CLAWRIDE
Senior Member
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
Ngày thứ 13:
Ngày thứ 13:
minna no nihongo bài 7 phần 1
bunkei
文系
câu mẫu
1.
watashi wa pasokon de eiga o mimasu
私はパソコンで映画を見ます
tôi thì sẽ xem phim bằng laptop
2.
watashi wa kimura san ni hana o agemasu
私は木村さんに花をあげます
tôi thì sẽ tặng hoa cho chị kimura
3.
watashi wa karina san ni chokoreeto o moraimashita
私はカリナさんにチョコレートをもらいました
tôi thì đã nhận được socola từ chị karina
4.
watashi wa mou meeru o okurimashita
私はもうメールを送りました
tôi thì đã gửi email rồi
reibun
例文
câu mẫu
câu 1
terebi de nihongo o benkyoushimashitaka
テレビで日本語を勉強しましたか
bạn đã học tiếng nhật bản trên tivi phải không
iie, rajio de benkyoushimashita
いいえ、ラジオで勉強しました
không , tôi đã học trên đài radio
câu 2
nihongo de repooto o kakimasuka
日本語でレポートを書きますか
bạn đã viết bản báo cáo bằng tiếng nhật có phải không
iie, eigo de kakimasu
いいえ、英語で書きます
không , tôi đã viết bằng tiếng anh
câu 3
goodbye wa nihongo de nan desuka
GOODBYEは日本語で何ですか
goodbye thì là gì trong tiếng nhật
sayounara desu
さようならです
là tạm biệt
câu 4
dareni nengajou o kakimasu
誰に年賀状を書きます
sẽ viết tấm thiệp mừng năm mới cho ai thế
sensei to tomodachi ni kakimasu
先生と友達に書きます
tôi sẽ viết cho bạn bè với thầy cô
câu 5
sore wa nan desuka
それは何ですか
cái đó là cái gì thế
techou desu
手帳です
là quyển sổ tay
yamada san ni moraimashita
山田さんにもらいました
tôi đã nhận được từ anh yamada
câu 6
mou shinkansen no kippu o kaimashitaka
もう新幹線の切符を買いました
đã mua tấm vé tầu shinkansen chưa
hai, mou kaimashita
はい、もう買いました
vâng , tôi đã mua rồi
câu 7
mou hirugohan o tabemashitaka
もう昼ごはんを食べましたか
đã ăn cơm trưa rồi có phải không
iie, mada desu
いいえ、まだです
không , vẫn chưa
korekara tabemasu
これから、食べます
kể từ bây giờ , tôi mới ăn
kaiwa
会話
hội thoại
CD24
irasshai
いらっしゃい
xin đón chào
hai
はい
vâng
santosu desu
サントスです
tôi là santosu
irasshai. douzo oagarikudasai
いらっしゃい。どうぞお上がりください
xin đón chào anh . xin mời anh chị vào nhà
shitsurei shimasu
失礼します
tôi xin phép anh chị
koohii wa ikaga desuka
コーヒーはいかがですか。
anh chị có uống cà fe không nhờ
arigatou gozaimasu
ありがとうございます
cảm ơn anh chị
douzo
どうぞ
xin mời anh chị
itadakimasu
いただきます
xin mời , tôi uống đây ạ
kono supun , suteki desune
このスプーン、すてきですね。
ủa , cái thìa này , đẹp nhỉ
ee, kaisha no hito ni moraimashita
ええ、会社のひとにもらいました
à , đồng nghiệp trong công ty đã cho tôi đó
mekishiko no omiyage desu
メキシコのお土産です
là quà đặc sản của mexiko
renshuu A
練習A
luyện tập a
câu 1
anata wa nan de gohan o tabemasuka
あなたは何でごはんを食べますか。
bạn ăn cơm bằng gì đấy
watashi wa hashi de gohan o tabemasu
私ははしでごはんを食べます。
tôi sẽ ăn cơm bằng đũa
watashi wa supuun to fooku de gohan o tabemasu
私はスプーンとフォークでごはんを食べます
tôi thì sẽ ăn cơm bằng thìa và nĩa
watashi wa naifu to fooku de gohan o tabemasu
私はナイフとフォークでごはんを食べます。
tôi sẽ ăn cơm bằng dao và nĩa
câu 2
watashi wa nihongo de repooto o kakimasu
私は日本語でレポートを書きます
tôi thì sẽ viết bản báo cáo bằng tiếng nhật
watashi wa eigo de repooto o kakimasu
私は英語でレポートを書きます
tôi thì sẽ viết bản báo cáo bằng tiếng anh
watashi wa chuugoku go de repooto o kakimasu
私は中国語でレポートを書きます。
tôi thì sẽ viết bản báo cáo bằng tiếng trung quốc
câu 3
arigatou wa tai go de nan desuka
ありがとうはタイ語で何ですか
arigatou thì trong tiếng thái lan là gì ấy
arigatou wa eigo de thankyou desu
ありがとうは英語でTHANKYOUです
arigatou thì trong tiếng anh là thankyou
arigatou wa supein go de gracias desu
ありがとうはスペイン語でGRACIASです
arigatou thì trong tiếng tây ban nha là gracias
arigatou wa chuugoku go de xia xia desu
ありがとうは中国語でXIAXIAです。
arigatou thì trong tiếng trung quốc là xiaxia
câu 4
anata wa dare ni chokoreeto o agemasu
あなたは誰にチョコレートをあげます。
bạn thì sẽ tặng socola cho ai
watashi wa satou san ni chokoreeto o agemasu
私は佐藤さんにチョコレートをあげます。
tôi sẽ tặng sôcola cho chị satou
watashi wa tomodachi ni chokoreeto o agemasu
私は友達にチョコレートをあげます。
tôi thì sẽ tặng socola cho bạn bè
watashi wa kare ni chokoreeto o agemasu
私は彼にチョコレートをあげます。
tôi thì sẽ tặng socola cho bạn trai
câu 5
anata wa dare ni hon o moraimashitaka
あなたは誰に本をもらいましたか
bạn thì đã được ai tặng cho quyển sách thế
watashi wa watto san ni hon o moraimashita
私はワットさんに本をもらいました
tôi thì đã được anh watto tặng cho quyển sách
watashi wa sensei ni hon o moraimashita
私は先生日本をもらいました
tôi thì đã được thầy giáo tặng cho quyển sách
watashi wa kaisha no hito ni hon o moraimashita
私は会社の人に本をもらいました
tôi thì đã được người của công ty tặng cho quyển sách
câu 6
mou nimotsu okurimashitaka
もう荷物送りましたか
bạn đã gửi hành lý rồi có phải không ạ
hai , mou okuri mashita
はい、もう送りました
vâng , tôi đã gửi rồi
mou oosakajou he ikimashitaka
もう大阪城へ行きましたか
bạn đã đi tới thành osaka rồi à
hai, mou ikimashita
はい、もう行きました
vâng , tôi đã đi rồi
mou purezento o kaimashitaka
もうプレゼントを買いましたか。
bạn đã mua gà tặng rồi phải không
hai, mou kaimashita
はい、もう買いました。
vâng , tôi đã mua rồi ạ
iie , mada desu
いいえ、まだです。
không , tôi vẫn chưa làm .
[quote/]