy lại tới nữa nhé.

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
kono machi wa dou desuka.
この町はどうですか。
thành phố này thì thế nào

kono machi wa kirei desu.
この町はきれいです。
thành phố này thì rất là đẹp

kono machi wa nigiyaka desu.
この町はにぎやかです。
thành phố này thì rất là nhộn nhịp

kono machi wa omoshiroi desu.
この町はおもしろいです。
thành phố này thì rất là thú vị

kono machi wa ii desu.
この町はいいです。
thành phố này thì rất là tốt
2.
kirei desu.
きれいです。
đẹp

kirei janai arimasen
きれいじゃありません。
không đẹp

kirei dewa arimasen
きれいではありません。
không đẹp

genki desu
元気です。
khoẻ mạnh

genki ja arimasen
元気じゃありません。
không khoẻ mạnh

genki dewa arimasen
元気ではありません。
không khoẻ mạnh

nigiyaka desu
にぎやかです。
nhộn nhịp

nigiyaka ja arimasen
にぎやかじゃありません。
không nhộn nhịp

nigiyaka dewa arimasen
にぎやかではありません。
không nhộn nhịp

takai desu
高いです。
đắt

takakunai desu
高くないです。
không đắt

oishiidesu
おいしいです。
ngon

oishikunai desu
おいしくないです。
không ngon

iidesu
いいです。
tốt

yoku nai desu
よくないです。
không tốt
3.
nara wa donna machi desuka.
奈良はどんな町ですか。
nara thì là thành phố như thế nào

nara wa yuumei na machi desu.
奈良は有名な町です。
nara thì là thành phố nổi tiếng

nara wa shizuka na machi desu.
奈良は静かな町です。
nara thì là thành phố yên tĩnh

nara wa furui machi desu.
奈良は古い町です。
nara thì là thành phố cổ

nara wa ii machi desu.
奈良はいい町です。
nara thì là thành phố tốt


[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 16:

renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei

ví dụ
miraa san wa shinsetsu desu
ミラーさんは親切です。
anh miraa thì là người tốt
1.
santosu san wa genki desu
サントスさんは元気です。
anh santosu thì khoẻ mạnh
2.
karina san wa kireidesu
カリナさんはきれいです。
karina thì đẹp
3.
fuji san wa takai desu
富士山は高いです。
núi phú sĩ thì cao
4.
hachi gatsu wa atsui desu
8月は暑いです。
tháng tám thì nóng

câu 2
rei

ví dụ
yamada san wa genki ja arimasen
山田さん元気じゃありません。
yamada thì không mạnh khoẻ
1.
ii san wa hima ja arimasen
イーさんは暇じゃありません。
chị i thì không rảnh
2.
wan san no heya wa kirei ja arimasen
ワンさんの部屋はきれいじゃありません。
phòng của wan thì không đẹp
3.
daigaku no ryou wa benri ja arimasen
大学の寮は便利じゃありません。
ký túc xá của trường đại học thì không thuận tiện
4.
IMC wa yuumei ja arimasen
IMCは有名じゃありません。
imc thì không nổi tiếng
câu 3
rei

ví dụ
kono jitensha wa atarashi kunai desu
この自転車は新しくないです。
xe đạp này thì không được mới
1.
miraa san wa isogashi kunai desu
ミラーさんは忙しくないです。
anh miraa thì không bận rộn
2.
nihongo wa yasashi kunai desu
日本語は優しくないです。
tiếng nhật thì không dễ.
3.
kono ocha wa atsukunai desu
このお茶は熱くないです。
trà này thì không nóng
4.
kono jisho wa yokunai desu
この辞書はよくないです。
quyển từ điển này thì không tốt
câu 4
rei 1
例1
miraa san wa hansamu desuka
ミラーさんはハンサムですか。
anh miraa thì có đẹp trai không

hai, hansamu desu
はい、ハンサムです。
vâng, đẹp trai.
rei 2
例2
ví dụ 2
nihon no kamera wa takai desu
日本のカメラは高いです。
kamera của nhật bản thì đắt

iie, takakunai desu
いいえ、高くないです。
không, không đắt
1.
ano resutoran wa shizuka desuka
あのレストランは静かですか。
nhà hàng kia thì yên tĩnh có phải không

iie, shizuka ja arimasen
いいえ、静かじゃありません。
không, không yên tĩnh đâu
2.
kaisha no shokudou wa yasui desuka
会社の食堂は安いですか。
nhà ăn của công ty thì có rẻ không

hai, yasui desu
はい、安いです。
vâng , rẻ
3.
sono pasokon wa ii desuka
そのパソコンはいいですか。
laptop đó thì có tốt không

iie, amari yokunai desu
いいえ、あまりよくないです。
không, không được tốt cho lắm
4.
sono techou wa benri desuka
その手帳は便利ですか。
quyển sổ tay này thì có tiện lợi không

hai, totemo benri desu.
はい、とても便利です。
vâng , rất là tiện lợi
câu 5
rei ichi
例1
ví dụ 1
nihon no chikatetsu wa dou desuka
日本の地下鉄はどうですか。
tầu điện ngầm của nhật bản thì thế nào

benri desu
便利です。
thuận tiện
soshite , kirei desu
そして、くれいです。
và đẹp.
( đẹp và tiện lợi )
rei ni
例2
ví dụ 2
nihon no kuruma wa dou desuka
日本の車はどうですか。
ô tô của nhật bản thì thế nào

takai desuga , ii desu.
高いですが、いいです。
đắt cơ mà tốt
1.
kaisha no ryou wa dou desuka
会社の寮はどうですか。
ký túc xá của công ty thì thế nào

atarashii desu.
新しいです。
mới
soshite, kirei desu.
そして、きれいです。
và đẹp.
( mới và đẹp )
2.
sensei wa doudesuka
先生はどうですか。
thầy giáo thì thế nào
shinseitsu desu. soshite , omoshiroi desu.
親切です。そして、おもしろいです。
( tốt bụng và thú vị )
3.
nihon no tabemono wa dou desuka.
日本の食べ物はどうですか。
đồ ăn của nhật bản thì thế nào

oishii desuga, takai desu.
おいしいですが、高いです。
ngon nhưng mà đắt
4.
nihon no seikatsu wa dou desuka.
日本の生活はどうですか。
cuộc sống tại nhật thì thế nào

isogashii desuga, omoshiroi desu.
忙しいですが、おもしろいです。
bận rộn nhưng mà thú vị
câu 6
rei ichi
例1
ví dụ 1
oosaka wa nigiyaka na machi desu
大阪はにぎやかな町です。
osaka thì có nhộn nhịp không
rei ni
例2
ví dụ 2
toukyou eki wa ookii desu
東京駅は大きいです。
nhà ga tokyo thì to
1.
IMC wa atarashii kaisha desu
IMCは新しい会社です。
imc thì là công ty mới
2.
koube byouin wa yuumei na byouin desu.
神戸病院は有名な病院です。
bệnh viện kobe là một bệnh viện nổi tiếng
3.
watto san wa ii sensei desu.
ワットさんはいい先生です。
thầy watto thì là thầy giáo tốt
4.
fuji san wa kirei na yama desu.
富士山はきれいな山です。
núi phú sĩ thì là ngọn núi đẹp
câu 7
rei

ví dụ
nara wa donna machi desuka
奈良はどんな町ですか。
nara thì là một thành phố như thế nào

shizukana machi desu
静かな町です。
là thành phố yên tĩnh
1.
shichinin no samurai wa donna eiga desuka.
7人の侍はどんな映画ですか。
bảy chàng võ sĩ đạo là bộ phim như thế nào.

omoshiroi eiga desu
おもしろい映画です。
là bộ phim thú vị
2.
santosu san wa donna hito desuka
サントスさんはどんな人ですか。
anh santosu thì là người như thế nào

shinsetsu na hito desu
親切な人です。
là người tốt bụng
3.
sakura daigaku wa donna daigaku desuka
桜大学はどんな大学ですか。
đại học sakura thì là đại học như thế nào

atarashii daigaku desu
新しい大学です。
là đại học mới
4.
suisu wa donna kuni desuka
スイスはどんな国ですか。
thuỵ sĩ thì là đất nước như thế nào

kirei na kuni desu
きれいな国です。
là đất nước đẹp
câu 8
rei ichi
例1
ví dụ một
kireina hana wo kaimashita
きれいな花を買いました。
đã mua hoa đẹp
rei ni
例2
ví dụ 2
aoi kasa wo kaimashita
青い傘を買いました。
đã mua ô mầu xanh
1.
tsumetai gyuunyuu wo nomimashita
冷たい牛乳を飲みました。
đã uống sữa bò lạnh
2.
kinou no ban yuumei na resutoran de tabemashita.
きのうの晩有名なレストランで食べました。
tối ngày hôm qua tôi đã ăn tại một nhà hàng nổi tiếng
3.
tanjoubi ni suteki na purezento wo moraimashita
誕生日にすてきなプレゼントをもらいました。
đã nhận được món quà đẹp vào hôm sinh nhật

4.
tomodachi ni atarashii CD wo karimashita.
友達に新しいCDを借りました。
đã mượn đĩa cd mới từ bạn bè
renshuu C
練習C
luyện tập c
1.
ogenki desuka
お元気ですか。
bạn có khoẻ không

hai, genki desu
はい、元気です。
vâng, khoẻ

oshigoto wa dou desuka
お仕事はどうですか。
công việc thì thế nào

soudesune
そうですね。
phải rồi nhỉ

isogashii desuga, omoshiroi desu
忙しいですが、おもしろいです。
bận rộn cơ mà, thú vị.
2.
sumimasen
すみません。
xin lỗi
sono kaban wo misete kudasai
そのかばんを見せてください。
hãy cho tôi xem cái cặp đó

kore desuka
これですか。
là cái này có phải không

iie, sono akai kaban desu
いいえ、その赤いかばんです。
không phải , là cái cặp mầu đỏ đó

hai , douzo
はい、どうぞ。
vâng , xin mời.
3.
senshuu kinkakuji he ikimashita
先週金閣寺へ行きました。
tôi đã đi tới chùa vàng vào tuần trước

soudesuka.
そうですか。
thế hả

donna tokoro desuka
どんなところですか。
là nơi như thế nào vậy

kireina tokoro desuyo.
きれいなところですよ。
là một nơi đẹp lắm đấy

shashin wo mimasuka.
写真を見ますか。
bạn có xem ảnh không

ee, misete kudasai
ええ、見せてください。
ừ , hãy cho tôi xem

mondai
問題
bài tập
câu 1 cd29
1.
kazoku wa genki desuka
家族は元気ですか。
gia đình bạn thì có khoẻ không

hai,genki desu
はい、元気です。
vâng khoẻ
2.
anata no kuni wa ima atsui desuka
あなたの国は今熱いですか。
đất nước của bạn thì bây giờ có nóng không

hai, atsui desu
はい、熱いです。
vâng , nóng
3.
shigoto wa omoshiroi desuka
仕事はおもしろいですか。
công việc thì có thú vị hay không

hai, omoshiroi desu
はい、おもしろいです。
vâng , thú vị
4.
anata no kuni wa donna kuni desuka
あなたの国はどんな国ですか。
đất nước của bạn thì là đất nước như thế nào

kirei na kuni desu
きれいな国です。
là đất nước đẹp
5.
nihongo wa dou desuka
日本語はどうですか。
tiếng nhật bản thì thế nào

yasashii desu
優しいです。
dễ
câu 2 cd30
1.
sono shatsu wa ikura desuka
そのシャツはいくらですか。
áo sơ mi đó thì bao nhiêu tiền thế

kore desuka
これですか。
cái này có phải không

iie, sono shiroi shatsu desu
いいえ、その白いシャツです。
không, là cái áo sơ mi trắng đó

kore wa san zen go hyaku en desu
これは3,500円です。
cái này thì là 3500 yên
2.
kyou wa doumo arigatou gozaimashita.
今日はどうもありがとうございました。
hôm nay thì tôi xin chân thành cảm ơn anh chị

iie,mata irasshatte kudasai
いいえ、またいらしゃってください。
không sao, lần tới anh chị hãy lại đến chơi nhé

ja,oyasuminasai
じゃ、お休みなさい。
vậy thì , anh chị nghỉ ngơi nhé.
câu 3 cd31
1.
atsui desune
熱いですね。
nóng thế nhỉ
ee ừ

tsumetai ocha wa ikaga desuka
冷たいお茶はいかがですか。
anh chị có uống trà lạnh không

ee, arigatou gozaimasu
ええ、ありがとうございます。
vâng, xin cảm ơn

korekara tsumetai ocha wo nomimasu
これから冷たいお茶を飲みます。
kể từ giờ sẽ uống trà lạnh
2.
karina san,ashita nani wo shimasuka
カリナさん、あした何をしますか。
chị karina , ngày mai sẽ làm gì thế

tomodachi to oosakajou he ikimasu
友達と大阪城へ行きます。
sẽ đi tới thành osaka

soudesuka.
そうですか。
thế à

watashi wa senshuu ikimashita
私は先週行きました。
tôi thì đã đi vào tuần trước

donna tokoro desuka
どんなところですか。
là chỗ như thế nào thế

totemo kireina tokoro desuyo.
とても きれいな ところ ですよ。
là một chỗ rất là đẹp đấy

soshite,shizuka desu.
そして、静かです。
và yên tĩnh
( là một chỗ rất đẹp và yên tĩnh )

oosakajou wa kirei desu.
大阪城はきれいです。
thành osaka thì rất là đẹp

soshite,nigiyaka desu
そして、にぎやかです。
và , náo nhiệt
( thành osaka thì đẹp và náo nhiệt )
3.
nihon no seikatsu wa dou desuka
日本の生活はどうですか。
cuộc sống ở nhật bản thì thế nào

mai nichi tanoshii desu
毎日楽しいです。
vui vẻ mỗi ngày

nihon no tabemono wa dou desuka
日本の食べ物はどうですか。
đồ ăn của nhật bản thì thế nào

sou desune
そうですね。
phải rồi nhỉ

oishii desuga,takai desu.
おいしいですが、高いです。
ngon nhưng mà đắt

nihon no tabemono wa oishii desu
日本の食べ物はおいしいです。
đồ ăn nhật bản thì ngon

soshite , yasui desu.
そして、安いです。
và rẻ.
( đồ ăn nhật bản thì ngon và rẻ)

câu 4
rei

ví dụ
tai wa samui desuka.
タイは寒いですか。
thái lan thì có lạnh không

iie,atsui desu
いいえ、熱いです。
không, nóng ạ
1.
ashita himadesuka.
あした暇ですか。
mai có rảnh không

iie,isogashii desu
いいえ、忙しいです。
không , tôi bận
2.
anata no kaisha wa atarashii desuka.
あなたの会社は新しいですか。
công ty của bạn thì có mới không .

iie, furui desu
いいえ、古いです。
không, cũ
3.
nihongo wa muzukashii desuka
日本語は難しいですか。
tiếng nhật bản thì có khó không

iie, yasashii desu.
いいえ、優しいです。
không , dễ thôi
4.
anata no uchi wa ookii desuka.
あなたのうちは大きいですか。
nhà của bạn thì có to không

iie, chiisai desu.
いいえ、小さいです。
không , là nhỏ.
câu 5
rei

ví dụ
nihon no tabemono wa yasui desuka
日本の食べ物は安いですか。
đồ ăn của nhật bản thì có rẻ không

iie,yasukunai desu.
いいえ、安くないです。
không, không rẻ

totemo takai desu
とても高いです。
rất là đắt
1.
anata no pasokon wa atarashii desuka
あなたのパソコンは新しいですか。
máy tính xách tay của bạn thit có mới không

iie,atarashikunai desu
いいえ、新しくないです。
không, không mới

furui desu
古いです。

2.
igirisu wa ima atsui desuka
イギリスは今熱いですか。
nước anh thì bây giờ có nóng không

iie, amari atsukunai desu
いいえ、あまり熱くないです。
không, không nóng cho lắm
3.
oosaka wa shizuka desuka
大阪は静かですか。
osaka thì có yên tĩnh không

iie, shizuka ja arimasen.
いいえ、静かじゃありません。
không , không yên tĩnh

totemo nigiyaka desu
とてもにぎやかです。
rất là náo nhiệt
4.
kono techou wa benri desuka
この手帳は便利ですか。
quyển sổ thay này thì có thuận tiện không

iie,amari benri ja arimasen.
いいえ、あまり便利じゃありません。
không , không tiện cho lắm
câu 6
rei

ví dụ
wan san wa genki na hito desu
ワンさんは元気な人です。
anh wan thì là người khoẻ mạnh
1.
indoneshia wa atsui kuni desu
インドネシアは熱い国です。
indoneshia thì là đất nước nóng ( nhiệt đới )
2.
fuji san wa yuumei na yama desu
富士山は有名な山です。
núi phú sĩ thì là một ngọn núi nổi tiếng
3.
toukyou wa omoshiroi machi desu
東京はおもしろい町です。
tokyo thì là một thành phố thú vị
4.
yama de kireina hana wo mimashita
山できれいな花を見ました。
đã ngắm hoa đẹp ở trên núi
5.
atarashii kuruma wo kaimashita.
新しい車を買いました。
tôi đã mua ô tô mới
câu 7
watto sensei
ワット先生
thầy watto

watto san wa sakura daigaku no eigo no sensei desu.
ワットさんは桜大学の英語の先生です。
thầy watto thì là giáo viên tiếng anh của trường đại học sakura

mainichi akai kuruma de daigaku he ikimasu
毎日赤い車で大学へ行きます。
thầy sẽ đi tới trường đại học bằng ô tô mầu đỏ mỗi ngày.

sakura daigaku wa ookii daigaku dewa arimasen ga , ii daigaku desu.
桜大学は大きい大学ではありませんが、いい大学です。
trường đại học sakura thì không phải là trường đại học lớn nhưng mà lại là một trường đại học tốt.

watto san wa itsumo shokudou de hiru gohan wo tabemasu.
ワットさんはいつも食堂で昼ご飯を食べます。
anh watto thì luôn ăn bữa trưa ở nhà ăn.

shokudou wa juu ni ji kara ichi ji made totemo nigiyaka desu.
食堂は12時から1時までとてもにぎやかです。
nhà ăn thì nhộn nhịp từ 12 giờ đến 1 giờ.

shokudou no tabemono wa oishii desu.
食堂の食べ物はおいしいです。
đồ ăn nhà ăn thì ngon.

soshite, yasui desu.
そして、安いです。
và rẻ.
( đồ ăn nhà ăn ngon và rẻ )

daigaku no shigoto wa isogashii desuga,tanoshii desu.
大学の仕事は忙しいですが、楽しいです。
công việc của trường đại học thì bận rộn nhưng mà vui.
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 17:

minna no nihongo bài 9
dai kyuu ka
第9課
bài số 9
bunkei
文型
câu mẫu
1.
watashi wa itaria ryouri ga suki desu
tôi thì thích món ăn ý
私はイタリア料理が好きです
2.
watashi wa nihongo ga sukoshi wakarimasu
tôi thì biết một chút tiếng nhật
私は日本語が少しわかります
3.
kyou wa kodomo no tanjoubi desu kara, hayaku kaerimasu.
今日は子供の誕生日ですから、早く帰ります
hôm nay thì bởi vì là sinh nhật của con , nên tôi sẽ trở về sớm

reibun
例文
câu mẫu
1.
osake ga suki desuka
お酒が好きですか
bạn có thích rượu không
iie , suki ja arimasen
いいえ、好きじゃありません。
không , không thích
2.
donna supootsu ga suki desuka
どんなスポーツが好きですか。
bạn thích môn thể thao nào ?

sakkaa ga suki desu
サッカーが好きです
thích môn bóng đá
3.
karina san wa e ga jouzu desuka
カリナさんは絵が上手ですか
chị karina thì có giỏi vẽ tranh không

hai, karina san wa totemo jouzu desu
はい、カリナさんはとても上手です
vâng , chị karina thì rất là giỏi
4.
tanaka san wa indoneshia go ga wakarimasuka
田中さんはインドネシア語がわかりますか。
anh tanaka thì có hiểu được tiếng indoneshia hay không

iie,zenzen wakarimasen
いいえ、全然わかりません。
không , hoàn toàn không hiểu
5.
komakai okane ga arimasuka
細かいお金がありますか
bạn có tiền lẻ không

iie , arimasen
いいえ、ありません。
không , không có
6.
maiasa shinbun wo yomimasuka
毎朝新聞を読みますか
bạn có đọc báo hàng sáng không

iie, jikan ga arimasen kara , yomimasen
いいえ、時間がありませんから、読みません。
không , bởi vì không có thời gian nên không đọc
7.
doushite kinou hayaku kaerimashitaka
どうして昨日早く帰りましたか
tại vì sao hôm qua bạn lại trở về sớm thế
youji ga arimashita kara
用事がありましたから
bởi vì tôi đã có việc bận

CD32
kaiwa
会話
hội thoại

zannen desuga
残念ですが
đáng tiếc cơ mà

hai
はい
vâng
kimura san desuka. miraa desu
木村さんですか。ミラーです。
là anh kimura có phải không ạ , tôi là miraa đây.
aa, miraa san, konbanwa
ああ、ミラーさん、こんばんは
a anh miraa , xin chào buổi tối
ogenki desuka
お元気ですか
anh có khoẻ không
ee, genki desu
ええ、元気です。
vâng , tôi khoẻ
anou, kimura san , kurashikku no konsaato , issho ni ikaga desuka
あのう、木村さん、クラシックのコンサート、いっしょにいかがですか
à , anh kimura , buổi hoà nhạc cổ điển , anh có muốn đi cùng với tôi không
iie desune .
いいですね
được đấy nhỉ
itsudesuka
いつですか
khi nào thế
raishuu no kinyoubi no ban desu
来週の金曜日の晩です
là tối thứ sáu của tuần sau
kinyoubi desuka
金曜日ですか
là thử sáu có phải không ạ
kinyoubi no ban wa chotto
金曜日の晩はちょっと
tối thứ sáu thì , có chút
dame desuka
だめですか
không được à
ee, zannen desuga, tomodachi to yakusoku ga arimasukara
ええ、残念ですが、友達と約束がありますから
ừ , đáng tiếc nhưng mà bởi vì tôi có cuộc hẹn với bạn bè
sou desuka
そうですか
thế à
ee. mata kondo onegai shimasu
ええ、また今度お願いします
🥺

à , làm ơn để lần sau nhé .

renshuu A
luyện tập A
練習A

câu 1
1.
watashi wa eiga ga suki desu
私は映画が好きです
tôi thì thích phim
2.
watashi wa supootsu ga suki desu
私はスポーツが好きです
tôi thì thích thể thao
3.
watashi wa sakkaa ga jouzu desu
私はサッカーが上手です
tôi thì giỏi chơi bóng đá

câu 2
santosu san wa sakkaa ga jouzu desu
サントスさんはサッカーが上手です
anh santosu thì giỏi bóng đá

santosu san wa ryouri ga jouzu desu
サントスさんは料理が上手です
anh santosu thì giỏi nấu ăn

santosu san wa nihongo ga jouzu desu
サントスさんは日本語が上手です
anh santosu thì giỏi tiếng nhật

câu 3
watashi wa hiragana ga wakarimasu
私はひらがながわかります
tôi thì biết chữ mềm
watashi wa kanji ga wakarimasu
私は漢字がわかります
tôi thì hiểu chữ hán
watashi wa nihongo ga wakarimasu
私は日本語がわかります
tôi thì hiểu tiếng nhật bản

câu 4
watashi wa okane ga arimasu
私はお金があります
tôi thì có tiền
watashi wa kuruma ga arimasu
私は車があまり
tôi thì có xe ô tô
watashi wa yakusoku ga arimasu
私は約束があります
tôi thì có cuộc hẹn
watashi wa youji ga arimasu
私は用事があります
tôi thì có việc bận

câu 5
1.
doushite terebi wo mimasen
どうしてテレビを見ません
tại vì sao mà bạn không xem tivi
2.
isogashii desukara , terebi wo mimasen
忙しいですから、テレビを見ません
bởi vì bận rộn , nên không xem tivi
3.
nihongo ga wakarimasen kara , terebi wo mimasen
日本語がわかりませんから、テレビを見ません。
bởi vì không biết tiếng nhật , nên không xem tivi
4.
jikan ga arimasen kara, terebi wo mimasen
時間がありませんから、テレビを見ません。
bởi vì không có thời gian , nên không xem tivi



[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 18:

renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei

ví dụ
dansu ga suki desuka
ダンスが好きですか
bạn có thích nhảy không
iie, suki ja arimasen
いいえ、好きじゃありません
không , không thích
1.
nihon ryouri ga sukidesuka
日本料理が好きですか。
bạn có thích món ăn nhật bản không
hai, suki desu
はい、好きです。
vâng , thích
2.
karaoke ga suki desuka
カラオケが好きですか。
bạn có thích karaoke không
iie, amari suki ja arimasen
いいえ、あまり好きじゃありません。
không , không thích cho lắm
3.
ryokou ga suki desuka
旅行が好きですか
bạn có thích du lịch không
hai, totemo suki desu
はい、とても好きです。
vâng , rất thích
4.
sakana ga suki desuka
魚が好きですか。
bạn có thích cá không
iie, amari suki ja arimasen
いいえ、あまり好きじゃありません。
không , không thích cho lắm
câu 2
rei

ví dụ
donna supootsu ga suki desuka
どんなスポーツが好きですか。
bạn thích môn thể thao nào
yakyuu ga suki desu
野球が好きです。
thích môn bóng chày
1.
donna nomimono ga suki desuka
どんな飲み物が好きですか。
bạn thích đồ uống nào thế
biiru ga suki desu
ビールが好きです
tôi thích bia
2.
donna ryouri ga suki desuka
どんな料理が好きですか。
bạn thích món ăn nào
indo ryouri ga suki desu
インド料理が好きです。
tôi thích món ăn ấn độ
3.
donna eiga ga suki desuka
どんな映画が好きですか
bạn thích bộ phim nào ?
amerika no eiga ga suki desu
アメリカの英語が好きです。
bạn có thích phim của mỹ không
4.
donna ongaku ga suki desuka
どんな音楽が好きですか
bạn thích loại âm nhạc nào thế
jazu ga suki desu
ジャズが好きです
thích nhạc jazz
câu 3
rei ichi
例1
ví dụ 1
satou san wa uta ga jouzu desu
佐藤さんは歌が上手です。
chị satou thì giỏi hát
ví dụ 2
miraa san wa uta ga jouzu ja arimasen
ミラーさんは歌が上手じゃありません。
anh miraa thì hát không giỏi
1.
maria san wa dansu ga jouzu desu
マリアさんはダンスが上手です
maria thì nhảy giỏi
2.
matsumoto san wa tenisu ga jouzu ja arimasen
松本さんはテニスが上手じゃありません。
matsumoto thì không giỏi tenis
3.
yamada san wa ryouri ga amari jouzu ja arimasen
山田さんは料理があまり上手じゃありません
anh yamada thì không giỏi nấu ăn
4.
karina san wa e ga totemo jouzu desu
カリナさんは絵がとても上手です。
karina thì rất giỏi vẽ tranh
câu 4
rei

maria san wa katakana ga wakarimasuka
マリアさんはカタカナがわかりますか。
chị maria thì có biết chữ cứng không ?
hai, sukoshi wakarimasu
はい、少しわかります
vâng , tôi biết một ít
1.
shumitto san wa eigo ga wakarimasuka
シュミットさんは映画がわかりますか。
anh shumitto thì biết tiếng anh phải không
hai,yoku wakarimasu
はい、よくわかります
vâng , hiểu rõ
2.
tereeza chan wa kanji ga wakarimasuka
テレーザちゃんは漢字がわかりますか。
bé tereeza thì có hiểu chữ hán không
iie,amari wakarimasen
いいえ、あまりわかりません。
không , không hiểu rõ cho lắm
3.
santosu san wa nihongo ga wakarimasuka
サントスさんは日本語がわかりますか。
anh santosu thì có biết tiếng nhật hay không
hai,daitai wakarimasu
はい、だいたいわかります。
vâng , hiểu đại khái
4.
yamada san no okusan wa furansu go ga wakarimasuka
山田さんの奥さんはフランス語がわかりますか
vợ anh yamada thì có biết tiếng pháp hay không
iie,zenzen wakarimasen
いいえ、全然わかりません
không , hoàn toàn không biết
câu 5.
rei

ví dụ
keshigomu ga arimasuka
消しゴムがありますか
bạn có tẩy không
hai, arimasu
はい、あります
vâng , có
1.
jisho ga arimasuka
辞書がありますか
bạn có từ điển không
hai, arimasu
はい、あります。
vâng có
2.
meishi ga arimasuka
名刺がありますか
bạn có danh thiếp không
iie, arimasen
いいえ、ありません
không , không có
3.
kasa ga arimasuka
傘がありますか。
bạn có ô không
iie, arimasen
いいえ、ありません。
không , không có
4.
komakai okane ga arimasuka
細かいお金がありますか?
bạn có tiền lẻ không
hai , arimasu
はい、あります。
vâng , có
câu 6.
rei

ví dụ
watashi wa getsuyoubi yakusoku ga arimasu
tôi thì có cuộc hẹn vào hôm thứ hai
私は月曜日約束があります
1.
watashi wa nichiyoubi shiken ga arimasu
私は日曜日試験があります。
tôi thì có kỳ thi vào hôm chủ nhật
2.
watashi wa kayoubi youji ga arimasu
私は火曜日用事があります。
tôi thì có việc riêng vào hôm thứ ba
3.
watashi wa suiyoubi arubaito ga arimasu
私は水曜日アルバイトがあります。
tôi thì có việc làm thêm vào hôm thứ tư
4.
watashi wa kinyoubi jikan ga arimasu
私は金曜日時間があります。
tôi thì thứ sáu có thời gian
câu 7
rei

ví dụ
jikan ga arimasen kara, takushii de ikimasu
時間がありませんから、タクシーで行きます。
bởi vì không có thời gian , nên sẽ đi xe taxi
1.
eiga ga suki desu kara,maiban mimasu
映画が好きですから、毎晩見ます
bởi thì thích xem phim , nên xem mỗi tối
2.
nihongo ga wakarimasen kara,terebi wo mimasen
日本語がわかりませんから、テレビを見ません
bởi vì không biết tiếng nhật , nên không xem tivi
3.
tsuma no tanjoubi desu kara ,hana wo kaimasu
妻の誕生日ですから、花を買います
bởi vì là sinh nhật của vợ tôi , nên tôi sẽ mua hoa
4.
okane ga arimasen kara, kamera wo kaimasen
お金がありませんから、カメラを買いません。
bởi vì không có tiền , cho nên sẽ không mua kamera
câu 8
rei

ví dụ
doushite kyouto he ikimasenka
どうして京都へ行きませんか。
tại vì sao bạn không đi tới kyouto
yakusoku ga arimasukara
約束がありますから
bởi vì tôi có cuộc hẹn
1.
doushite ryouri wo naraimasuka
どうして料理を習いますか。
tại vì sao bạn lại học nấu ăn
ryouri ga heta desu kara
料理が下手ですから。
bởi vì tôi nấu ăn kém
2.
doushite goshujin wa tenisu wo shimasenka
どうしてご主人はテニスをしませんか
tại vì sao chồng của bạn không chơi tenis
otto wa supootsu ga kirai desu kara
夫はスポーツが嫌いですから
chồng của tôi thì ghét thể thao
3.
doushite taigo no hon wo kaimashitaka
どうしてタイ語の本を買いましたか
tại vì sao mà bạn lại mua sách tiếng thái lan
raigetsu tai he ikimasu kara
来月タイへ行きますから
bởi vì sang tháng sau tôi sẽ đi tới thái lan
4.
doushite kinou koube he ikimasen deshitaka
どうして昨日神戸へ行きませんでした。
tại vì sao ngày hôm qua lại không đi tới koube
shigoto ga takusan arimashita kara
仕事がたくさんありましたから
bởi vì có nhiều công việc

renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1
itaria ryouri ga suki desuka
イタリア料理が好きですか。
bạn có thích món ăn của ý hay không
ee, suki desu
ええ、好きです。
vâng , thích
ja, nichiyoubi issho ni tabemasenka
じゃ、日曜日いっしょに食べませんか
vậy thì , bạn có cùng tôi đi ăn vào hôm chủ nhật không
ii desune
いいですね
được đấy

câu 2
sumimasen.
すみません。
xin lỗi
keshigomu ,arimasuka
消しゴム、ありますか
bạn có tẩy không
ee, arimasuyo
ええ、ありますよ
vâng , có đấy
chotto kashite kudasai
ちょっと貸してください
hãy cho tôi muownj một chút
iidesuyo
いいですよ
được đấy
douzo
どうぞ
xin mời

câu 3
konsaato no chiketto wo moraimashita
コンサートのチケットをもらいました。
đã nhận được vé của buổi hoà nhạc
issho ni ikimasenka
いっしょに行きませんか
bạn có muốn đi cùng với tôi không
itsu desuka
いつですか
khi nào thế
raishuu no doyoubi desu
来週の土曜日です。
là thứ bảy tuần sau
doyoubi desuka
土曜日ですか
là thứ bảy có phải không
zannen desuga , shigoto ga arimasukara
残念ですが、仕事がありますから
đáng tiếc nhưng mà , do tôi có công việc
sou desuka
そうですか。
thật thế à

mondai
問題
bài tập
câu 1 CD33
1.
okaasan wa ryouri ga jouzu desuka
お母さんは料理が上手ですか。
mẹ của bạn thì có giỏi nấu ăn không
hai,jouzu desu
はい、上手です
vâng , giỏi
2.
donna suppotsu ga suki desuka
どんなスポーツが好きですか。
bạn thích môn thể thao nào ?
sakkaa ga suki desu
サッカーが好きです。
thích bóng đá
3.
konban yakusoku ga arimasuka
こんばん 約束がありますか。
tối nay thì bạn có cuộc hẹn không
iie, arimasen
いいえ、ありません
không , không có
4.
kanji ga wakarimasuka
漢字がわかりますか。
bạn có biết chữ hán không
はい、少しわかります。
hai,sukoshi wakarimasu
vâng , biết một chút
5.
doushite nihongo wo benkyou shimasuka
どうして日本語を勉強しますか。
tại vì sao bạn lại học tiếng nhật
nihon no kaisha de hataraki masu kara.
日本の会社で働きますから
bởi vì sẽ làm việc ở công ty của nhật bản

câu 2 CD34
1.
maria san no goshujin wa donna supootsu ga suki desuka
マリアさんのご主人はどんなスポーツが好きですか。
chồng của chị maria thì thích môn thể thao nào
sakkaa ga suki desu
サッカーが好きです。
thích bóng đá
maria san wa
マリアさんは
chị maria thì sao
watashi wa tenisu ga suki desu
私はテニスが好きです。
tôi thì thích chơi tenis
maria san no goshujin wa tenisu ga suki desu
マリアさんのご主人はテニスが好きです。
chồng của chị maria thì thích chơi tenis
đáp án sai (X)
2.
santosu san wa nihongo ga jouzu desune
サントスさんは日本語が上手ですね。
anh santosu thì giỏi tiếng nhật bản nhỉ
arigatou gozaimasu
ありがとうございます
tôi xin cảm ơn
kanji wa dou desuka
漢字はどうですか。
chữ hán thì thế nào
sukoshi wakarimasuga , muzukashii desu
少しわかりますが、難しいです
biết một chút cơ mà , khó.
santosu san wa kanji ga zenzen wakarimasen
サントスさんは漢字が全然わかりません。
anh santosu thì hoàn toàn không biết chữ hán
đáp án sai (X)
3.
miraa san , ryouri ga jouzu desune
ミラーさん、料理が上手ですね。
anh miraa thì giỏi nấu ăn nhỉ
uchi de itsumo ryouri wo shimasu kara
家でいつも料理をしますから
bởi vì tôi luôn nấu ăn ở nhà
dare ni naraimasuka
誰に習いますか?
bạn học được từ ai
haha ni naraimashita
母に習いました。
tôi đã học được từ mẹ tôi
miraa san wa okaasan ni ryouri wo naraimashita
ミラーさんはお母さんに料理を習いました。
anh miraa thì đã học nấu ăn từ mẹ anh ý
đáp án đúng (O)
4.
kimura san , eiga no chiketto ga arimasu
木村さん、映画のチケットがあります。
chị kimura , tôi có vé xem phim
issho ni ikimasenka
いっしょに行きませんか。
chị có đi cùng với tôi không
itsu desuka
いつですか。
khi nào thế
ashita desu
明日です。
là ngày mai
ashita desuka
明日ですか。
là ngày mai phải không
zannen desuga , tomodachi to yakusoku ga arimasukara , chotto
残念ですが、友達と約束がありますから、ちょっと
đáng tiếc cơ mà , do tôi có cuộc hẹn với bạn , nên có chút
kimura san wa ashita hima desu kara, eiga wo mimasu
木村さんは明日暇ですから、映画を見ます。
chị kimura thì bởi vì ngày mai rảnh , cho nên sẽ đi xem phim
5.
biiru, ikaga desuka
ビール、いかがですか。
anh chị uống bia không
iie, kekkou desu
いいえ、けっこうです。
không , thế là đủ rồi
miraa san wa biiru ga kirai desuka
ミラーさんはビールが嫌いですか。
anh miraa thì ghét uống bia hả
iie, suki desuga , kuruma de kimashita kara
いいえ、好きですが、車で来ましたから。
không , tôi thích nhưng mà , bởi vì tôi đã đến đây bằng xe ô tô
sou desuka
そうですか。
à thế à
miraa san wa kuruma de kimashita kara , biiru wo nomimasen
ミラーさんは車で来ましたから、ビールを飲みません。
anh miraa thì đã đến bằng xe ô tô , nên không uống bia
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 19:

minna no nihongo bài 10

dai juu ka
第10課
bài 10
bunkei
文系
câu mẫu
1.
asoko ni konpini ga arimasu
あそこにコンピにがあります。
có cửa hàng tiện lợi ở phía đằng kia
2.
robii ni satou san ga imasu
ロビーに佐藤さんがいます
chị satou thì đang có mặt ở tiền sảnh
3.
toukyou dizuniirando wa chibaken ni arimasu
東京ディニーランドは千葉県にあります。
tokyo disneyland thì có ở tỉnh chiba
4.
kazoku wa nyuuyooku ni imasu
家族はニューヨークにいます。
gia đình hiện đang ở newyork

reibun
例文
1.
kono biru ni atm ga arimasu
このビルにATMがあります。
hai, ni kai arimasu
はい、2回あります。
2.
asoko ni otoko no hito ga imasune
あそこに男の人がいますね。
ano hito wa dare desuka
あの人は誰ですか。
imc no matsumoto san desu
IMCの松本さんです。
3.
niwa ni dare ga imasuka
庭に誰がいますか。
dare mo imasen
誰もいません。
neko ga imasu
猫がいます。
4.
hako no naka ni nani ga arimasuka
箱の中に何がありますか。
furui tegami ya shashin nado ga arimasu
古い手紙や写真などがあります。
5.
yuubinkyoku wa doko ni arimasuka
郵便局はどこにありますか。
eki no chikaku desu.
駅の近くです。
ginkou no mae ni arimasu
銀行の前にあります。
6.
miraa san wa doko ni imasuka
ミラーさんはどこにいますか。
kaigishitsu ni imasu
会議室にいます。

CD35
kaiwa
会話

nanpuraa , arimasuka
ナンプラーありますか。
sumimasen.
すみません
ajia sutoa wa doko desuka
アジアストアはどこですか。
ajia sutoa desuka
アジアストアですか。
asoko ni shiroi biru ga arimasune
あそこに白いビルがありますね。
ano biru no naka desu
あのビルの中です。
soudesuka .
そうですか。
doumo sumimasen
どうもすみません。
iie
いいえ

anou, nanpuraa arimasuka
あのう、ナンプラーありますか。
hai
はい
achira ni tai ryouri no koonaa ga arimasu
あちらにタイ料理のコーナーがあります。
nanpuraa wa ichiban shita desu
ナンプラーは一番下です。
wakarimashita .
わかりました。
doumo
どうも

renshuu A
練習A
1.
asoko ni nani ga arimasuka
あそこに何がありますか。
asoko ni denwa ga arimasu
あそこに電話があります。
asoko ni biru ga arimasu
あそこにビルがあります。
asoko ni kouen ga arimasu
あそこに公園があります。
2.
asoko ni dare ga imasuka
あそこに誰がいますか。
asoko ni yamada san ga imasu
あそこに山田さんがいます。
asoko ni onnano hito ga imasu
あそこに女の人がいます。
asoko ni kodomo ga imasu
あそこに子供がいます。
3.
suupaa no tonari ni kissaten ga arimasu
スーパーの隣に喫茶店があります。
suupaa no naka ni kissaten ga arimasu
スーパーの中に喫茶店があります。
satousan no mae ni karina san ga imasu
佐藤さんの前にカリナさんがいます。
satousan no migi ni karina san ga imasu
佐藤さんの右にカリナさんがいます。
4.
miraa san no uchi wa doko ni arimasuka
ミラーさんのいちはどこにありますか。
miraa san no uchi wa oosaka ni arimasu
ミラーさんのいちは大阪にあります。
miraa san no uchi wa kouen no mae ni arimasu
ミラーさんのうちは公園に前にあります。
miraa san no uchi wa gakkou no chikaku ni arimasu
ミラーさんのうちは学校の近くにあります。
5.
miraa san wa doko ni imasuka
ミラーさんはどこにいますか。
miraa san wa asoko ni imasu
ミラーさんはあそこにいます。
miraa san wa kaigishitsu ni imasu
ミラーさんは会議室にいます。
miraa san wa erebeetaa no mae ni imasu
ミラーさんはエレベーターの前にいます。
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 20:

minna no nihongo bài 10 phần 2 renshuu B, renshuu C 。
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei ichi
例1:
ví dụ 1
asoko ni posuto ga arimasu
あそこにポストがあります。
có cái hòm thư ở đằng kia
rei ni
例2:
ví dụ 2
kyoushitsu ni gakusei ga imasu
教室に学生がいます。
có sinh viên ở trong lớp học

robii ni jidouhanbaiki ga arimasu
ロビーに自動販売機があります。
có máy bán hàng tự động ở hành lang

resutoran ni yamada san ga imasu
レストランに山田さんがいます。
có anh yamada ở nhà hàng

kouen ni ki ga arimasu
公園に木があります。
có cây ở công viên

uketsuke ni otoko no hito ga imasu
受付に男の人がいます。
có người đàn ông ở quầy lễ tân

câu 2
rei

ví dụ

doa no migi ni suicchi ga arimasu
ドアの右にスイッチがあります。
có cái công tắc ở bên phải của cánh cửa

1.
isu no shita ni neko ga imasu
いすの下に猫がいます。
có con mèo ở dưới cái ghế

2.
mise no mae ni kuruma ga arimasu
店の前に車があります
có ô tô ở phía trước của cửa tiệm

3.
ki no ue ni otoko no ko ga imasu
木の上に男の子がいます。
có đứa bé trai ở dưới cái cây

4.
reizokou no naka ni iroiro na mono ga arimasu.
冷蔵庫の中にいろいろなものがあります。
có rất là nhiều đồ ở bên trong của cái tủ lạnh

câu 3.
rei

ví dụ
teeburu no ue ni nani ga arimasuka
テーブルの上に何がありますか。
có cái gì ở trên bàn
kaban ga arimasu
かばんがあります
có cái cặp

1.
beddo no shita ni nani ga arimasuka
ベッドの下に何がありますか。
có cái gì ở dưới của cái giường
hako ga arimasu
箱があります。
có cái hộp
2.
heya ni dare ga arimasuka
部屋に誰がありますか。
có ai ở trong phòng thế
onna no ko ga imasu
女の子がいます。
có đứa bé gái
3.
mado no migi ni nani ga arimasuka
窓の右に何がありますか。
có cái gì ở phía bên phải của cửa sổ
tana ga arimasu
棚があります。
có cái tủ
4.
niwa ni dare ga imasuka
庭に誰がいますか。
có ai ở trong vườn
dare mo imasen
誰もいません。
không có ai cả

câu 4
rei ichi
例1
ví dụ 1
hasami wa doko ni arimasuka
はさみはどこにありますか。
cái kéo thì có ở đâu thế
hako no naka ni arimasu
箱の中にあります
có ở trong cái hộp

rei ni
例2
ví dụ 2
miraa san wa doko ni imasuka
ミラーさんはどこにいますか。
anh mira thì có ở đâu thế
jimusho ni imasu
事務所にいます。
có ở văn phòng

1.
jitensha wa doko ni arimasuka
自転車はどこにありますか。
xe đạp thì có ở đâu thế
kuruma no ue ni arimasu
車の上にあります。
có ở trên nóc xe ô tô
2.
otoko no ko wa doko ni imasuka
男の子はどこにいますか。
đứa bé trai thì đang ở đâu thế
doa no ushiro ni imasu
ドアの後ろにいます。
có ở đằng sau cánh cửa
3.
shashin wa doko ni arimasuka
写真はどこにありますか。
tấm ảnh thì có ở đâu thế
hon no shita ni arimasu
本の下にあります。
có ở bên dưới quyển sách
4.
inu wa doko ni imasuka
犬はどこにいますか。
con chó thì đang ở đâu thế
otoko no ko to onna no ko no aida ni imasu
男の子と女の子の間にいます。
ở giữa đứa bé trai với đứa bé gái

câu 5
rei ichi
例1
ví dụ 1
basu noriba wa doko ni arimasuka
バス乗り場はどこにありますか。
bến xe buýt thì có ở đâu thế
toire no mae ni arimasu
トイレの前にあります。
có ở phía trước nhà vệ sinh
rei ni
例2
ví dụ 2
panda wa doko ni imasuka
パンダはどこにいますか。
con gấu trúc thì đang ở đâu
ookii ki no shita ni imasu
大きい木の下にいます。
đang ở bên dưới cái cây to
1.
resutoran wa doko ni arimasuka
レストランはどこにありますか。
nhà hàng thì có ở đâu thế
jimusho no tonari ni arimasu
事務所の隣にあります。
có ở bên cạnh của văn phòng
2.
zou wa doko ni imasuka
象はどこにいますか。
con voi thì đang ở đâu thế
ano yama no ushiro ni imasu
あの山の後ろにいます。
đang ở đằng sau cái ngọn núi đằng kia
3.
jidouhanbaiki wa doko ni arimasuka
自動販売機はどこにありますか。
máy bán hàng tự động thì có ở đâu thế
jimusho no chikaku ni arimasu
事務所の近くにあります。
có ở gần văn phòng
4.
omiyage wa doko ni arimasuka
お土産はどこにありますか。
quà lưu niệm thì có ở đâu thế
ookii tokei no hidari ni arimasu
大きい時計の左にあります。
có ở phía bên trái của cái đồng hồ lớn

renshuu c
練習c
luyện tập c

câu 1.
anou , chikaku ni ginkou ga arimasuka
あのう、近くに銀行がありますか。
à , có cái ngân hàng ở gần đây không
ee. asoko ni takai biru ga arimasune
ええ、あそこに高いビルがありますね。
có , có một cái toà nhà cao ở đằng kia nhỉ
ano biru no naka desu
あのビルの中です。
là ở trong của toà nhà kia đó
wakarimashita
分かりました。
tôi đã hiểu rồi
arigatou gozaimashita
ありがとうございました。
tôi xin chân thành cảm ơn

câu 2
sumimasen
すみません。
xin lỗi
denchi wa doko desuka
電池はどこですか。
pin thì ở đâu thế
denchi desuka
電池ですか。
pin ấy à
zasshi no mae ni arimasu
雑誌の前にあります。
có ở phía trước tạp chí
doumo
どうも
cảm ơn

câu 3
sumimasen
すみません
xin lỗi
miraa san wa imasuka
ミラーさんはいますか。
anh mira thì đang ở đâu thế
ee, asoko ni imasu
ええ、あそこにいます
à , đang ở đằng kia
doa no chikaku desu
ドアの近くです。
là ở gần cái cửa ra vào
doumo
どうも
cảm ơn
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 21:

minna no nihongo bài 11 phần 1
dai juu ichi ka
第11課
bài 11
bunkei
文型
câu mẫu
1.
kaigishitsu ni tebuuru ga nana tsu arimasu
会議室にテーブルが7つあります。
có 7 cái bàn ở phòng họp
2.
watashi wa nihon ni ichi nen imasu
私は日本に1年います。
tôi thì sống một năm ở nhật
reibun
例文
câu mẫu
1.
ringo wo ikutsu kaimashitaka
りんごをいくつ買いましたか。
đã mua được bao nhiêu quả táo thế
yottsu kaimashita
4つ買いました。
đã mua được 4 quả
2.
hachi juu en no kitte wo go mai to hagaki wo ni mai kudasai.
80円の切手を5枚とはがきを2枚ください。
hãy cho tôi hai bưu thiếp với 5 cái tem 80 yên
hai.zenbu de go hyaku en desu
はい、全部で500円です。
vâng . tổng cộng là 500 yên
3.
fuji daigaku ni gaikoku jin no sensei ga imasuka
富士大学に外国人の先生がいますか。
có giáo viên người nước ngoài ở trường đại học phú sĩ hay không.
hai, san nin imasu.
はい、3人います。
vâng có ba người
minna amerika jin desu
みんなアメリカ人です。
bọn họ là người mỹ
4.
kyoudai wa nannin desuka
兄弟は何人ですか。
anh chị em thì có mấy người
yon nin desu
4人です。
là có bốn người
ane ga futari to ani ga hitori imasu
姉が2人と兄が1人います。
có một anh trai với hai chị gái
5.
isshuukan ni nankai tenisu wo shimasuka
一週間に何回テニスをしますか。
sẽ chơi tenis mấy lần trong một tuần ?
ni kai gurai shimasu
2回ぐらいします。
sẽ chơi khoảng hai lần
6.
tanaka san wa donogurai supein go wo benkyoushimashitaka.
田中さんはどのぐらいスペイン語を勉強しましたか。
anh tanaka thì đã học tiếng tây ban nha khoảng bao nhiêu lâu thế .
mikka getsu benkyou shimashita
3か月勉強しました。
đã học ba tháng
san ka gettsu dake desuka
3か月だけですか。
chỉ có ba tháng thôi à
jouzu desune
上手ですね。
giỏi thế nhỉ
7.
oosaka kara toukyou made shinkansen de dono gurai kakarimasuka
大阪から東京まで新幹線でどのぐらいかかりますか。
từ osaka đến tokyo mất khoảng bao lâu đi bằng tầu shinkansen vậy
nijikan han kakarimasu
2時間半かかります。
mất hai tiếng rưỡi

kaiwa
会話
hội thoại
kore, onegaishimasu
これ、お願いします。
làm ơn cho tôi cái này
ii tenki desune .
いい天気ですね。
thời tiết đẹp thế nhỉ
odekakedesuka
お出かけですか。
anh chị đi ra ngoài đấy à.
ee, chotto yuubinkyoku made
ええ、ちょっと郵便局まで
ừ , tôi đến bưu điện một chút
soudesuka. itterasshai
そうですか。いってらっしゃい。
thế à , anh chị đi rồi về nha
itte kimasu
行ってきます。
tôi đi rồi về ngay
kore, oosutoraria made onegaishimasu
これ、オーストリアまでお願いします。
cái này , làm ơn cho tôi gửi đến úc
hai. funabin desuka , koukuubin desuka
はい、船便ですか。航空便ですか。
vâng , là vận chuyển bằng đường biển hay là vận chuyển bằng đường hàng không
koukuubin wa ikuradesuka
航空便はいくらですか。
đường hàng không thì bao nhiêu tiền thế.
nana sen roppyaku en desu
7600円です。
là 7600 yên
san zen yon hyaku go juu en desu
3450円です。
là 3450 yên
donokurai kakarimasuka
どのくらい かかりますか。
sẽ tốn khoảng bao lâu thế
koukuubin de nanoka,funabin de nikai getsu gurai desu.
航空便で7日、船便で2回月ぐらいです。
là khoảng 2 tháng với đường thuỷ , bảy ngày với đường hàng không
jaa, funabin de onegaishimasu
じゃあ、船便でお願いします。
vậy thì , làm ơn cho tôi chuyển bằng đường thuỷ .

renshuu a
練習A
luyện tập a
1.
mikan ga ikutsu arimasuka
みかんがいくつ ありますか。
quýt thì có mấy quả thế
mikan ga yattsu arimasu
みかんが8つあります。
cam thì có tám quả
mikan ga too arimasu
みかん10あります。
cam thì có mười quả
2.
hachi juu en no kitte wo nanmai kaimashita
80円の切手を何枚買いました。
đã mua mấy cái tem tám mươi yên thế
hachi juu en no kitte wo ichi mai kaimashita
80円の切手を1枚買いました。
đã mua một cái tem giá tám mươi yên
hachi juu en no kitte wo yon mai kaimashita
80円の切手を4枚買いました。
đã mua bốn cái tem giá tám mươi yên
hachi juu en no kitte wo kyuu mai kaimashita
80円の切手を9枚買いました。
đã mua chín cái tem giá tám mươi yên
3.
kono kurasu ni ryuugakusei ga nannin imasuka
このクラスに留学生が何人いますか。
có mấy du học sinh ở trong lớp học này
kono kurasu ni ryuugakusei ga hitori imasu
このクラスに留学生が1人います。
có một du học sinh ở trong lớp học này
kono kurasu ni ryuugakusei ga futari imasu
このクラスに留学生が2人います。
có hai du học sinh ở trong lớp học này
kono kurasu ni ryuugakusei ga yon nin imasu
このクラスに留学生が4人います。
có bốn du học sinh ở trong lớp học này
4.
isshukan ni nankai eiga wo mimasuka
一週間に何回映画を見ますか。
sẽ xem phim mấy lần trong một tuần thế
isshukan ni ikkai eiga wo mimasu
一週間に一回映画を見ます。
sẽ xem phim một lần trong một tuần
ikka getsu ni nankai eiga wo mimasuka
一回月に何回映画を見ますか。
sẽ xem phim mấy lần trong một tháng thế
ikka getsu ni nikai eiga wo mimasu
一回月に2回映画を見ます。
sẽ xem phim hai lần trong một tháng
ichi nen ni nankai eiga wo mimasuka
一年に何回映画を見ますか。
sẽ xem phim mấy lần trong một năm thế
ichi nen ni go kaigurai eiga wo mimasu
一年に5回ぐらい映画を見ます。
sẽ xem phim khoảng năm lần trong một năm
5.
anata no kuni kara nihon made hikouki de donogurai kakarimasuka.
あなたの国から日本まで飛行機でどのぐらいかかりますか。
sẽ tốn khoảng bao nhiêu lâu đi bằng máy bay từ đất nước của bạn đến nhật bản thế .
watashi no kuni kara nihon made hikouki de yon jikan kakarimasu
私の国から日本まで飛行機で4時間かかります。
sẽ mất bốn tiếng bằng máy bay từ đất nước của tôi đến nhật bản
watashi no kuni kara nihon made hikouki de go jikanhan kakarimasu
私の国から日本まで飛行機で5時間半かかります。
sẽ mất năm tiếng bằng máy bay từ đất nước của tôi đến nhật bản
watashi no kuni kara nihon made hikouki de juu ni ji kan kakarimasu
私の国から日本まで飛行機で10時で12時間かかります。
sẽ mất mười hai tiếng bằng máy bay từ đất nước của tôi đến nhật bản.
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 22:

minna no nihongo bài 11 phần 2
renshuu b
練習B
luyện tập b
câu 1
rei

ví dụ
ringo ga ikutsu arimasuka
りんごがいくつありますか。
có mấy quả táo
mittsu arimasu
3つあります
có ba quả
1.
isu ga ikutsu arimasuka
いすがいくつありますか。
có mấy cái ghế
hitotsu arimasu
1つあります。
có một cái
2.
tamago ga ikutsu arimasuka
卵がいくつありますか。
có mấy quả trứng
yottsu arimasu
4つあります
có bốn quả
3.
kaban ga ikutsu arimasuka
かばんがいくつありますか。
có mấy cái túi xách
futatsu arimasu
2つあります。
có hai cái
4.
heya ga ikutsu arimasuka
部屋がいくつありますか。
có mấy căn phòng
muttsu arimasu
6つあります
có sáu căn phòng
câu 2
rei ichi
例⒈
ví dụ 1
terebi ga nandai arimasuka
テレビが何台ありますか。
có mấy cái tivi
ni dai arimasu
2台あります。
có hai cái

rei ni
例⒉
ví dụ 2
shatsu ga nan mai arimasuka
シャツが何枚ありますか。
có mấy cái áo sơ mi
ichi mai arimasu
1枚あります。
có một cái
1.
cd ga nanmai arimasuka
CDが何枚ありますか。
có mấy cái đĩa cd
go mai arimasu
5枚あります。
có năm cái
2.
konpyuutaa ga nandai arimasuka
コンピューターが何台ありますか。
có mấy cái máy vi tính
san dai arimasu
3台あります。
có ba cái
3.
fuutou ga nanmai amasuka
封筒が何枚ありますか。
có mấy cái tờ phong bì
ni mai arimasu
2枚あります。
có hai tờ
4.
kuruma ga nandai arimasuka
車が何台ありますか。
có mấy cái xe ô tô
go dai arimasu
5台あります。
có năm cái
bài 3
rei

ví dụ
hagaki wo nanmai kaimashitaka
葉書を何枚買いましたか。
có mấy tờ bưu thiếp
juu mai kaimashita
10枚買いました。
có mười tờ
1.
shashin wo nanmai torimashitaka
写真を何枚撮りましたか。
đã chụp được mấy tấm ảnh
go mai torimashita
5枚撮りました
đã chụp được năm tờ
2.
jitensha wo nandai kaimashitaka
自転車を何台買いましたか。
đã mua mấy cái xe đạp
ni dai kaimashita
2台買いました。
đã mua hai cái
3.
mikan wo ikutsu tabemashitaka
みかんをいくつ食べましたか。
đã ăn mấy quả quýt
itsutsu tabemashita
5つ食べました。
đã ăn năm quả
4.
nimotsu wo ikutsu okurimashitaka
荷物をいくつ送りましたか。
đã gửi bao nhiêu hành lý
kokono tsu okurimashita
9つ送りました
đã gửi chín cái hành lý
bài 4
rei

ví dụ
onna no hito ga nannin imasuka
女の人が何人いますか。
có mấy người phụ nữ
roku nin imasu
6人います。
có sáu người
1.
otoko no hito ga nannin imasuka
男の人が何人いますか。
có mấy người đàn ông
kyuu nin imasu
9人います。
có chín người
2.
kodomo ga nannin imasuka
子供が何人いますか。
có mấy đứa con
futari imasu
2人います。
có hai đứa
3.
onna no ko ga nannin imasuka
女の子が何人いますか。
có mấy đứa bé gái
hitori imasu
1人います。
có một đứa bé gái
4.
gakusei ga nannin imasuka
学生が何人いますか。
có mấy học sinh
yonnin imasu
4人います。
có 4 học sinh
câu 5
rei

ví dụ
ikka getsu ni nankai eiga wo mimasuka
1か月に何回映画を見ますか。
sẽ xem phim mấy lần trong một tháng
ikkai mimasu
一回見ます。
sẽ xem một lần
1.
ichi nichi ni nankai kanojo ni denwa wo kakemasu
一日に何回彼女に電話を掛けます。
sẽ gọi điện thoại cho bạn gái mấy lần trong một ngày
ni kai kakemasu
2回掛けます。
sẽ gọi hai lần
2.
isshuukan ni nan kai nihongo wo naraimasuka
一週間に何回日本語を習いますか。
sẽ học tiếng nhật mấy lần trong một tuần
san kai naraimasu
3回習います
sẽ học ba lần
3.
ikka getsu ni nankai toukyou he ikimasuka
1か月に何回東京へ行きますか。
sẽ đi tới tokyo mấy lần trong một tháng
ikkai ikimasu
一回行きます。
sẽ đi một lần
4.
ichi nen ni nankai kuni he kaerimasuka
一年に何回国へ帰りますか
sẽ trở về nước mấy lần trong một năm
ikkai kaerimasu
一回帰ります。
sẽ trở về một lần
bài 6
rei

câu mẫu
nan nichi kaisha wo yasumimashitaka
何日会社を休みましたか。
đã nghỉ ở công ty mấy ngày thế
yokka yasumimashita
4日休みました。
đã nghỉ 4 ngày
1.
daigaku de nannen benkyou shimasuka
大学で何年勉強しますか。
sẽ học mấy năm ở trường đại học thế
yon nen benkyoushimasu
4年勉強しますか。
sẽ học bốn năm
2.
nan shuukan ryokou shimashitaka
何週間旅行しましたか。
đã đi du lịch mấy tuần thế
ni shuukan ryokou shimashita
2週間旅行しました。
đã đi du lịch hai tuần
3.
konbini de nan ji kan arubaito wo shimasuka
コンビニで何時間アルバイトをしますか。
đã làm bán thời gian mấy tiếng ở cửa hàng tiện lợi thế
go jikan arubaito wo shimasu
5時間アルバイトをします。
sẽ làm bán thời gian năm tiếng
4.
nanpun yasumi masuka
何分休みますか。
sẽ nghỉ mấy phút thế
juppun dake yasumimasu
10分だけ休みます。
chỉ được nghỉ 10 phút
bài 7
rei

câu mẫu
ima made donokurai nihongo wo benkyoushimashitaka
今までどのくらい日本語を勉強しましたか。
cho đến bây giờ bạn đã học tiếng nhật được khoảng bao lâu rồi
san ka getsu benkyoushimashita
3か月勉強しました。
đã học ba tháng .
1.
kore kara donokurai nihon ni imasuka
これかれどのくらい日本にいますか。
cho đến bây giờ ở nhật bao lâu rồi
ni shuukan imasu
2週間います。
ở hai tuần
2.
ima made donokurai chuugokugo wo naraimashitaka
今までどのくらい中国語を習いました。
cho đến nay đã học tiếng trung quốc bao lâu rồi.
ichi nen gurai naraimashita
一年ぐらい習いました。
đã học khoảng một năm
3.
hiru donogurai yasumimasuka
昼どのぐらい休みますか。
buổi trưa được nghỉ khoảng bao lâu
yon juu go fun yasumimasu
40語分休みます。
sẽ được nghỉ 45 phút
4.
mai nichi donokurai hatarakimasuka
毎日どのくらい働きますか。
sẽ đi làm khoảng bao lâu mỗi ngày
hachi ji kan hatarakimasu
8時間働きますか。
sẽ làm việc tám tiếng
renshuu c
練習c
luyện tập c
câu 1
irasshaimase
いらっしゃいませ
xin kính chào quý khách
サンドイッチを2つください。
sandoicchi wo futatsu kudasai
hãy cho tôi 2 bánh xăng uých
かしこまりました。
kashikomarimashita
tôi đã hiểu rồi
câu 2
kazoku wa nan nin desuka
家族は何人ですか。
gia đình thì có mấy người
yonnin desu
4人です。
có bốn người
haha to otouto ga futari imasu
母と弟が2人います。
có mẹ với hai người em trai
soudesuka
そうですか。
thế à
câu 3
hachi gatsu ni isshuukan gurai kagoshima he kaerimasu
8月に1週間ぐらい鹿児島へ帰ります。
tôi sẽ trở về kagoshima khoảng một tuần trong tháng tám .
kagoshima ? hikouki desuka
鹿児島?飛行機ですか。
là kagoshima ,về bằng máy bay à
iie , basu de kaerimasu
いいえ、バスで帰ります。
không về bằng xe bus
basu de donokurai kakarimasuka
バスでどのくらいかかりますか。
bằng xe bus sẽ mất bao nhiều thời gian thế
juu ni ji kan gurai desu
12時間ぐらいです。
là khoảng 12 tiếng
taihen desune
大変ですね。
vất vả thế nhỉ
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 23:

minna no nihongo bài 12 phần 1
dai juu ni ka
第12課
bài 12
bunkei
文型
câu mẫu
1.
kinou wa ame deshita
昨日は雨でした。
ngày hôm qua thì đã có mưa
2.
kinou wa samukatta desu
昨日は寒かったです。
ngày hôm qua thì đã lạnh
3.
hokkaidou wa kyuushuu yori ookii desu
北海道は九州より大きいです。
hokkaidou thì to hơn kyuushuu
4.
watashi wa ichi nen de natsu ga ichiban suki desu
私は1年で夏が一番好きです。
tôi thì thích nhất là mùa hè trong một năm
reibun
例文
câu ví dụ
1.
kyouto wa shizuka deshitaka
京都は静かでしたか?
kyoto thì đã yên tĩnh có phải không
iie, shizuka ja arimasen deshita
いいえ、静かじゃありませんでした。
không , đã không yên tĩnh
2.
ryokou wa tanoshikatta desuka
旅行は楽しかったですか。
chuyến du lịch thì đã rất vui phải không
hai, tanoshikatta desu
はい、楽しかったです。
vâng , đã rất là vui
tenki wa yokatta desuka
天気は良かったですか?
thời tiết thì đã đẹp phải không
iie, amari yokunakatta desu
いいえ、あまり良くなかったです。
không , đã không đẹp lắm
3.
kinou no paathii wa dou deshitaka
昨日のパーティーはどうでしたか?
bữa tiệc ngày hôm qua thì đã như thế nào
totemo nigiyaka deshita
とてもにぎやかでした。
đã rất là náo nhiệt
iroirona hito ni aimashita
色々な人に会いました。
đã gặp rất nhiều người
4.
nyuuyooku wa oosaka yori samui desuka
ニューヨークは大阪より寒いですか。
newyork thì có lạnh hơn osaka không
ee, zutto samui desu
ええ、ずっと寒いです。
ừ , chắc là lạnh hơn đó
5.
kuukou made basu to densha to dochira ga hayai desuka
空港までバスと電車とどちらが早いですか?
đến sân bay thì xe bus và xe điện , cái nào nhanh hơn ?
densha no houga hayai desu
電車の方が早いです。
xe điện nhanh hơn
6.
umi to yama to dochira ga suki desuka
海と山とどちらが好きですか?
biển và núi thì thích cái nào hơn
dochira mo suki desu
どちらも好きです。
cái nào cũng thích
7.
nihon ryouri no naka de nani ga ichiban suki desuka
日本料理の中で何が一番好きですか?
trong số những món ăn nhật bản thì bạn thích nhất là món gì ?
tenpura ga ichiban suki desu
てんぷらが一番好きです。
thích nhất là món tempura

cd 43
kaiwa
会話
hội thoại

gion matsuri wa dou deshitaka
祇園祭はどうでしたか?
lễ hội gion thì đã như thế nào
tadaima
ただいま
tôi về rồi đây
okaerinasai
お帰りなさい
xin chào mừng anh trở về
kore, kyouto no omiyage desu
これ、京都のお土産です。
cái này , là đặc sản của kyoto
doumo sumimasen
どうも、すみません。
cảm ơn ,phiền anh quá
gion matsuri wa dou deshitaka
祇園祭はどうでしたか?
lễ hội gion thì đã như thế nào
omoshirokatta desu
面白かったです。
đã rất là thú vị
totemo nigiyaka deshita
とてもにぎやかでした。
đã rất là náo nhiệt
gion matsuri wa kyouto no matsuri de ichiban yuumei desu karane
祇園祭は京都の祭りで一番有名ですからね。
bởi vì lễ hội gion thì là lễ hội nổi tiếng nhất trong số các lễ hội của kyoto nhỉ
sou desuka
そうですか。
ô thế à
shashin wo takusan torimashita.
写真をたくさん撮りました♪
tôi đã chụp rất nhiều ảnh
kore desu
これです。
là đây
waa, sugoi hito desune
わあ、すごい人ですね。
waa, nhiều người quá nhỉ ( đông khủng khiếp nhờ )
ee, chotto tsukare mashita
ええ、ちょっと疲れました。
ừ , đã khá mệt ..

renshuu A
練習A
luyện tập a
câu 1.
kyouto wa dou deshitaka
京都はどうでしたか?
kyoto thì đã như thế nào
kyouto wa yuki deshita
京都は雪でした。
kyoto thì đã có tuyết rơi
kyouto wa kirei deshita
京都はきれいでした。
kyoto thì đã đẹp
kyouto wa samukatta desu
京都は寒かったです。
kyoto thì đã rất là lạnh
câu 2.
yasumi deshita
休みでした。
đã nghỉ ngơi
yasumi ja arimasen deshita
休みじゃありませんでした。
đã không nghỉ ngơi
kirei deshita
きれいでした。
đã đẹp
kirei ja arimasen deshita
きれいじゃありませんでした。
đã không đẹp
shizuka deshita
静かでした。
đã yên tĩnh
shizuka ja arimasen deshita
静かじゃありませんでした。
đã không yên tĩnh
atsukatta desu
暑かったです。
đã nóng
atsu kuna katta desu
暑くなかったです。
đã không nóng
oishikatta desu
美味しかったです。
đã ngon
oishi kuna katta desu
美味しくなかったです。
đã không ngon
yokatta desu
良かったです。
đã tốt
yo kuna katta desu
良くなかったです。
đã không tốt
câu 3.
toukyou wa oosaka yori ookii desu
東京は大阪より大きいです。
tokyo thì to hơn osaka
kono shatsu wa sono shatsu yori ookii desu
このシャツはそのシャツより大きいです。
cái áo sơ mi này thì to hơn áo sơ mi đó
watashi no kuruma wa miraa san no kuruma yori ookii desu
私の車はミラーさんの車より大きいです。
ô tô của tôi thì to hơn ô tô của anh miraa
câu 4.
sakkaa to yakyuu to dochira ga omoshiroi desuka
サッカーと野球とどちらが面白いですか。
bóng đá với bóng chày cái nào thú vị hơn
hon to eiga to dochira ga omoshiroi desuka
本と映画とどちらが面白いですか。
sách với phim cái nào thú vị hơn
shigoto to benkyou to dochira ga omoshiroi desuka
仕事と勉強とどちらが面白いですか。
công việc và học tập cái nào thú vị hơn

sakkaa no houga omoshiroi desu
サッカーの方が面白いです。
bóng đá thú vị hơn
hon no houga omoshiroi desu
本の方が面白いです。
bóng đá thú vị hơn
shigoto no houga omoshiroi desu
仕事の方が面白いです。
công việc thú vị hơn
câu 5.
supootsu de nani ga ichiban omoshiroi desuka
スポーツで何が一番面白いですか。
môn gì thì thú vị nhất trong số các môn thể thao
nihonjin de dare ga ichiban yuumei desuka
日本人でだれが一番有名ですか。
ai thì nổi tiếng nhất trong số những người nhật bản
sekai de doko ga ichiban kirei desuka
世界でどこが一番きれいですか。
chỗ nào đẹp nhất trên thế giới
ichinen de itsu ga ichiban samui desuka.
一年でいつが一番寒いですか?
thời điểm nào thì lạnh nhất trong một năm
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 24:

minna no nihongo bài 12 phần 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei

câu mẫu
kinou wa ii tenki deshita
昨日はいい天気ですか。
ngày hôm qua thì thời tiết đã đẹp
1.
ototoi wa ame deshita
一昨日は雨でした
ngày kia thì đã có mưa
2.
toshokan wa yasumi deshita
図書館は休みでした
thư viện thì đã nghỉ
3.
senshuu wa hima deshita
先週は暇でした
tuần trước thì đã rảnh rỗi
4.
nara kouen wa shizuka deshita
奈良公園は静かでした
công viên nara thì đã yên tĩnh
câu 2
rei
câu mẫu
kinou wa suzushikatta desu
昨日は涼しかったです。
ngày hôm qua thì đã mát mẻ
1.
sengetsu wa isogashi katta desu
先月は忙しかったです。
tháng trước thì đã rất là bận rộn
2.
omatsuri wa tanoshi katta desu
お祭りは楽しかったです。
lễ hội thì đã rất là vui
3.
kyonen no fuyu wa atataka katta desu
去年の冬は暖かかったです。
mùa đông năm nay thì đã ấm áp
4.
kouen wa hito ga ookatta desu
公園は人が多かったです
công viên thì đã đông người
câu 3
rei ichi
例1
câu mẫu 1
santosu san wa genki deshitaka
サントスさんは元気でしたか
anh santosu thì đã khỏe mạnh
hai genki deshita
はい、元気でした
vâng đã khỏe mạnh
rei ni
例2
câu mẫu 2
1.
paathii no ryouri wa oishikatta desuka
パーティーの料理はおいしかったですか。
iie, oishikunakatta desu
いいえ、美味しくなったです。
omatsuri wa nigiya deshitaka
lễ hội thì đã náo nhiệt có phải không
hai, totemo nigiya deshita
はい、とても賑やかでした。
vâng , đã rất là náo nhiệt
2.
shiken wa kantan deshitaka
試験は簡単でしたか。
kỳ thi thì có dễ không
iie, kantan ja arimasen deshita
いいえ、簡単じゃありませんでした。
không , đã không đơn giản
3.
kabuki wa omoshiro katta desuka
歌舞伎は面白かったです。
kịch kabuki thì đã thú vị có phải không
hai , omoshiro katta desu
はい、面白かったです
vâng , đã rất là thú vị
4.
konsaato wa yokatta desuka
コンサートはよかったですか。
buổi hòa nhạc thì đã tốt có phải không
iie, amari yokuna katta desu
いいえ、あまり良くなかったです。
không , đã không tốt cho lắm
câu 4
rei

câu mẫu
kyouto wa dou deshitaka
京都はどうでしたか。
kyoto thì đã như thế nào thế
totemo kireideshita
とても綺麗でした
đã rất là đẹp
1.
tenki wa dou deshitaka
天気はどうでしたか。
thời tiết thì đã thế nào
kumori deshita
曇りでした。
đã có mây
2.
tai ryouri wa dou deshitaka ?
タイ料理はどうでしたか。
món ăn thái lan thì đã thế nào ?
karakatta desu
辛かったです。
đã rất là cay
3.
hokkaidou wa dou deshitaka
北海道はどうでしたか。
hokkaidou thì đã thế nào ?
amari samuku nakatta desu
あまり寒くなかったです。
đã không lạnh cho lắm
4.
hoteru no heya wa dou deshitaka
ホテルの部屋はどうでしたか。
phòng của khách sạn thì đã thế nào
totemo suteki deshita
とても素敵でした。
đã rất là đẹp
iie, am
câu 5
rei

câu mẫu
hokkaidou wa oosaka yori suzushii desu
北海道は大阪より涼しいです。
hokkaidou thì mát mẻ hơn osaka
1.
kono kaban wa sono kaban yori omoi desu
このかばんはそのかばんより重いです。
cái cặp này thì nặng hơn so với cái cặp đó
2.
gyuu niku wa tori niku yori takai desu
牛肉はとり肉より高いです。
thịt bò thì đắt tiền hơn so với cả thịt gà
3.
honkon wa shingapooru yori chikai desu
ホンコンはシンガポールより近いです。
hồng kong thì gần hơn so với singapore
4.
miraa san wa santosu san yori tenisu ga jouzu desu
ミラーさんはサントスさんよりテニスが上手です。
anh miraa thì giỏi chơi tenis hơn anh santosu
câu 6
rei
例
câu mẫu
konshuu to raishuu to dochira ga hima desuka
今週と来週とどちらが暇ですか。
tuần này và tuần sau thì tuần nào rảnh hơn
raishuu no houga hima desu
来週の方が暇です。
tuần sau rảnh hơn
1.
hiragana to takatana to dochira ga muzukashii desuka
chữ mềm và chữ cứng thì chữ nào khó hơn
ひらがなとカタカナとどちらが難しいですか。
katakana no houga muzukashii desu
カタカナの方が難しいです。
chữ cứng thì khó hơn
2.
ookii mikan to chiisai mikan to dochira ga amai desuka
大きいみかんと小さいみかんとどちらが甘いですか。
quýt to và quýt nhỏ thì quýt nào ngọt hơn
小さいみかんの方が甘いです。
chiisai mikan no houga amai desu
quýt nhỏ thì ngọt hơn
3.
otou san to okaasan to dochira ga ryouri ga jouzu desuka
お父さんとお母さんとどちらが料理が上手ですか。
bố và mẹ thì ai là người nấu ăn giỏi hơn
chichi no houga jouzu desu
父の方が上手です。
bố là người nấu ăn giỏi hơn
4.
haru to aki to dochira ga suki desuka
春と秋とどちらが好きですか。
mùa xuân với cả mùa thu thì thích mùa nào hơn
dochira mo suki desu
どちらも好きです。
mùa nào cũng thích
câu 7
rei

câu mẫu
okaasan no ryouri de nani ga ichiban oishii desuka
お母さんの料理で何が一番美味しいですか。
món nào trong số các món ăn của mẹ thì ngon nhất ?
karee ga ichiban oishii desu
カレーが一番美味しいです。
món cà ri là ngon nhất .
1.
supootsu de nani ga ichiban omoshiroi desuka
スポーツで何が一番面白いですか。
môn nào thì là môn thú vị nhất trong số các môn thể thao
sakkaa ga ichiban omoshiroi desu
サッカーが一番面白いです。
bóng đá thì là môn thú vị nhất
2.
ichi nen de itsu ga ichiban atsui desuka
一年でいつが一番暑いですか。
tháng nào trong năm là tháng nóng nhất
hachi gatsu ichiban atsui desu
8月一番暑です。
tháng tám là tháng nóng nhất
3.
kazoku de dare ga ichiban uta ga jouzu desuka
家族で誰が一番歌が上手ですか。
trong gia đình ai thì là người hát giỏi nhất
haha ga ichiban jouzu desu
母が一番上手です。
mẹ thì là người hát giỏi nhất
4.
suupaa de doko ga ichiban yasui desuka
スーパーでどこが一番安いですか。
trong các siêu thì thì đâu là siêu thị rẻ nhất
ABC sutoa ga ichiban yasui desu
ABCストアが一番安いです。
siêu thị ABC thì là siêu thị rẻ nhất

renshuu C
練習C
luyện tập C
1.
kinou hajimete osushi wo tabemashita
昨日初めてお寿司を食べました。
ngày hôm qua tôi đã ăn sushi lần đầu tiên
dou deshitaka
どうでしたか。
đã như thế nào thế
totemo oishikatta desu
とても美味しかったです。
đã rất là ngon
2.
ocha wa ikaga desuka
お茶はいかがですか。
trà thì thế nào ?
arigatou gozaimasu
ありがとうどざいます。
tôi xin chân thành cảm ơn
atsui no to tsumetai no to dochira ga iidesuka
暑いのと冷たいのとどちらがいいですか。
trà nóng với cả trà lạnh thì chọn trà nào
atsui no wo onegaishimasu
暑いのはお願いします。
làm ơn cho tôi trà nóng
3.
rainen hokkaidou he ikimasu
来年北海道へ行きます。
sang năm tôi sẽ đi tới hokkaidou
itsu ga ichiban iidesuka
いつが一番いいですか。
thế thời điểm nào thì tốt nhất
sou desune
そうですね。
phải rồi nhỉ
roku gatsu ga ichiban iidesuyo
6月が一番いいですよ。
tháng sáu thì được nhất đấy
roku gatsu desuka
6月ですか。
là tháng sáu có phải không ạ
ee, kirei na hana ga takusan arimasukara
ええ、綺麗なはながたくさんありますか。
ừ , bởi vì có nhiều hoa đẹp
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 25:


bài 13 phần 1
gồm bunkei , reibun , kaiwa , renshuu a

minna no nihongo bài 13 phần 1
dai juu san ka
第13課
bài 13
bunkei
文型
câu mẫu
1.
watashi wa kuruma ga hoshii desu
私は車が欲しいです。
tôi thì muốn có cái ô tô
2.
watashi wa sushi wo tabetai desu
私は寿司を食べたいです。
tôi thì muốn ăn sushi
3.
watashi wa furansu he ryouri wo narai ni ikimasu
私はフランスへ料理を習いに行きます。
tôi thì sẽ đi học nấu ăn ở pháp
reibun
例文
câu mẫu
1.
ima nani ga ichiban hoshii desuka
今何が一番欲しいですか。
bây giờ bạn muốn cái gì nhất
atarashii keetai ga hoshii desu
新しいケータイが欲しいです。
tôi muốn cái điện thoại di động mới
2.
natsu yasumi wa doko he ikitai desuka
夏休みはどこへ行きたいですか。
kỳ nghỉ hè thì muốn đi đâu
okinawa he ikitai desu
沖縄へ行きたいです。
muốn đi tới okinawa
3.
kyou wa tsukaremashita kara , nani mo shitakunai desu
今日は疲れましたから、何もしたくないです。
hôm nay thì bởi vì tôi đã bị mệt , nên tôi không muốn làm gì cả
soudesune
そうですね。
phải rồi nhỉ
kyou no kaigi wa taihen deshitane
今日の会議は大変でしたね。
cuộc họp ngày hôm nay thì đã vất vả nhỉ
4.
shuumatsu wa nani wo shimasuka
週末は何をしますか。
cuối tuần thì bạn sẽ làm gì thế
kodomo to koube he fune wo mi ni ikimasu
子供と神戸へ船を見に行きます。
tôi sẽ đi xem thuyền ở kobe với cả con mình
5.
nihon he nan no benkyou ni kimashitaka
日本へ何の勉強に来ましたか。
bạn đã đến học cái gì ở nhật bản thế
bijutsu no benkyou ni kimashita
美術の勉強に来ました。
đã đến để học mỹ thuật
6.
fuyuyasumi wa doko ka ikimashitaka ?
冬休みはどこか行きましたか。
kỳ nghỉ mùa đông thì bạn đã từng đi đâu thế
ee. hokkaidou he sukii ni ikimashita
へえ、北海道へスキーに行きました。
ừ , tôi đã từng đi trượt tuyết ở hokkaidou

kaiwa
会話
hội thoại
CD46

betsu betsu ni onegaishimasu
別々にお願いします。
làm ơn hãy tính tiền riêng ra

mou juu ni ji desuyo
もう12時ですよ。
đã 12 giờ rồi đấy
hiru gohan wo tabeni ikimasenka
昼ご飯を食べに行きませんか。
bạn có muốn đi ăn bữa trưa với tôi không ?
ee
ええ

doko he ikimasuka
どこへ行きますか。
sẽ đi đâu thế
soudesune
そうですね。
phải rồi nhỉ
kyou wa nihon ryouri ga tabetai desune
今日は日本料理が食べたいですね。
hôm nay thì tôi muốn ăn món ăn nhật bản
jaa , tsuruya he ikimashou
じゃあ、つるやへ行きましょう。
vậy thì , sẽ cùng đi ăn ở tsuyura

gochuumon wa
ご注文は
quý khách đã chọn món chưa
watashi wa tenpura teishoku
私は天ぷら定食
tôi thì là một suất tempura
watashi wa gyuudon
私は牛丼
tôi thì là một suất cơm thịt bò gyuudon
tenpura teishoku to gyuudon desune
天ぷら定食と牛丼ですね。
một suất tenpura với gyuudon nhỉ
shoushou omachi kudasai
少々お待ち下さい。
xin quý khách vui lòng chờ một lúc

sen roppyaku hachi juu en de gozaimasu
1,680円でございます。
là 1680 yên
sumimasen
すみません。
xin lỗi
betsu betsu ni onegaishimasu
別々にお願いします。
làm ơn hãy tính tiền riêng ra
hai. tenpura teishoku wa kyuu hyaku hachi juu en, gyuudon wa nana hyaku en desu
はい、天ぷら定食は980円、牛丼は700円です。
vâng , suất tenpura thì là 980 yên , và gyuudon thì là 700 yên.

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
watashi wa kuruma ga hoshii desu
私は車がほしいです。
tôi thì muốn có cái ô tô
watashi wa uchi ga hoshii desu
私はうちが欲しいです。
tôi thì muốn có căn nhà
watashi wa tomodachi ga hoshii desu
私は友達が欲しいです。
tôi thì muốn có bạn bè
2.
anata wa nani wo shitai desuka
あなたは何をしたいですか。
bạn thì muốn làm gì thế
watashi wa kamera wo kaitai desu
私はカメラを買いたいです。
tôi thì muốn mua máy ảnh
watashi wa kazoku ni aitai desu
私は家族に会いたいです。
tôi thì muốn gặp bạn bè
watashi wa gaikoku de hataraki tai desu
私は外国で働きたいです。
tôi thì muốn làm việc ở nước ngoài
3.
ikitai desu
行きたいです。
muốn đi
ikitakunai desu
行きたくないです。
không muốn đi
tabetai desu
食べたいです。
muốn ăn
tabetakunai desu
食べたくないです。
không muốn ăn
kekkon shitai desu
結婚したいです。
muốn kết hôn

kekkon shitakunai desu
結婚したくないです。
không muốn kết hôn
4.
anata wa kyouto he nani wo shi ni ikimasuka
あなたは京都へ何をしに行きましたか。
bạn thì muốn đi để làm gì tại kyoto
watashi wa kyouto he asobi ni ikimasu
私は京都へ遊びに行きます。
tôi thì muốn đi chơi tại kyoto
watashi wa kyouto he nihon ryouri wo tabe ni ikimasu
私は京都へ日本料理を食べに行きます。
tôi thì muốn đi ăn món ăn nhật bản tại kyoto
watashi wa kyouto he kaimono ni ikimasu
私は京都へ買い物に行きます。
tôi thì muốn đi mua sắm tại kyoto
watashi wa kyouto he bijutsu no benkyou ni ikimasu
私は京都へ美術の勉強に行きます。
tôi thì muốn đi học mỹ thuật ở kyoto

[quote/]
 
Last edited:
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 26:

minna no nihongo bài 13 phần 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei

ví dụ
watashi wa kamera ga hoshii desu
私はカメラが欲しいです。
tôi thì muốn có cái máy ảnh
1.
watashi wa konpyuutaa ga hoshii desu
私はコンピュータが欲しいです。
tôi thì muốn có cái máy vi tính
2.
watashi wa kuruma ga hoshii desu
私は車が欲しいです。
tôi thì muốn có cái xe ô tô
3.
watashi wa okane ga hoshii desu
私はお金が欲しいです。
tôi thì muốn có tiền
4.
watashi wa kanojo ga hoshii desu
私は彼女が欲しいです。
tôi thì muốn có bạn gái
câu 2
rei

ví dụ
donna pasokon ga hoshii desuka
どんなパソコンが欲しいですか。
bạn muốn cái máy laptop như thế nào ?
karui pasokon ga hoshii desu
軽いパソコンが欲しいです。
tôi muốn cái laptop nhẹ
1.
donna kuruma ga hoshii desuka
どんな車が欲しいですか。
muốn có cái xe ô tô như thế nào
akai kuruma ga hoshii desu
赤い車が欲しいです。
muốn có cái xe ô tô mầu đỏ
2.
donna kutsu ga hoshii desuka
どんな靴が欲しいですか。
muốn có cái giày như thế nào
akikkusu no kutsu ga hoshii desu
アキックスの靴が欲しいです。
muốn có giày của akikusu
3.
donna tokei ga hoshii desuka
どんな時計が欲しいですか。
muốn có cái đồng hồ như thế nào
nihon no tokei ga hoshii desu.
日本の時計が欲しいです。
tôi muốn cái đồng hồ nhật bản.
câu 3.
rei

ví dụ
sukiyaki wo tabetai desu
すき焼きを食べたいです。
muốn món ăn sukiyaki
1.
hokkaidou he ikitai desu
北海道産へ行きたいです。
tôi thì muốn đi tới hokkaidou
2.
biiru wo nomitai desu
ビールを飲みたいです。
tôi muốn uống bia
3.
eiga wo mitai desu
映画を見たいです。
tôi muốn xem phim
4.
sakkaa wo shitai desu
サッカーをしたいです。
tôi muốn chơi bóng đá
câu 4
rei

ví dụ
nani wo kaitai desuka
何を買いたいですか。
bạn muốn cái gì thế
jitensha wo kaitai desu
自転車の買いたいです。
tôi muốn cái xe đạp
1.
itsu hokkaidou he ikitai desuka
いつ 北海道へ 行きたいです、
bạn muốn đi tới hokkaidou khi nào ?
ni gatsu ni ikitai desu
2月に行きたいです。
tôi muốn đi vào tháng hai
2.
nani wo naraitai desuka.
何を習いたいですか。
bạn muốn học gì thế
ikebana wo naraitai desu
生花を習いたいです。
tôi muốn học nghệ thuật cắm hoa
3.
dare ni aitai desuka
誰に会いたいですか。
bạn muốn gặp ai thế
ryoushin ni aitai desu
両親に会いたいです。
tôi muốn gặp bố mẹ
4.
nani wo tabetai desuka
何を食べたいですか。
bạn muốn ăn cái gì
nani mo tabeta kunai desu
何も食べたくないです。
không muốn ăn gì cả
5.
donna hon wo yomitai desuka.
どんな本を読みたいですか。
bạn muốn đọc quyển sách nào ?
ryokou no hon wo yomitai desu
旅行の本を読みたいです。
tôi muốn đọc sách về du lịch.
câu 5
rei

ví dụ
itaria he uta wo narai ni ikimasu
イタリアへ歌を習いに行きます。
sẽ đi học hát ở italy
1.
depaato he omiyage wo kaini ikimasu.
デパートへお土産を買いに行きます。
sẽ đi mua săm quà lưu niệm ở trung tâm thương mại.
2.
konbini he nimotsu wo okuri ni ikimasu.
コンビニへ荷物を送りに行きます。
sẽ đi gửi hành lý ở cửa hàng tiện lợi
3.
toshokan he hon wo kari ni ikimasu.
図書館へ本を借りに行きます。
sẽ đi trả sách cho thư viện
câu 6
rei ichi
例1
ví dụ 1
kouen he sanpo ni ikimasu
公園へ散歩に行きます。
sẽ đi bộ ở công viên
rei ni
例2
ví dụ 2
kyouto he hanami ni ikimasu
京都へ花見に行きます。
sẽ đi ngắm hoa ở kyoto
1.
yokohama he kaimono ni ikimasu.
横浜へ買い物に行きます。
sẽ đến để mua sắm ở yokohama
2.
hoteru he shokuji ni ikimasu.
ホテルへ食事に行きます。
sẽ đi ăn uống ở khách sạn
3.
kawa he tsuri ni ikimasu
川へ釣りに行きます。
sẽ đi câu cá ở hồ
4.
okinawa he ryokou ni ikimasu
沖縄へ旅行に行きます。
sẽ đi du lịch tới okinawa
câu 7
rei

ví dụ
doko he asobi ni ikimasu
どこへ遊びに行きます。
sẽ đi chơi ở đâu
tomodachi no uchi he asobi ni ikimasu
友達のうちへ遊びに行きます。
sẽ đi chơi ở nhà của bạn
1.
doko he oyogi ni ikimasu
どこへ泳ぎに行きます。
sẽ đi bơi ở đâu thế
hoteru no puuru he oyogi ni ikimasu.
ホテルのプールへ泳ぎに行きます。
sẽ đi bơi ở bể bơi của khách sạn
2.
doko he omiyage wo kai ni ikimasuka
どこへお土産を買いに行きますか。
sẽ đi mua sắm quà ở đâu thế
depaato he kai ni ikimasu
デパートへ買いに行きます。
sẽ đi mua sắm ở trung tâm thương mại
3.
doko he e wo mini ikimasuka
どこへ絵を見に行きますか。
sẽ đi xem tranh ở đâu thế
nara no bijutsukan he mi ni ikimasu
奈良の美術館へ見に行きます。
sẽ đi ngắm viện bảo tàng mỹ thuật ở nara.
4.
doko he shokuji ni ikimasuka.
どこへ食事に行きますか。
sẽ đi ăn uống ở đâu
indo ryouri no resutoran he shokuji ni ikimasu.
インド料理のレストランへ食事に行きます。
sẽ đi ăn uống ở nhà hàng của indoneshia

câu 8
rei

ví dụ
dare to eiga wo mi ni ikimasuka
誰の映画を見に行きますか。
sẽ đi xem phim với ai
ane to mi ni ikimasu
姉と見に行きます。
sẽ đi xem với chị gái
1.
nani wo kaini ikimasuka
何を買いに行きますか。
sẽ đi mua gì thế
kutsu wo kai ni ikimasu.
靴を買いに行きます。
sẽ đi mua giàỳ
2.
dare ni aini ikimasuka .
誰に会いに行きますか。
sẽ đi gặp ai thế
karina san ni ai ni ikimasu.
カリナさんに会いに行きます。
sẽ đi gặp karina
3.
nanji ni kodomo wo mukae ni ikimasuka .
何時に子供を迎えに行きますか。
sẽ đi đón con vào lúc khoảng mấy giờ
2時ごろ迎えに行きます。
ni ji goro mukae ni ikimasu.
sẽ đi đón con vào khoảng 2 giờ 
4.
itsu ryokou ni ikimasuka
いつ旅行に行きますか。
sẽ đi du lịch vào khi nào
rai getsu ryokou ni ikimasu.
来月旅行に行きます。
sẽ đi du lịch vào tháng sau.

renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1.
sumimasen.
すみません
xin lỗi
ohayou terebi desuga , ima nani ga ichiban hoshii desuka
おはようテレビですが、今何が一番欲しいですか。
bên tôi là chương trình ohayou tivi cơ mà , bây giờ thì bạn mong muốn cái gì nhất ạ
hiroi uchi ga hoshii desu
広いうちが欲しいです。
tôi muốn một căn nhà rộng
ima no uchi wa semai desuka
今のうちは狭いですか。
căn nhà bây giờ thì chật hẹp có phải không ạ
soudesuka
そうですか。
thế à
doumo arigatou gozaimashita
どうも ありがとうございました。
tôi xin chân thành cảm ơn anh .

câu 2
nodo ga kawaki mashitane
喉が渇きましたね。
đã khát nước rồi nhỉ
ee, nani ka nomitai desune
ええ、何か飲みたいですね。
ừ , muốn uống gì đó nhỉ
asoko de nani ka nomimasenka
あそこで何か飲みませんか。
bạn có muốn uống gì đó ở đằng kia không
ee , soushimashou
ええ、そうしましょう。
ừ , cùng làm thế đi

câu 3
shuumatsu wa nani wo shimashitaka
週末は何をしましたか。
cuối tuần thì bạn đã làm gì không ạ
nara he asobi ni ikimashita
奈良へ遊びに行きました。
tôi đã đi chơi ở nara
dou deshitaka
どうでしたか。
đã như thế nào thế ạ
totemo tanoshikatta desu
とても楽しかったです。
đã rất là vui ạ
soudesuka
そうですか。
thế à
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 27:

minna no nihongo bài 14 phần 1
dai juu yon ka
第14課
bài 14
bunkei
文系
câu mẫu
1.
chotto matte kudasai
ちょっと待ってください。
hãy chờ tôi một chút
2.
nimotsu wo mochimashouka
荷物を持ちましょうか。
để tôi xách hộ bạn hành lý nhé
3.
miraa san wa ima denwa wo kakete kudasai
ミラーさんは今電話を掛けてください。
anh miraa thì bây giờ đang gọi điện thoại

reibun
例文
câu mẫu
1.
boorupen de namae o kaite kudasai
ボールペンで名前を書いてください。
hãy viết tên bằng bút bi
hai, wakaraimashita
はい、分かりました。
vâng , tôi đã hiểu rồi
2.
sumimasenga, kono kanji no yomikata o oshiete kudasai
すみませんが、この感じの読み方を教えてください。
xin lỗi bạn cơ mà, hãy dạy cho tôi cách đọc chữ hán này
juusho desuyo.
住所ですよ
là juusho đấy
3.
atsui desune
暑いですね。
nóng nhỉ
mado o akemashouka
窓を開けましょうか。
để tôi mở hộ cho bạn cửa sổ nhé
sumimasen , onegai shimasu
すみません、お願いします。
xin cảm ơn anh , xin nhờ anh .
3.
eki made mukae ni ikimashouka
駅まで迎えに行きましょうか。
để tôi đến nhà ga đón bạn nhé
takushii de ikimasu kara , kekkou desu
タクシーで行きますから、けっこうです。
vì tôi sẽ đi bằng xe taxi , nên là không cần đâu
4.
satou san wa doko desuka
佐藤さんはどこですか。
chị satou thì đang ở đâu thế
ima kaigishitsu de matsumoto san to hanashite imasu
今会議室で松本さんと話しています。
bây giờ thì tôi đang nói chuyện với cả matsumoto ở phòng hội nghị
jaa , mata ato de kimasu
じゃあ、待て後で来ます。
vậy thì , để tôi đến sau nhé
6.
ame ga futte imasuka
雨が降っていますか。
mưa thì đang rơi à
iie , futte imasen
いいえ、降っていません。
không , hiện đang không rơi

kaiwa
会話
hội thoại
midori chou made onegaishimasu
緑町までお願いします。
làm ơn cho tôi đến thành phố midori

midori chou made onegaishimasu
緑町までお願いします。
làm ơn cho tôi đến thành phố midori
hai
はい
vâng
すみません、あのう信号を右へ曲がってください。
sumimasen . ano shingou o migi he magatte kudasai
tôi xin lỗi nhưng mà hãy rẽ phải ở đèn giao thông đằng kia
migi desune
右ですね。
là bên phải nhỉ
ee
ええ。
vâng
massugu desuka
まっすぐですか。
đi thẳng à
ee, massugu itte kudasai
ええ、まっすぐ行ってください。
vâng , hãy đi thẳng đi
ano hana ya no mae de tomete kudasai
あの花やの前で止めてください。
hãy dừng lại ở phía trước của tiệm hoa đằng kia
hai
はい
vâng
sen happyaku en desu
1800円です。
là 1800 yên
kore de onegaishimasu
これでお願いします。
tiền đây nhờ anh
san zen ni hyaku en no otsuri desu
3200円のお釣りです。
là còn thừa 3200 yên
arigatou gozaimasu
ありがとうございます。
xin cảm ơn chị

[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 28:

minna no nihongo bài 14 phần 2
renshuu A
練習A
luyện tập A
câu 1
1.
kakimasu
書きます
sẽ viết
kaite
書いて
đang viết, viết và
ikimasu
行きます
sẽ đi
itte
行って
đang đi , đi và
isogimasu
急ぎます
vội
isoide
急いで
đang vội
nomimasu
飲みます
sẽ uống
nonde
飲んで
đang uống
yobimasu
呼びます
sẽ gọi
yonde
よんで
đang gọi , gọi và
kaerimasu
帰ります
sẽ trở về
kaette
帰って
về , đang về , về và
kaimasu
買います
sẽ mua
katte
買って
đang mua , mua và
machimasu
待ちます
sẽ chờ
matte
待って
đang chờ
kashimasu
貸します
sẽ vay , mượn
kashite
貸して
đang vay , mượn
2.
tabemasu
食べます
sẽ ăn
tabete
食べて
đang ăn
nemasu
寝ます
sẽ ngủ
nete
寝て
đang ngủ
okimasu
起きます
sẽ thức dậy
okite
起きて
thức dậy , thức và
mimasu
見ます
sẽ xem
mite
見て
xem và
imasu
います
sống , ở , có
ite
いて
đang sống , đang ở
3.
kimasu
来ます
sẽ đến
kite
来て
đang đến
shimasu
します
sẽ làm
shite
して
đang làm
sanposhimasu
散歩します
sẽ đi dạo
sanposhite
散歩して
đang đi dạo

câu 2
mondai wo yonde kudasai
問題をよんで下さい
hãy đọc câu hỏi
kotae wo kaite kudasai
答えを書いて下さい。
hãy viết câu trả lời
isoide kudasai
急いで下さい。
hãy nhanh lên
sumimasen ga , shio wo totte kudasai
すみませんが、塩をとってください
xin lỗi nhưng mà , hãy lấy cho tôi lọ muối
sumimasen ga , denwa bango wo oshiete kudasai
すみませんが、電話番号を教えて下さい。
xin lỗi nhưng mà , hãy chỉ cho tôi số điện thoại
douzo takusan tabete kudasai
どうぞたくさん食べてください。
xin mời hãy ăn nhiều lên nhé
douzo yukkuri yasun de kudasai
どうぞゆっくり休んでください。
xin mời hãy nghỉ ngơi thoải mái

câu 3
tetsudai mashouka
手伝いましょうか。
để tôi giúp đỡ anh chị nhé
mukae ni ikimashouka
迎えに行きましょうか。
để tôi đón anh chị nhé
mado wo shimemashouka
窓を閉めましょうか。
để tôi đóng cửa cho anh chị nhé

câu 4
miraa san wa ima nani wo shite imasuka
ミラーさんは今何をしていますか。
anh miraa thì đang làm gì đấy
miraa san wa ima repooto wo yonde imasu
ミラーさんは今レポートをよんでいます。
anh miraa thì bây giờ hiện đang đọc báo cáo
miraa san wa ima terebi wo mite imasu
ミラーさんは今テレビを見ています。
anh miraa thì bây giờ đang xem tivi
miraa san wa ima nihongo wo benkyoushite imasu
ミラーさんは今日本語を勉強しています。
anh miraa thì bây giờ hiện đang học tiếng nhật bản

renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei

ví dụ
pasupooto wo misete kudasai
パスポートを見せてください。
hãy cho tôi xem hộ chiếu
1.
nimotsu wo akete kudasai
荷物を開けてください。
hãy mở hành lý
2.
kore wo kopii shite kudasai
これをコピーしてください。
hãy copi cái này
3.
massugu itte kudasai
まっすぐ行ってください。
hãy đi thẳng
4.
repooto wo kaite kudasai
レポートを書いて下さい。
hãy viết bản báo cáo
câu 2
rei

ví dụ
sumimasen ga ,chotto tetsudatte kudasai
すみませんが、ちょっと手伝ってください。
xin lỗi , nhưng mà hãy giúp đỡ tôi một chút
1.
sumimasen ga,eakon wo tsukete kudasai
すみませんが、エアコンをつけてください。
xin lỗi nhưng mà , hãy bật cho tôi cái điều hòa
2.
sumimasen ga , doa wo shimete kudasai
すみませんが、ドアを閉めてください。
xin lỗi nhưng mà , hãy đóng cửa ra vào
3.
sumimasen ga, shashin wo totte kudasai
すみませんが、写真を撮ってください。
xin lỗi nhưng mà , hãy chụp cho tôi tấm ảnh
4.
sumimasen ga , mou sukoshi yukkuri hanashite kudasai
すみませんが、もう少しゆっくり話してください。
xin lỗi nhưng mà , hãy nói chậm lại thêm một chút nữa
câu 3
rei

ví dụ
douzo nonde kudasai
どうぞ飲んでください。
xin mời anh chị hãy uống đi ạ
1.
douzo haitte kudasai
どうぞ話してください。
xin mời anh chị hãy vào đi
2.
douzo suwatte kudasai
どうぞ座ってください
xin mời anh chị hãy ngồi xuống
3.
douzo tabete kudasai
どうぞ食べてください
xin mời anh chị ăn
4.
douzo tsukatte kudasai
どうぞ使ってください。
xin mời anh chị hãy dùng

câu 4.
rei ichi
例1
ví dụ 1
denki wo keshimashouka
電気を消しましょうか?
để tôi tắt đèn giùm cho nhé
ee, onegaishimasu
ええ、お願いします。
vâng , nhờ anh chị
rei ni
例2
ví dụ 2
shio wo torimashouka
塩を取りましょうか?
để tôi lấy hộ cho anh chị lọ muối nhé
iie, kekkou desu
いいえ、けっこうです。
không , không cần đâu
1.
chizu wo kakimashouka
地図を書きましょうか?
để tôi vẽ cho anh chị bản đồ nhé
ee, onegaishimasu
ええ、お願いします。
vâng , xin nhờ anh chị
2.
nimotsu wo mochimashouka
荷物を持ちましょうか?
để tôi xách hộ cho anh chị hành lý nhé
iie, kekkou desu
いいえ、けっこうです。
không , không sao đâu ạ
3.
eakon wo tsukemashouka
エアコンをつけましょうか?
để tôi bật cho anh chị điều hòa nhé
ee, onegaishimasu
ええ、お願いします。
ừ , xin nhờ anh chị
4.
eki made mukae ni ikimashouka
駅まで迎えに行きましょうか。
để tôi đi đón anh chị ở nhà ga nhé
iie, kekkou desu
いいえ、けっこうです。
không , không sao đâu ạ

câu 5.
rei

ví dụ
mado wo akemashouka
窓を閉めましょうか?
để tôi mở hộ anh chị cửa sổ nhé
ee,sukoshi akete kudasai
ええ、少し開けてください。
ừ , hãy mở cửa he hé thôi
1.
kore wo kopii shimashouka
これをコピーしましょうか?
để tôi copi cho anh chị cái này nhé
ee, go mai kopii shite kudasai
ええ、5枚コピーしてください。
ừ , hãy copy cho tôi 5 tờ
2.
repooto wo okuri mashouka
レポートを送りましょうか?
để tôi gửi cho anh chị bản báo cáo nhé
ee,sugu okutte kudasai
ええ、すぐ送ってください。
ừ , hãy gửi ngay cho tôi nha
3.
takushii wo yobimashouka
タクシーを呼びましょうか?
để tôi gọi cho anh chị xe taxi nhé
ee, ni dai yonde kudasai
ええ、2台よんでください。
vâng , hãy gọi cho tôi hai xe
4.
ashita mo kimashouka
明日も来ましょうか。
mai tôi cũng đến nhé
ee, juu ji ni kite kudasai
ええ、10時に来てください。
ừ , hãy đến vào lúc 10 giờ nhé
câu 6
rei

ví dụ
nani wo shite imasuka
何をしていますか。
hiện đang làm gì thế
repooto wo kaite imasu
レポートを書いています。
hiện đang viết báo cáo
1.
nani wo shite imasuka
何をしていますか。
đang làm gì đấy
denwa wo kakete imasu
電話をかけています。
đang gọi điện thoại
2.
nani wo shite imasuka
何をしていますか。
đang làm gì đấy
koohii wo nonde imasu
コーヒーを飲んでいます。
đang uống cà phê
3.
nani wo shite imasuka
何をしていますか。
đang làm gì đấy
dansu wo shite imasu
ダンスをしています。
đang nhảy
4.
nani wo shite imasuka
何をしていますか。
đang làm gì đấy
basu wo matte imasu
バスを待っています。
đang chờ xe buýt
câu 7
rei

ví dụ
karina san wa nani wo kaite imasuka
カリナさんは何を書いていますか。
chị karina thì đang vẽ gì đấy
hana wo kaite imasu
花を書いています。
đang vẽ hoa
1.
yamada san wa nani wo shite imasuka
山田さんは何をしていますか。
anh yamada thì đang làm gì thế
kodomo to asonde imasu
子供と遊んでいます。
hiện đang chơi với con
2.
santosu san wa doko de nete imasuka
サントスさんはどこで寝ていますか。
anh santosu thì đang ngủ ở đâu thế
ki no shita de nete imasu
木の下で寝ています。
đang ngủ ở dưới cây
3.
wan san wa nani wo yonde imasuka
ワンさんは何をよんでいますか。
anh wan thì hiện đang đọc gì thế
shinbun wo yonde imasu
新聞をよんでいます。
đang đọc báo
4.
shumitto san wa dare to hanashite imasuka
シュミットさんは誰と話していますか。
anh shumitto thì đang nói chuyện với ai thế
shumitto san to hanashite imasu.
シュミットさんと話しています。
đang nói chuyện với anh shumitto.
5.
shumitto san wa tsuri wo shite imasuka
シュミットさんは釣りをしていますか。
anh shumitto thì hiện đang câu cá có phải không
iie, tsuri wo shite imasen
いいえ、釣りをしていません。
không , đang không câu cá đâu
6.
ima ame ga futte imasuka
今雨が降っていますか。
bây giờ trời đang mưa phải không
iie, futte imasen
いいえ、降っていません。
không , đang không rơi

renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1
sumimasen
すみません
xin lỗi
hai
はい
vâng
chotto boorupen wo kashite kudasai
ちょっとボールペンを貸してください。
hãy cho tôi mượn cái bút bi một chút
hai , douzo
はい、どうぞ
vâng xin mời
câu 2
nimotsu ga ooi desune
荷物が多いですね。
hành lý thì nhiều nhở
hitotsu mochimashouka
1つ持ちましょうか?
để tôi xách hộ một cái nhé
sumimasen . onegaishimasu
すみません、お願いします。
xin lỗi , nhờ anh
câu 3
saa, ikimashou
さあ、行きましょう。
nào cùng đi thôi
are ? miraa san ga imasenne
あれ?ミラーさんがいませんね?
hả không thấy anh mira đâu nhỉ
achira de shashin wo totte imasu
あちらで写真を撮っています。
ảnh đang chụp ảnh ở đằng kia
sumimasen ga , yonde kudasai
すみませんが、よんでください。
xin lỗi nhưng mà hãy gọi anh ấy cho tôi
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 29:

minna no nihongo bài 15 phần 1
bunkei
文型
câu mẫu
1.
shashin wo totte mo iidesuka.
写真を撮ってもいいですか。
tôi chụp ảnh cũng được chứ ạ
2.
santosusan wa denshi jisho wo motte imasu
サントスさんは電子辞書を持っています。
anh santosu thì có kim từ điển
reibun
例文
câu ví dụ
1.
kono katarogu wo moratte mo iidesuka .
このカタログをもらってもいいですか。
tôi lấy cái catalog này cũng được chứ ạ
ee, ii desuyo . douzo
ええ、いいですよ。どうぞ
ừ , được đấy , xin mời
2.
kono jisho wo karite mo iidesuka ?
この辞書を借りてもいいですか。
tôi mượn quyển từ điển này cũng được chứ ạ
sumimasen , chotto ...
すみません、ちょっと
không , có chút
ima , tsukatte imasu
今、使っています。
bây giờ , hiện đang sử dụng
3.
koko de asonde wa ikemasen
ここで遊んではいけません。
không được chơi ở đây
hai
はい
vâng
4.
shiyakusho no denwa bangou wo shitte imasuka
市役所の電話番号を知っていますか。
bạn có biết số điện thoại của tòa thị chính không
iie , shirimasen
いいえ、知りません。
không , tôi không biết
5.
maria san wa doko ni sunde imasuka
マリアさんはどこに住んでいますか。
chị maria thì hiện đang sống ở đâu thế
oosaka ni sunde imasu
大阪に住んでいます。
hiện đang sống ở osaka
6.
wan san wa kekkon shite imasuka
ワンさんは結婚していますか。
anh wan thì hiện đã kết hôn rồi à
iie , dokushin desu
いいえ、独身です。
không , tôi độc thân
7.
oshigoto wa nan desuka
お仕事は何ですか。
công việc của bạn là gì thế
kyoushi desu
教師です。
là giáo viên
koukou de oshiete imasu
高校で教えています。
hiện đang giảng dạy tại trường cấp 3

kaiwa
会話
hội thoại
gokazoku wa
ご家族は
gia đình của bạn thì ?
ii eiga deshitane
いい映画でしたね。
đã là một bộ phim hay nhỉ
ee, watashi wa kazoku wo omoidashimashita
ええ、私は家族を思い出しました。
ừ , tôi thì đã nhớ về gia đình mình
soudesuka. miraa san no gokazoku wa
そうですか。ミラーさんのご家族は
thế à . anh miraa thì gia đình thế nào ?
ryoushin to ane ga hitori imasu
両親と姉が一人います。
có một người chị với cả bố mẹ
dochira ni irasshaimasuka
どちらにいらっしゃいますか。
hiện họ đang sống ở đâu
ryoushin wa nyuuyooku no chikaku ni sunde imasu
両親はニューヨークの近くに住んでいます。
bố mẹ tôi hiện đang sống gần newyork
ane wa rondon de hataraite imasu
姉はロンドンで働いています。
chị gái thì hiện đang làm việc ở luân đôn
kimura san no gokazoku wa
木村さんのご家族は
gia đình của anh kimura thì sao
san nin desu . chichi wa ginkouin desu
三人です。父は銀行員です。
là ba người. bố thì là nhân viên ngân hàng
haha wa koukou de eigo wo oshiete imasu
母は高校で英語を教えています。
mẹ tôi thì hiện đang dạy tiếng anh ở trường cấp 3.

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
enpitsu de kaite mo iidesuka
鉛筆で書いてもいいですか
tôi mượn bút chì cũng được chứ ạ
kono hocchikisu wo tsukatte mo iidesuka
このホッチキスを使ってもいいですか。
tôi sử dụng cái dập ghim cũng được chứ ạ
koko ni suwatte mo iidesuka
ここに座ってもいいですか。
tôi ngồi đây cũng được chứ ạ
2.
osake wo nonde wa ikemasen
お酒を飲んではいけません
không được phép uống rượu
koko de shashin wo totte wa ikemasen
ここで写真を撮ってはいけません。
không được phép chụp ảnh ở đây
koko ni kuruma wo tomete wa ikemasen
ここに車を止めてはいけません。
không được phép đỗ xe ô tô ở đây
3.
watashi wa toukyou ni sunde imasu
私は東京に住んでいます。
tôi thì hiện đang sống ở tokyo
watashi wa maria san wo shitte imasu
私はマリアさんを知っています。
tôi thì biết chị maria
watashi wa kekkon shite imasu
私は結婚しています。
tôi thì đã kết hôn
4.
watashi wa imc de hataraite imasu
私はIMCで働いています。
tôi thì hiện đang làm việc cho công ty imc
watashi wa kaisha de eigo wo oshiete imasu
私は会社で英語を教えています。
tôi thì hiện đang dạy tiếng anh ở công ty
watashi wa nihongo gakkou de nihongo wo benkyou shite imasu
私は日本語学校で日本語を勉強しています。
tôi thì hiện đang học tiếng nhất ở trường tiếng nhật .
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 30:


minna no nihongo bài 15 phần 2

renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei

ví dụ
pasokon wo tsukatte mo iidesuka
パソコンを使ってもいいですか。
tôi sử dụng máy laptop cũng được chứ ạ
1.
kaette mo iidesuka
帰ってもいいですか。
tôi về cũng được chứ
2.
terebi wo keshite mo iidesuka
テレビを消してもいいですか。
tôi tắt tivi cũng được chứ
3.
jisho wo karite mo iidesuka
辞書を借りてもいいですか。
tôi mượn từ điển cũng được chứ
4.
mado wo akete mo iidesuka
窓を開けてもいいですか。
tôi mở cửa sổ cũng được chứ
câu 2
rei ichi
例1
ví dụ 1
kono kasa wo karitemo iidesuka
この傘を借りてもいいですか。
tôi mượn cái ô này cũng được chứ
ee, iidesuyo. douzo
ええ、いいですよ。どうぞ
ừ , được đấy , xin mời
rei ni
例2
ví dụ 2
shashin wo totte mo iidesuka
写真を撮ってもいいですか。
tôi chụp ảnh cũng được chứ
sumimasen . chotto
すみません。ちょっと。
tôi xin lỗi , có chút .
1.
koko ni suwatte mo iidesuka
ここに座ってもううですか。
tôi ngồi ở đây cũng được chứ
ee, iidesuyo. douzo
ええ、いいですよ。どうぞ。
ừ , được đấy , xin mời
2.
nimotsu wo oite mo iidesuka
荷物を置いてもいいですか。
tôi để hành lý cũng được chứ ạ
sumimasen. chotto
すみません。ちょっと
xin lỗi , có chút
3.
shiryou wo mite mo iidesuka
資料を見てもいいですか。
tôi xem tài liệu cũng được chứ ạ
sumimasen. chotto
すみません。ちょっと。
xin lỗi , có chút
4.
boorupen wo tsukatte mo iidesuka
ボールペンを使ってもいいですか。
tôi sử dụng bút bi cũng được chứ
ee, iidesuyo . douzo
ええ、いいですよ。どうぞ。
ừ được đấy , xin mời .
câu 3.
rei

ví dụ
koko de tabako wo suwatte wa ikemasen
ここでタバコを座ってもいけません。
không được hút thuốc ở đây .
1.
koko de shashin wo totte wa ikemasen
ここで写真を撮ってはいけません。
không được chụp ảnh ở đây
2.
koko de sakkaa wo shite wa ikemasen
ここでサッカーをしてはいけません。
không được chơi bóng đá ở đây
3.
koko ni kuruma wo tomete wa ikemasen
ここに車を止めてはいけません。
không được đỗ ô tô ở đây
4.
koko ni haitte wa ikemasen
ここに入ってはいけません。
không được vào chỗ này
câu 4.
rei ichi
例1
ví dụ 1
karina san wo shitte imasuka
カリナさんを知っていますか。
bạn có biết karina không
hai, shitte imasu
はい、しています。
vâng , biết
rei ni
例2
ví dụ 2
kuruma wo motte imasuka
車を持っていますか。
có ô tô không ?
iie , motte imasen
いいえ、持っていません。
không , không có .
1.
kekkon shite imasuka
結婚していますか。
bạn đang kết hôn phải không
iie , kekkon shite imasen
いいえ、結婚していません。
không , chưa kết hôn
2.
ryou ni sunde imasuka
量に住んでいますか。
hiện đang ở ký túc xá phải không
hai, ryou ni sunde imasu
はい、量に住んでいます。
vâng hiện đang sống ở ký túc xá
3.
jitensha wo motte imasuka
自転車を持っていますか。
bạn có xe đạp không?
hai, motte imasu
はい、持っています。
vâng , có
4.
kimura san no juusho wo shitte imasuka
木村さんの住所を知っていますか。
có biết địa chỉ của anh kumura không ?
iie, shirimasen
いいえ、知りません。
không , không biết
câu 5.
rei

ví dụ
doko de yasui denki seihin wo utte imasuka
どこで安い電気製品の売っていますか。
hiện đang có bán đồ điện tử rẻ ở đâu thế
oosaka no nipponbashi de utte imasu.
大阪の日本橋で売っています。
hiện đang có bán ở nippon bashi
1.
imc wa nani wo tsukutte imasuka
IMCは何を作っていますか。
công ty imc thì hiện đang làm gì thế
konpyuutaa sofuto wo tsukutte imasu
コンピュータースフトを作っています。
hiện đang làm phần mềm máy vi tính
2.
ano mise de nani wo utte imasuka
あの店で何を売っていますか。
cửa hàng kia thì hiện đang bán cái gì thế
furui fuku wo utte imasu
古い服を売っています。
hiện đang bán quần áo cũ
3.
sakura daigaku wa doko no konpyuutaa wo tsukatte imasuka
桜大学はどこのコンピューターを使っていますか。
trường đại học sakura thì hiện đang sử dụng máy vi tính của hãng nào thế
pawaa denki no konpyuutaa wo tsukatte imasu
パワー電気のコンピューターを使っています。
hiện đang sử dụng máy vi tính của điện máy power
4.
doko de kono osake wo tsukutte imasuka
どこでこのお酒を作っていますか。
hiện đang làm rượu này ở đâu thế
okinawa de tsukutte imasu
沖縄で作っています。
hiện đang làm ở okinawa
câu 6.
rei

ví dụ
shumitto san wa doko de hataraite imasuka.
シュミットさんはどこで働いていますか。
anh shumitto thì hiện đang làm việc ở đâu
pawaa denki de hataraite imasu
パワー電気で働いています。
hiện đang làm việc ở điện máy power
1.
iisan wa nani wo kenkyuu shiteimasuka
イーさんは何を研究していますか。
chị ii thì hiện đang nghiên cứu về cái gì thế
keizai wo kenkyuu shite imasu
経済を研究しています。
hiện đang nghiên cứu kinh tế
2.
yamada tomoko san wa doko de hataraite imasuka
山田智子さんはどこで働いていますか。
yamada tômoko thì hiện đang làm việc ở đâu thế
appuru ginkou de hataraite imasu
アップル銀行で働いています。
hiện đang làm việc ở ngân hàng apple
3.
karina san wa nani wo benkyou shite imasuka
カリナさんは何を勉強していますか。
karina thì hiện đang học cái gì thế
bijutsu wo benkyou shite imasu
美術を勉強しています。
hiện đang học mỹ thuật
4.
watto san wa doko de oshiete imasuka
ワットさんはどこで教えていますか。
anh watto thì hiện đang dạy ở đâu thế
sakura daigaku de oshiete imasu
桜大学で教えています。
hiện đang dạy ở trường đại học sakura

renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1
chotto sumimasen
ちょっと、すみません
tôi xin mỗi , có chút chuyện ạ
hai
はい
vâng
kono katarogu , moratte mo iidesuka
このカタログ、もらってもいいですか。
cái catalog này , tôi lấy cũng được chứ ạ
ee, douzo
ええ、どうぞ
ừ , xin mời
doumo
どうも
cảm ơn
câu 2
anou , ii haisha wo shitte imasuka
あのう、いい歯医者を知っていますか。
à , bạn có biết nha sĩ nào tốt không
ee
ええ
ừ có
sumimasen ga , oshiete kudasai
すみませんが、教えて下さい。
xin lỗi nhưng mà , hãy chỉ cho tôi
iidesuyo
いいですよ。
được đấy
câu 3
minasan , konnichiwa . minna no intabyuu no jikan desu
みなさん、こんにちは。みんなのインタビューの時間です。
mọi người , xin chào , đây là chương trình phỏng vấn dành cho mọi người
onamae wa
お名前は
tên bạn là gì
miraa desu. amerika kara kimashita
ミラーです。アメリカから来ました。
tôi là miraa. đã đến từ mỹ
oshigoto wa 
お仕事は
công việc là gì thế
kaishain desu . konpyuutaa sofuto no kaisha de hataraite imasu
会社員です。コンピューターソフトの会社で働いています。
là nhân viên công ty . hiện đang làm cho công ty phần mềm máy vi tính .
yoroshiku onegaishimasu
よろしくお願います。
rất mong nhận được sự giúp đỡ.
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 31:

dai 16 ka
bunkei
文型
câu mẫu
1.
asa jogingu wo shite , shawaa wo abite, kaisha he ikimasu.
朝ジョギングをして、シャワーを浴びて、会社へ行きます。
chạy bộ buổi sáng , tắm vòi hoa sen , rồi sẽ đi đến công ty.
2.
konsaato ga owatte kara , resutoran de shokuji shimashita.
コンサートが終わってから、レストランで食事しました。
sau khi mà kết thúc buổi hòa nhạc , đã ăn uống tại nhà hàng
3.
oosaka wa tabemono ga oishii desu
大阪は食べ物が美味しいです。
osaka thì đồ ăn rất là ngon
4.
kono heya wa hirokute, akarui desu.
この部屋は広くて、明るいです。
căn phòng này thì rộng và sáng sủa

reibun
例文
câu mẫu
1.
kinou nani wo shimashitaka
昨日何をしましたか。
ngày hôm qua đã làm gì thế
toshokan he itte , hon wo karite , sorekara tomodachi ni aimashita
図書館へ行って、本を借りて、それから友達に会いました。
đi thư viện , mượn sách , rồi sau đó đã gặp bạn bè
2.
daigaku made douyatte ikimasuka
大学までどうやって行きますか。
sẽ đi bằng cách nào để đến được trường đại học
kyouto eki kara juu roku ban no basu ni notte , daigaku mae de orimasu.
京都駅から16番のバスに乗って、大学前におります。
lên xe buýt số 16 từ nhà ga kyoto , rồi sẽ xuống ở phía trước của trường đại học.
3.
ima kara oosakajou wo kengaku shimasuka
今から大阪城を見学しますか。
kể từ bây giờ thì bạn sẽ tham quan thành osaka có phải không
iie. hiru gohan wo tabetekara , kengaku shimasu
いいえ、昼ご飯を食べてから、見学します。
không , sau khi mà tôi ăn cơm trưa , rồi tôi sẽ đi tham quan
4.
maria san wa dono hito desuka
マリアさんはどの人ですか。
maria thì là người như thế nào
ano kami ga nagai hito desu
あの髪が長い人です。
là người có mái tóc dài ở đằng kia
5.
tarou chan no jitensha wa dore desuka
太郎ちゃんの自転車はどれですか。
xe đạp của tarou thì là cái nào
ano aokute, atarashii jitensha desu
あの青くて、新しい自転車です。
là cái xe đạp mới và có mầu xanh ở đằng kia
6.
nara wa donna machi desuka
奈良はどんな町ですか。
nara thì là thành phố như thế nào
shizuka de , kireina machi desu
静かで、綺麗な町です。
là thành phố đẹp và yên tĩnh
7.
ano hito wa dare desuka
あの人は誰ですか。
người kia thì là ai thế
karina san desu
カリナさんです。
là karina
indoneshia jin de, fuji daigaku no ryuugakusei desu
インドネシア人で、富士大学の留学生です。
là người indoneshia và là du học sinh của trường đại học phú sĩ .
CD56
kaiwa
会話
hội thoại
tsukaikata wo oshiete kudasai
使い方を教えてください。
hãy chỉ cho tôi cách sử dụng
sumimasenga , chotto tsukaikata wo oshiete kudasai
すみませんが、ちょっと使い方を教えてください。
tôi xin lỗi , nhưng mà hãy chỉ cho tôi cách sử dụng một chút ạ
ohikidashi desuka
お引き出しですか。
anh chị rút tiền phải không ạ
soudesu
そうです。
phải ạ
jaa, mazu koko wo oshite kudasai
じゃあ、まずここを押してください。
vậy , trước tiên hãy ấn vào chỗ này
hai
はい
vâng
tsugi ni kyasshukaado wo koko ni irete , anshoubangou wo oshite kudasai
次にキャッシュカードをここに入れて、暗証番号を押してください。
tiếp theo là bỏ thẻ atm vào đây , rôì hãy ấn mã số bí mật.
hai
はい
vâng
oshimashita
押しました。
tôi đã ấn rồi
jaa, kingaku wo oshite kudasai
じゃあ、金額を押してください。
vậy , hãy ấn số tiền
gomanen desuga , go
五万円ですが、ご
là 5 vạn yên , năm ...
kono man en wo oshimasu
この万円を押します。
ấn vào man , en này
kore kara kono kakunin botan wo oshite kudasai
これからこの確認ボタンを押してください。
sau đó hãy ấn vào nút xác nhận này
hai. doumo arigatou gozaimashita
はい。どうもありがとうございました。
vâng , xin chân thành cảm ơn anh chị
renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
ashita koube he itte , eiga wo mite , kaimono shimasu
明日神戸へ行って、映画を見て、買い物します。
đi tới kobe vào ngày mai , xem phim và sẽ đi mua sắm
kinou no ban hon wo yonde , CD wo kiite , nemashita
昨日の晩本を読んで、CDを聞いて、寝ました。
đọc sách vào buổi tối ngày hôm qua , nghe đĩa CD rồi đã đi ngủ .
nichiyoubi juu ji goro okite , sanposhite , shokuji shimasu
日曜日12午後起きて、散歩して、食事します。
thức đậy vào khoảng 10 giờ chủ nhật , đi bộ , rồi sẽ ăn uống
2.
uchi he kaette kara , bangohan wo tabemasu
うちへ帰ってから、晩ご飯を食べます。
sau khi trở về nhà , sẽ ăn cơm tối
denwa wo kakete kara, tomodachi no uchi he ikimasu
電話を掛けてかれ、友達の1へ行くます。
sau khi gọi điện thoại , sẽ tới nhà bạn bè
shigoto ga owatte kara , oyogi ni ikimashita
仕事が終わってから、泳ぎに行きました。
sau khi kết thúc công việc , sẽ đi bơi lội
3.
karina san wa se ga takai desu
カリナさんは背が高いです。
chị karina thì dáng cao
karina san wa me ga ookii desu
カリナさんは目が大きいです。
chị karina thì mắt to
karina san wa kami ga mijikai desu
カリナさんは髪が短いです。
chị karina thì tóc ngắn
4.
miraa san wa atama ga wakakute, genki desu
ミラーさんは頭が若くて、元気です。
miraa thì khỏe và trẻ tuổi
miraa san wa atama ga yokute , omoshiroi desu
ミラーさんは頭が良くて、面白いです。
miraa thì thông minh và thú vị
miraa san wa hansamu de , shinsetsu desu
ミラーさんはハンサムで、親切です。
miraa thì đẹp trai và tốt bụng
miraa san wa ni juu hassai de, dokushin desu
ミラーさんは28八歳で、独身です。
miraa thì 28 tuổi và độc thân
[quote/]
 
Last edited:
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 32:

dai 16 ka part 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
bài 1
rei

ví dụ
nichiyoubi umeda he itte , tomodachi ni aimasu.
日曜日梅田へ行って、友達に会います。
đi tới umeda vào chủ nhật , rồi sẽ gặp gỡ bạn bè.
1.
hiru ichi jikan yasunde, gogo go ji made hatarakimasu
昼1時間休んで、午後5時まで働きます。
nghỉ một tiếng vào buổi trưa , rồi sẽ làm việc cho đến 5 giờ chiều
2.
kyouto eki kara JR ni notte, oosaka de chikatetsu ni norikaemasu
京都駅からJRに乗って、大阪で地鉄に乗り換えます。
lên tầu JR từ nhà ga kyoto , rồi sẽ chuyển sang tầu điện ngầm ở osaka
3.
shiyakusho to ginkou he itte, uchi he kaerimashita.
市役所と銀行へ行って、うちへ帰りました。
đi tới ngân hàng và tòa thị chính , rồi đã trở về nhà.
4.
sandoicchi wo katte , uchi he kaerimashita
サンドイッチを買って、うちへ帰りました。
mua bánh săng wich , rồi đã trở về nhà
bài 2
rei

ví dụ
roku ji ni okite, sanpo shite, sorekara asagohan wo tabemashita.
6時に起きて、散歩して、それから朝ごはんを食べました。
thức dậy vào lúc sáu giờ , chạy bộ , rồi sau đó đã ăn sáng .
1.
shinbun wo yonde , koohii wo nonde , sorekara kaisha he ikimashita
新聞を読んで、コーヒーを飲んで、それから会社へ行きました。
đọc báo , uống cà phê , sau đó đã đi tới công ty
2.
shokuji wo shite , uchi he kaette, sorekara nihongo wo benkyou shimashita
食事をして、うちへ帰って、それから日本語を勉強しました。
ăn uống , về nhà , rồi sau đó đã học tiếng nhật bản
3.
shawaa wo abite, hon wo yonde , sorekara nemashita
シャワーを浴びて、本を読んで、それから寝ました。
tắm vòi hoa sen , đọc sách , sau đó đã ngủ
bài 3.
rei

ví dụ
denwa wo kaketekara, tomodachi no uchi he ikimasu
電話を掛けてから、友達のうちへ行きます。
sau khi gọi điện thoại , sẽ đi tới căn nhà của bạn bè
1.
okane wo oroshitekara, kaimono ni ikimasu
お金を下ろしてから、買い物に行きます。
rút tiền , sau đó sẽ đi mua sắm
2.
kinou shigoto ga owattekara, nomi ni ikimashitaka
昨日仕事が終わってから、飲みに行きました。
ngày hôm qua sau khi kết thúc công việc , tôi đã đi uống rượu.
3.
nihon he kitekara, nihongo no benkyou wo hajime mashita
日本へ来てから、日本語の勉強を始めました。
sau khi tới nhật bản , đã bắt đầu học tiếng nhật
4.
okane wo iretekara , botan wo oshite kudasai
お金を入れてから、ボタンを押してください。
sau khi bỏ tiền vào , hãy ấn nút.
bài 4.
mou repooto wo dashimashitaka?
もうレポートを出しましたか。
đã gửi bản báo cáo chưa
iie, mada desu
いいえ、まだです。
không vẫn chưa
mou ichido yonde kara , dashimasu.
もう1度読んでから、出します。
sau khi đọc lại một lần nữa , rồi sẽ nộp
1.
mou hirugohan wo tabemashitaka
もう昼ご飯を食べましたか。
bạn đã ăn cơm trưa chưa ?
iie, mada desu
いいえ、まだです。
không vẫn chưa
kono shigoto ga owattekara, tabemasu
この仕事が終わってから、食べます。
sau khi kết thúc công việc này , tôi sẽ ăn
2.
mou imc ni denwa shimashitaka
もうIMCに電話しましたか。
bạn đã gọi điện thoại cho imc chưa ?
iie, mada desu
いいえ、まだです。
không , vẫn chưa
meeru wo okuttekara, denwa shimasu
メールを送ってから、電話します。
sau khi gửi email , tôi sẽ gọi điện thoại
3.
mou kaigi no shiryou wo kopii shimashitaka
もう会議の資料をコピーしましたか。
bạn đã copy tài liệu của buổi họp chưa
iie, mada desu
いいえ、まだです。
không , vẫn chưa
matsumoto san ni misete kara , kopii shimasu
松本さんに見せてから、コピーします。
sau khi cho anh matsumoto xem , tôi sẽ copy
4.
mou pawaa denki he ikimashitaka
もうパワー電気へ行きましたか。
bạn đã đi tới điện máy power chưa
iie,mada desu
いいえ、まだです。
không vẫn chưa
gogo no kaigi ga owattekara, ikimasu
午後の会議が終わってから、行きます。
sau khi kết thúc cuộc họp chiều , tôi sẽ đi
bài 5.
rei

ví dụ
hokkaidou wa yuki ga ooidesu
北海道は雪が多いですね。
hokkaidou thì có nhiều tuyết
1.
hokkaidou wa hito ga sukunai desu
北海道は人が少ないです。
hokkaidou thì ít người
2.
hokkaidou wa fuyu ga nagai desu
北海道は冬が長いです。
hokkaidou thì mùa đông dài
3.
hokkaidou wa tabemono ga oishii desu
北海道は食べ物が美味しいです。
hokkaidou thì đồ ăn ngon
4.
hokkaidou wa yuki matsuri ga yuumei desu
北海道は雪祭りが有名です。
hokkaidou thì lễ hội tuyết rơi rất nổi tiếng
bài 6.
rei ichi
例1
ví dụ 1
kono kamera wa ookikute , omoidesu
このカメラは大きくて、思うです。
máy ảnh này thì to và nặng
rei ni
例2
ví dụ 2
watto san wa shinsetsu de , suteki desu
ワットさんは親切で、すてきです。
anh watto thì tốt bụng và tuyệt vời
1.
watashi no heya wa semakute, kurai desu
私の部屋は狭くて、暗いです。
nhà của tôi tối và chật hẹp
2.
okinawa no umi wa aokute, kirei desu
沖縄の海は青くて、綺麗です。
biển ở okinawa thì đẹp và có mầu xanh
3.
toukyou wa nigiyaka de , omoshiroi desu
東京はにぎやかで、面白いです。
tokyo thì náo nhiệt và thú vị
4.
watto san wa yon juu go sai de , dokushin desu
ワットさんは45歳で、独身です。
anh watto thì 45 tuổi và độc thân.
bài 7.
rei ichi
例1
ví dụ 1
nara wa donna machi desuka
奈良はどんな町ですか。
nara thì là thành phố như thế nào
midori ga ookute , shizukana machi desu
緑が多くて、静かな町です。
là thành phố yên tĩnh , nhiều mầu xanh.
rei ni
例2
ví dụ 2
kinou no paathii wa doudeshitaka.
昨日のパーティはどうでしたか。
bữa tiệc ngày hôm qua thì đã như thế nào ?
nigiyaka de , tanoshikatta desu.
にぎやかで、楽しかったです。
náo nhiệt và , vui vẻ .
1.
miraa san wa donna hito desuka
ミラーさんはどんな人ですか。
anh miraa thì là người như thế nào
atama ga yokute , omoshiroi hito desu
頭が良くて、面白い人です。
là người thú vị và thông minh
2.
santosu san wa donna hito desuka
サントスさんはどんな人ですか。
anh santosu thì là người như thế nào
genki de , shinsetsu na hito desu
元気で、親切な人です。
là người tốt bụng và khỏe mạnh
3.
ryou no heya wa dou desuka
量の部屋はどうですか。
phòng của ký túc xá thì thế nào
hirokute, akarui desu
広くて、明るいです。
rộng rãi và sáng suả
4.
hoteru wa dou deshitaka
ホテルはどうでしたか。
khách sạn thì đã thế nào
shizuka de , saabisu ga yokatta desu
静かで、サービスがよかったです。
yên tĩnh và dịch vụ tốt
bài 8.
rei ichi
例1
ví dụ 1
maria san wa dono hito desuka
マリアさんはどの人ですか。
maria thì là người nào thế
ano kami ga nagakute, kireina hito desu
あの髪が長くて、綺麗な人です。
là người đẹp và có mái tóc dài
rei ni
例2
ví dụ 2
maria san no kaban wa dore desuka
マリアさんのカバンはどれですか。
cái cặp của chị maria thì là cái nào thế
ano shirokute, ookii kaban desu
あの白くて、大きいカバンです。
là cái cặp to và có mầu trắng
1.
miraa san wa dono hito desuka
ミラーさんはどの人ですか。
anh miraa thì là người nào thế
ano wakakute, sega takai hito desu
あの若くて、背が高い人です。
là người vóc dáng cao và trẻ tuổi đằng kia
2.
watto san wa dono hito desuka
ワットさんはどの人ですか。
anh watto thì là người nào thế
ano dansu ga jouzu de , suteki na hito desu
あのダンスが上手で、すてきな人です。
là người đẹp và nhảy giỏi đằng kia
3.
miraa san no kaban wa dore desuka
ミラーさんのかばんはどれですか。
cặp của anh miraa thì là cái nào thế
ano kurokute , furui kaban desu
あの黒くて、古いかばんです。
là cái cặp cũ và có mầu đen ở đằng kia
4.
karina san no kaban wa dore desuka
カリナさんのかばんはどれですか。
cặp của karina thì là cái nào thế
ano akakute, chiisai kaban desu
あの赤くて、小さいかばんです。
là cái cặp nhỏ và có mầu đỏ đằng kia
renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1
kinou wa dokoka ikimashitaka
昨日はどこか行きましたか。
ngày hôm qua thì đã đi đâu thế
ee, kyouto he ikimashita
ええ、京都へ行きました。
ừ , đã đi tới kyoto
soudesuka .
そうですか。
thật vậy à
kyouto de nani wo shimashitaka
京都で何をしました。
đã làm gì ở kyoto ?
tomodachi ni atte , shokuji shite , sorekara otera wo mimashita
友達に会って、食事して、それからお寺を見ました。
gặp bạn bè , ăn uống , sau đó đã ngắm chùa
câu 2
nihongo ga jouzu desune
日本語が上手ですね。
bạn gỏi tiếng nhật nhỉ
dono kurai benkyou shimashitaka
どのくらい勉強しましたか。
đã học khoảng bao lâu thế
ichi nen gurai desu
一年ぐらいです。
là khoảng một năm
nihon he kite kara , hajime mashita
日本へ来てから、始めました。
sau khi đến nhật bản , đã bắt đầu học
soudesuka
そうですか。
thế à
sugoi desune
すごいですね。
tuyệt quá nhỉ
iie , mada mada desu
いいえ、まだまだです。
không , vẫn chưa được như thế .

câu 3.
indoneshia no bandon kara kimashita
インドネシアのバンドンから来ました。
đã đến từ bandon của indoneshia
bandon ? donna tokoro desuka
バンドン?どんなところですか。
bandon , là chỗ như thế nào ?
soudesune
どうですね。
phải rồi nhỉ
midori ga ookute , kireina tokoro desu
緑が多くて、綺麗なところです。
là một nơi đẹp đẽ và có nhiều cây xanh
soudesuka
そうですか。
thế à

[quote/]
 
Back
Top