thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 104 7.2%
  • chưa

    Votes: 785 54.2%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 198 13.7%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 100 6.9%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 103 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.4%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 66 4.6%

  • Total voters
    1,449
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 33:

dai 17 ka part 1
bunkei
文型
câu mẫu
1.
shashin wo toranai de kudasai
写真を撮らないでください。
hãy đừng có mà chụo ảnh
2.
pasupooto wo misenakereba narimasen
パスポートを見せなければなりません。
phải cho xem passport
3.
nichiyoubi wa hayaku okinakute mo iidesu
日曜日は早く起きなくてもいいです。
chủ nhật thì không cần phải dậy sớm cũng được
reibun
例文
câu mẫu
1.
soko ni kuruma wo tomenaide kudasai
そこに車を止めないでください
hãy đừng có mà đỗ xe ô tô ở chỗ đằng đó
sumimasen
すみません
tôi xin lỗi
2.
mou juu ni ji desuyo
もう10時にですよ。
đã mười hai giờ rồi đấy
hitori de daijoubu desuka
一人で大丈夫ですか。
một mình thì có ổn không thế
ee, shinpaishinai de kudasai
ええ、心配しないでください。
à , đừng có lo lắng
takushii de kaerimasukara
タクシーで帰りますから。
bởi vì tôi sẽ về bằng xe taxi
3.
konban nomini ikimasenka
今晩飲みに行きませんか。
tối nay thì sẽ đi uống không ?
sumimasen
すみません
tôi xin lỗi .
ashita kara honkon he shucchou shinakereba narimasen
明日からホンコンへ出張しなければなりません。
từ ngày mai tôi phải đi công tác ở hồng kông
desukara , hayaku kaerimasu
ですから、早く帰ります。
cho nên , tôi sẽ về sớm
4.
kodomo mo okane wo harawanakereba narimasenka
子供もお金を払わなければなりませんか。
trẻ con thì cũng phải trả tiền chứ
iie, harawanakute mo iidesu
いいえ、払わなくてもいいです。
không , không cần phải trả cũng được
5.
repooto wa itsumade ni dasanakereba narimasenka
レポートはいつまでに出さなければなりませんか。
bản báo cáo thì phải nộp cho đến trước thời điểm nào
kinyoubi made ni dashite kudasai
金曜日までに出してください。
hãy nộp cho đến trước hôm thứ sáu
cd60
kaiwa
会話
hội thoại
dou shimashitaka
どうしましたか。
bạn bị làm sao thế

doushimashitaka
どうしましたか。
bạn bị làm sao thế
kinou kara nodo ga itakute, netsu mo sukoshi arimasu
昨日からのどが痛くて、熱も少しあります。
cổ họng của tôi thì đau kể từ ngày hôm qua , cũng có hơi sốt một chút.
soudesuka.
そうですか。
thế à
chotto kuchi wo akete kudasai
ちょっと口を開けてください。
hãy há miệng ra một chút
kazedesune
風ですね。
cảm rồi nhỉ
ni, san nichi yukkuri yasunde kudasai
2、3日ゆっくり休んでください。
hãy nghỉ ngơi thoải mái 2 , 3 ngày
anou, ashita kara toukyou he shucchou shinakereba narimasen
あのう、明日から東京へ出張しなければなりません。
à , tôi phải đi công tác tới tokyo từ ngày mai
jaa , kyou wa kusuri wo nonde , hayaku nete kudasai
じゃあ、今日は薬を飲んで、早く寝てください。
vậy thì , hôm nay thì uống thuốc rồi hãy ngủ sớm nhé .
hai
はい
vâng
sorekara konban wa ofuro ni hairanai de kudasaine
それから今晩はお風呂に入らないでくださいね。
sau đó , tối nay thì hãy đừng có mà vào bồn tắm nhé
hai , wakarimashita
はい、わかりました。
vâng , tôi đã hiểu rồi
doumo arigatou gozaimashita
どうもありがとうございます
tôi xin chân thành cảm ơn

renshuu A
練習A
luyện tập A
1
động từ nhóm 1
suimasu
吸います
sẽ hút
suwanai
吸わない
không hút
ikimasu
行きます。
sẽ đi
ikanai
行かない
không đi
isogimasu
急ぎます。
sẽ vội
isoganai
急がない
không vội
hanashimasu
話します。
sẽ nói chuyện
hanasanai
話さない
không nói chuyện
machimasu
待ちます
sẽ chờ
matanai
またない
không chờ
yobimasu
呼びます
sẽ gọi
yobanai
呼ばない
không gọi
kaerimasu
帰ります
sẽ trở về
kaeranai
帰らない
không về

động từ nhóm 2
tabemasu
食べます
sẽ ăn
tabenai
食べない
không ăn
iremasu
入れます
sẽ vào
irenai
入れない
không vào
imasu
います
có , sống
inai
いない
không có
okimasu
起きます
sẽ thức dậy
okinai
起きない
không dậy
abimasu
浴びます
sẽ tắm
abinai
浴びない
không tắm
mimasu
見ます
sẽ xem
minai
見ない
không xem
karimasu
借ります
sẽ mượn , vay
karinai
借りない
không mượn , vay
orimasu
降ります
sẽ xuống
orinai
降りない
không xuống

động từ nhóm 3
kimasu
来ます
sẽ đến
konai
来ない
không đến
shimasu
します
sẽ làm
shinai
しない
không làm
shinpaishimasu
心配します
sẽ lo lắng
shipaishinai
心配しない
không lo lắng
2.
tabako wo suwanaide kudasai
タバコを吸わないでください
hãy đừng hút thuốc lá
koko ni hairanai de kudasai
ここに入らないでください。
hãy đừng có vào đây
kasa wo suware nai de kudasai
傘をすわれないでください。
hãy đừng quên ô
shinpai shinai de kudasai
心配しないでください。
hãy đừng lo lắng
3.
hon wo kaesanakereba narimasen
本を返さなければなりません。
phải trả lại sách
kusuri wo nomanakereba narimasen
薬を飲まなければなりません。
phải uống thuốc
zangyou shinakereba narimasen
残業しなければなりません。
phải làm thêm giờ
4.
namae wo kakanakute mo iidesu
名前を書かなくてもいいです。
không cần viết tên cũng được
kutsu wo nuga nakute mo iidesu
靴を脱がなくてもいいです。
không cần cởi giày cũng được
ashita konakute mo iidesu
明日来なくてもいいです。
mai không cần phải đến cũng được
5.
repooto wa ashita kakimasu
レポートは明日書きます。
bản báo cáo thì sẽ viết vào ngày mai
shiryou wa meeru de okutte kudasai
資料はメールで送ってください。
tài liệu thì hãy gửi bằng mail
kopii wa matsumoto san ni misenakereba narimasen
コピーは松本さんに見せなければなりません。
copy thì phải cho anh matsumoto xem đã .
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 34:

dai 17 ka part 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei:

ví dụ :
koko ni jitensha wo okanaide kudasai
ここに自転車を置かないでください。
hãy đừng để xe đạp ở đây
1.
koko ni kuruma wo tomenaide kudasai
ここに車をてめないでください。
hãy đừng đỗ xe ô tô ở đây
2.
koko ni hairanaide kudasai
ここに入らないでください。
hãy đừng có vào đây
3.
koko de shashin wo toranaide kudasai
ここで写真を撮らないでください。
hãy đừng có chụp ảnh ở đây
4.
koko de yakyuu wo shinaide kudasai
ここで野球をしないでください。
hãy đừng có đánh bóng chày ở đây

câu 2
rei

ví dụ :
kinen desukara , tabako wo suwanaide kudasai
禁煙ですから、たばこを吸わないでください。
bởi vì cấm hút thuốc lá , cho nên hãy đừng có hút thuốc lá

1.
abunai desukara, osanaide kudasai
危ないですから、押さないでください。
bởi vì nguy hiểm , hãy đừng có ấn
2.
taisetsuna shiryou desukara, nakusanaide kudasai
大切な資料ですから、無くさないでください。
bởi vì tài liệu quan trọng nên hãy đừng làm mất.
3.
toshokan no hon desukara, nani mo kakanaide kudasai
図書館の本ですから、何も書かないでください。
bởi vì là sách của thư viện , cho nên hãy đừng viết gì cả
4.
daijoubu desukara, shinpai shinaide kudasai
大丈夫ですから、心配しないでください。
bởi vì tôi thấy ổn , nên hãy đừng lo lắng
câu 3
rei

ví dụ
hayaku uchi he kaerana kereba narimasen
早くうちへ帰らなければなりません。
phải trở về nhà sớm
1.
ashita byouin he ikanakerebanarimasen
明日病院へ行かなければなりません。
ngày mai tôi phải đi bệnh viện
2.
pasupooto wo misenakerebanarimasen
パスポートを見せなければなりません。
phải cho xem hộ chiếu
3.
maiasa go ji ni okinakerebanarimasen
毎朝5時に起きなければなりません。
phải thức dậy lúc năm giờ hàng sáng
4.
doyoubi made ni hon wo kaesanakereba narimasen
土曜日までに本を返さなければなりません。
phải trả sách cho đến trước hôm thứ bảy
câu 4
rei

ví dụ
nanji made ni ryou he kaeranakereba narimasenka
何時までに量へ帰らなければなりません。
phải trở về ký túc xá cho đến trước mấy giờ thế
juu ni ji made ni kaeranakereba narimasen
12時までに帰らなければなりません。
phải trở về cho đến trước 12 giờ
1.
nanyoubi made ni sono hon wo kaesanakereba narimasenka.
何曜日までにその本を返さなければなりませんか。
có phải trả sách đó cho đến trước hôm thứ mấy
suiyoubi made ni kaesanakereba narimasen
水曜日までに返さねけらばなりません。
phải trả cho đến trước hôm thứ tư
2.
nanmai repooto wo kakanakereba narimasenka
何枚レポートを書かなければなりません。
phải viết bao nhiêu tờ báo cáo thế
juu go mai kakanakereba narimasen
十五枚書かなければなりません。
phải viết 15 tờ
3.
nichi ni nankai kusuri wo nomanakereba narimasenka.
日に何回薬を飲まなければなりません。
phải uống thuốc mấy lần trong một ngày
san kai nomanakereba narimasen
3回飲まなければなりません。
phải uống ba lần
4.
mainichi ikutsu kanji wo oboenakereba narimasenka
毎日いくつ感じを覚えなけらばなりませんか。
phải nhớ bao nhiêu chữ hán một ngày
muttsu oboenakereba narimasen
6つ覚えなければなりません。
phải nhớ 6 chữ
câu 5
rei

ví dụ
takushii wo yobanakute mo iidesu
タクシーを呼ばなくてもいいです。
không cần phải gọi xe taxi cũng được .
1.
isoganakute mo iidesu
急がなくてもいいです。
không cần phải vội cũng được
2.
kyou wa shokuji wo tsukuranakute mo iidesu
今日は食事を作らねくてもいいです。
hôm nay thì không nấu ăn cũng được
3.
ashita wa byouin he konakute mo iidesu
明日は病院へ来なくてもいいです。
ngày mai thì không cần phải đến bệnh viện cũng được
4.
kasa wo motte ikanakute mo iidesu
傘を持っていかなくてもいいです。
không cần mang theo ô đi cũng được
câu 6
rei ichi
例1
ví dụ 1
youji ga arimasukara , dekakenakereba narimasen
用事がありますから、出かけなければなりません。
bởi vì tôi có công chuyện , nên tôi phải ra ngoài
rei ni
例2
ví dụ 2
warui byouki ja arimasenkara , shinpai shinakute mo iidesu
悪い病気じゃありませんから、心配しなくてもいいです。
bởi vì không ốm quá tệ , cho nên không cần phải lo lắng cũng được
1.
netsu ga arimasukara, byouin he ikanakereba narimasen
熱がありますから、病院へいかなければなりません。
bởi vì có sốt , nên phải tới bệnh viện
2.
ashita wa yasumi desukara, hayaku okinakute mo iidesu
足は休みですから、早く起きなくてもいいです。
ngày mai thì bởi vì sẽ nghỉ , cho nên không cần phải dậy sớm cũng được
3.
kaisha no hito wa eigo ga wakarimasenkara, nihongo de hanasanakereba narimasen
会社の人は英語が分かりませんから、日本語で話さなければなりません。
bởi vì người của công ty thì không hiểu tiếng anh , cho nên phải nói chuyện bằng tiếng nhật.
4.
amari atsukunai desukara , eakon wo tsukenakute mo iidesu
あまり暑くないですから、エアコンを付けなくてもいいです。
bởi vì không nóng cho lắm , nên không cần bật điều hòa cũng được.
câu 7
rei ichi
例1
ví dụ 1
koko de kutsu wo nuganakereba narimasenka
ここで靴を脱がなければなりませんか。
có phải cởi giày ở đây không ?
hai , nuganakereba narimasen
はい、脱がなければなりません。
vâng , phải cởi
rei ni
例2
ví dụ 2
repooto wo dasanakereba narimasenka
レポートを出さなければなりませんか。
có phải nộp báo cáo không
iie , dasanakute mo iidesu
いいえ、出さなくてもいいです。
không , không phải nộp cũng được
1.
pasupooto wo motte ikanakereba narimasenka
パスポートを持って、行かなければなりませんか。
tôi có phải mang theo hộ chiếu không
hai, motte ikanakereba narimasen
はい、持っていかなければなりません。
vâng , phải mang đi
2.
namae wo kakanakereba narimasenka
名前を書かなければなりませんか。
tôi có phải viết tên không
iie,kakanakute mo iidesu
いいえ、書かなくてもいいです。
không , không cần phải viết cũng được
3.
ima okane wo harawanakereba narimasen
今お金を払わなければなりません。
bây giờ tôi có phải trả tiền không
hai, harawanakereba narimasen
はい、払わなければなりません。
vâng , phải trả
4.
ashita mo konakereba narimasenka
明日も来なければなりませんか。
ngày mai cũng phải đến chứ
iie, konakute mo iidesu
いいえ、来なくてもいいです。
không , không đến cũng được
câu 8
rei

ví dụ
koko ni nimotsu wo oitemo iidesuka
ここに荷物を置いてもいいですけ。
tôi để hành lý ở đây cũng được chứ ?
nimotsu wa asoko ni oite kudasai
荷物はあそこに置いてください。
hành lý thì hãy để ở chỗ đằng kia
1.
boorupen de kotae wo kaitemo iidesuka
ボールペンで答えを書いてもいいですか。
tôi viết câu trả lời bằng bút bi cũng được chứ
kotae wa enpitsu de kaite kudasai
答えは鉛筆で書いてください。
câu trả lời thì hãy viết bằng bút chì
2.
koko de tabako wo sutte mo iidesuka
ここでタバコを吸ってもいいですか。
tôi hút thuốc lá ở đây cũng được chứ
tabako wa soto de sutte kudasai
タバコを外で吸ってください。
thuốc lá thì hãy hút ở bên ngoài
3.
koko de okane wo harawanakereba narimasenka
ここでお金を払わなければなりませんか。
phải trả tiền ở đây đúng không
okane wa uketsuke de haratte kudasai
お金は受付で払ってください。
tiền thì hãy trả ở quầy lễ tân
4.
ashita mo hokenshou wo motte konakereba narimasenka
明日も保険証を持って来なければなりませんか。
ngày mai cũng phải đem đến thẻ bảo hiểm nữa chứ.
hokenshou wa raigetsu motte kite kudasai
保険証は来月持ってきてください。
thẻ bảo hiểm thì hãy mang đến vào tháng sau
renshuu C
luyện tập C
câu 1
hai, owarimashitayo.
はい、終わりましたよ。
vâng kết thúc rồi đấy ạ
ni san nichi , ofuro ni hairanai de kudasaine
二、三日お風呂に入らないでください。
hai đến ba ngày , hãy đừng có mà vào bồn tắm nhé
hai , wakarimashita .
はい、分かりました。
vâng , tôi đã hiểu rồi
arigatou gozaimashita
ありがとうございました。
tôi xin chân thành cảm ơn
câu 2
hirugohan wo tabeni ikimasenka
昼ご飯を食べに行きませんか。
bạn có muốn đi ăn cơm trưa với tôi không
sumimasen
すみません。
tôi xin lỗi
korekara byouin he ikanakereba narimasen
これから病院へ行かなければなりません。
kể từ bây giờ tôi phải đi tới bệnh viện
soudesuka
そうですか。
thế à
jaa mata
じゃあ、また
vậy thì hẹn gặp lại nhé
câu 3
namae wo kaite kudasai
名前を書いてください。
hãy viết tên
juusho wa kakanakute moiidesu
住所は書かなくてもいいです。
địa chỉ thì không cần phải viết cũng được
hai
はい。
vâng

[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 35:

dai 18 ka
第18課
bài 18
bunkei
文型
câu mẫu
1.
miraa san wa kanji wo yomu koto ga dekimasu
ミラーさんは感じを読むことができます。
anh miraa thì có thể đọc được chữ hán hay không
2.
watashi no shumi wa eiga wo miru koto desu
私の趣味は映画を見ることです。
sở thích của tôi thì là việc xem phim
3.
neru mae ni , nikki wo kakimasu
寝る前に、日記を書います。
trước khi mà đi ngủ , tôi sẽ viết nhật ký .
reibun
例文
câu mẫu
1.
kuruma no unten ga dekimasuka
車の運転ができますか。
bạn có thể lái xe ô tô không
hai , dekimasu
はい、できます。
vâng có thể
2.
maria san wa jitensha ni noru koto ga dekimasuka .
マリアさんは自転車に乗ることができますか。
chị maria thì có thể đi được xe đạp không
iie , dekimasen
いいえ、できません。
không , không thể
oosakajou wa nanji made kengaku ga dekimasuka
大阪城は何時まで見学ができますか。
thành osaka thì có thể tham quan cho đến trước mấy giờ
go ji made desu
5時までです。
là cho đến năm giờ
4.
kaado de harau koto ga dekimasuka
カードで払うことができますか。
có thể trả được bằng thẻ không
sumimasen ga , genkin de onegaishimasu
すみませんが、現金でお願いします。
xin lỗi nhưng mà , làm ơn trả bằng tiền mặt
5.
shumi wa nandesuka
趣味は何ですか。
sở thích của bạn là gì thế
furui tokei wo atsumeru koto desu
古い時計を集めることです。
là việc sưu tập đồng hồ cổ
6.
nihon no kodomo wa gakkou ni hairu maeni , hiragana wo oboenakereba narimasenka
日本の子供は学校に入る前に、ひらがなを覚えなければなりませんか。
trẻ con của nhật bản thì trước khi nhập học ở trường , có phải nhớ chữ mềm không
iie , oboenakute mo iidesu
いいえ、覚えなくてもいいです。
không , không cần phải nhớ cũng được
7.
shokuji no mae ni , kono kusuri wo nonde kudasai
食事の前に、この薬を飲んでください。
trước khi ăn , hãy uống thuốc này
hai , wakarimashita
はい、分かりました
vâng , tôi đã hiểu rồi
8.
itsu kekkon shimashitaka
いつ結婚しましたか。
đã kết hôn khi nào thế
san nen mae ni , kekkon shimashita
三年前に、結婚しました。
ba năm về trước , tôi đã kết hôn
kaiwa
会話
hội thoại
shumi wa nandesuka
趣味は何ですか。
sở thích thì là gì thế
santosu san no shumi wa nan desuka
サントスさんの趣味は何ですか。
sở thích của anh santosu thì là gì thế
shashin desu
写真です。
là chụp ảnh
donna shashin wo torimasuka
どんな写真を撮りますか。
là thể loại ảnh nào thế
doubutsu no shashin desu
動物の写真です。
là ảnh về động vật
toku ni uma ga suki desu
特に馬が好きです。
đặc biệt là thích ảnh ngựa
hee , sore wa omoshiroi desune
へえ、それは面白いですね。
hả , cái đó thì thật là thú vị nhỉ
nihon he kitekara , uma no shashin wo torimashitaka
日本へ来てから、馬の写真を撮りましたか。
sau khi mà đến nhật bản , thì bạn đã chụp ảnh về loài ngựa chưa
iie
いいえ
không
nihon de wa nakanaka uma wo miru koto ga dekimasen
日本ではなかなか馬を見ることができません。
ở nhật bản thì thật mà khó để có thể thấy được con ngựa
hokkaidou ni uma ga takusan imasuyo
北海道に馬がたくさんいますよ。
ở hokkaidou thì có nhiều ngựa đấy
jaa , natsuyasumi ni zehi ikitaidesu
じゃあ、夏休みにぜひ行きたいです。
vậy thì , vào dịp nghỉ hè nhất định là tôi muôn đi đấy
renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
kaimasu
書います
sẽ mua
kau
買う
mua
kakimasu
書きます
sẽ viết
kaku
書く
viết
oyogimasu
泳ぎます
sẽ bơi
oyogu
泳ぐ
bơi
hanashimasu
話します
sẽ nói chuyện
hanasu
話す
nói chuyện
tachimasu
立ちます
sẽ đứng
tatsu
立つ
đứng
yobimasu
呼びます
sẽ gọi
yobu
呼ぶ
gọi
yomimasu
読みます
sẽ đọc
yomu
読む
đọc
hairimasu
入ります
sẽ vào
hairu
入る
vào
nemasu
寝ます
sẽ ngủ
neru
寝る
ngủ
tabemasu
食べます
sẽ ăn
taberu
食べる
ăn
okimasu
起きます
sẽ thức dậy
okiru
起きる
thức dậy
mimasu
見ます
sẽ xem
miru
見る
xem
karimasu
借ります
sẽ vay
kariru
借りる
vay
kimasu
来ます
sẽ đến
kuru
来る
đến
shimasu
します
sẽ làm
suru
する
làm
untenshimasu
運転します
sẽ lái xe
untensuru
運転する
lái xe
2.
miraa san wa nihongo ga dekimasu
ミラーさんは日本語ができます。
anh miraa thì có thể nói được tiếng nhật
miraa san wa kuruma no unten ga dekimasu
ミラーさんは車の運転ができます
anh miraa thì có thể lái xe ô tô
miraa san wa kanji wo yomukoto ga dekimasu
ミラーさんは感じを読むことができます。
anh miraa thì có thể đọc chữ hán
miraa san wa piano wo hiku koto ga dekimasu
ミラーさんはピアノを弾くことができます。
anh miraa thì có thể chơi được đàn piano
3.
koko de kopii ga dekimasu
ここでコピーができます。
có thể copy ở đây
koko de hoteru no yoyaku ga dekimasu
ここでホテルの予約ができます。
có thể đặt khách sạn ở đây
koko de kippu wo kau koto ga dekimasu
ここで切符を買うことができます。
có thể mua được vé ở đây
koko de okane wo kaeru koto ga dekimasu
ここでお金を変えることができます。
có thể đổi tiền ở đây
4.
watashi no shumi wa supootsu desu
私の趣味はスポーツです。
sở thích của tôi thì là thể thao.
watashi no shumi wa ryokou desu
私の趣味は旅行です。
sở thích của tôi là du lịch
watashi no shumi wa doubutsu no shashin wo toru koto desu
私の趣味は動物の写真を撮ることです。
sở thích của tôi thì là việc chụp ảnh động vật
watashi no shumi wa uma ni noru koto desu
私の趣味は馬に乗ることです。
sở thích của tôi là việc cưỡi ngựa
5.
neru mae ni , hon wo yomimasu
寝る前に、本を読みます。
trước khi ngủ , sẽ đọc sách
nihon he kuru mae ni , nihongo wo benkyoushimashita.
日本へ来る前に、日本語を勉強しました。
trước khi đi tới nhật bản , tôi đã học tiếng nhật bản
shokuji no mae ni , te wo araimasu
食事の前に、手を洗います。
trước khi ăn , sẽ rửa tay
kurisumasu no mae ni , purezento wo kaimasu
クリスマスの前に、プレゼントを書います。
trước lễ giáng sinh , sẽ mua quà tặng.
go nen mae ni , nihon he kimashita
5年前に、日本へ来ました。
5 năm trước , đã tới nhật bản.
[quote/]
 
Last edited:
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.

Ngày thứ 36:

dai 18 ka part 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1.
rei

ví dụ
miraa san wa tenisu ga dekimasu
ミラーさんはテニスができます。
anh miraa thì có thể chơi được tenis
1.
miraa san wa unten ga dekimasu
ミラーさんは運転ができます。
miraa thì có thể lái xe
2.
miraa san wa ryouri ga dekimasu
ミラーさんは料理ができます。
anh miraa thì có thể nấu ăn
3.
miraa san wa sakkaa ga dekimasu
ミラーさんはサッカーができます。
anh miraa thì có thể chơi bóng đá
4.
miraa san wa dansu ga dekimasu
ミラーさんはダンスができます。
anh miraa thì có thể nhảy
câu 2
rei ichi
例1
ví dụ 1
hiragana wo kaku koto ga dekimasuka
ひらがなを書くことができますか。
bạn có thể viết được chữ mềm hay không
hai , dekimasu
はい、できます。
vâng có thể
rei ni
例2
ví dụ 2
kanji wo yomu koto ga dekimasuka
漢字を読むことができますか。
bạn có thể đọc được chữ hán không
iie , dekimasen
いいえ、できません。
không , không thể
1.
piano wo hiku koto ga dekimasuka
ピアノを弾くことができますか。
có thể chơi được piano không
hai, dekimasu
はい、できます。
vâng có thể
2.
nihongo wo hanasu koto ga dekimasuka
日本語を話すことができますか。
có thể nói chuyện tiếng nhật không
iie, dekimasen
いいえ、できません。
không , không thể
3.
oyogu koto ga dekimasuka
泳ぐことができますか。
có thể bơi được không
hai, dekimasu
はい、できます。
vâng , có thể
4.
biiru wo nomu koto ga dekimasuka
ビールを飲むことができますか。
có thể uống được bia không ạ ?
iie, dekimasen
いいえ、できません。
không , không uống được.
câu 3
rei
ví dụ
donna gaikokugo wo hanasu koto ga dekimasuka
どんな外国語を話すことができますか。
bạn có thể nói được những tiếng nước ngoài nào
eigo wo hanasu koto ga dekimasu
英語を話すことができます。
có thể nói được tiếng anh
1.
nan meetoru gurai oyogu koto ga dekimasuka
何メートルぐらい泳ぐことができますか。
có thể bơi khoảng bao nhiêu mét thế
hyaku meetoru gurai oyogu koto ga dekimasu
100メートルぐらい泳ぐことができます。
có thể bơi được khoảng 100 mét
2.
donna ryouri wo tsukuru koto ga dekimasuka
どんな料理を作ることができますか。
có thể nấu được những món ăn gì thế
tenpura wo tsukuru koto ga dekimasu
天ぷらを作ることができます。
có thể nấu được món tempura
3.
kanji wo ikutsu kaku koto ga dekimasuka
感じをいくつ書くことができますか。
có thể viết được bao nhiêu chữ hán thế
go juu gurai kaku koto ga dekimasu
50ぐらい書くことができます。
có thể viết được khoảng 50 chữ
4.
nihon no uta de nani wo utau koto ga dekimasuka
日本の歌で何を歌うことができますか。
có thể hát được bài hát nào trong số những bài hát của nhật bản
furusato wo utau koto ga dekimasu
故郷を歌うことができます。
có thể hát được bài furusato ( quê hương )
câu 4.
rei ichi
例1
ví dụ 1
kono kouen de sakkaa ga dekimasuka
この公園でサッカーができますか。
có thể chơi bóng đá ở công viên này hay không
hai, dekimasu
はい、できます。
vâng có thể
ví dụ 2
kaado de harau koto ga dekimasuka
カードで払うことができますか。
có thể trả bằng thẻ hay không
iie , dekimasen
いいえ、できません。
không , không thể
1.
ryou no heya de ryouri ga dekimasuka
量の部屋で料理ができますか。
có thể nấu ăn ở trong phòng của ký túc xá không
iie, dekimasen
いいえ、できません。
không , không thể
2.
intaanetto de hoteru no yoyaku ga dekimasuka
インタネットでホテルの予約ができますか。
có thể đặt trước phòng khách sạn ở trên internet không
hai, dekimasu
はい、できます。
vâng , có thể
3.
toshokan de jisho wo kariru koto ga dekimasuka
図書館で辞書を借りることができますか。
có thể mượn từ điển ở thư viện được không
iie , dekimasen
いいえ、できません。
không , không thể
4.
hoteru kara basu de kuukou he iku koto ga dekimasuka
ホテルからバスで空港へ行くことができますか。
có thể đi tới sân bay bằng xe buýt từ khách sạn không ạ
hai , dekimasu
はい、できます。
vâng , có thể
câu 5
rei

ví dụ
doko de yasui kamera wo kau koto gq dekimasuka
どこで安いカメラを買うことができますか。
có thể mua được kamera giá rẻ ở đâu thế
akihabara de kau koto ga dekimasu
秋葉原で買うことができます。
có thể mua được ở akihabara
1.
kono kuruma ni nan nin noru koto ga dekimasuka
この車に何人乗ることができます。
có thể đi được bao nhiêu người trên xe ô tô này
hachi nin noru koto ga dekimasu
8人乗ることができます。
có thể chở được tám người ( noru koto dekimasu = có thể chở được, có thể đi được )
2.
itsu hokkaidou de sakura wo miru koto ga dekimasuka
いつ北海道で桜を見ることができますか。
có thể ngắm hoa anh đào ở hokkaidou vào thời điểm nào
go gatsu ni miru koto ga dekimasu
5月に見ることができます。
có thể ngắm được vào tháng 5
3.
nan nichi hon wo kariru koto ga dekimasuka
何日本を借りることができます。
có thể mượn sách mấy ngày ?
ni shuukan kariru koto ga dekimasu
2週間借りることができます。
có thể mượn được 2 tuần
4.
nan ji kara nan ji made kaigishitsu wo tsukau koto ga dekimasuka
何時から何時まで会議室を使うことができますか。
có thể sử dụng phòng hội nghị từ mấy giờ đến mấy giờ ?
ku ji kara roku ji made tsukau koto ga dekimasu
9時からろく時まで使うことができます。
có thể sử dụng từ chín giờ đến sáu giờ .
câu 6
rei

ví dụ
shumi wa nan desuka
趣味は何ですか。
sở thích thì là gì thế
e wo kaku koto desu.
絵を描くことです。
là việc vẽ tranh
1.
shumi wa nan desuka
趣味は何ですか。
sở thích của bạn là gì thế
eiga wo miru koto desu
映画を見ることです。
là việc xem phim
2.
shumi wa nan desuka
趣味は何ですか。
sở thích của bạn là gì thế
shashin wo toru koto desu
写真を撮ることです。
là việc chụp ảnh
3.
shumi wa nan desuka
趣味は何ですか。
sở thích của bạn là gì thế
uta wo utau koto desu
歌を歌うことです。
là việc hát bài hát
4.
shumi wa nan desuka
趣味は何ですか。
sở thích của bạn là gì thế
kuruma wo unten suru koto desu
車を運転することです。
là việc lái xe ô tô
câu 7
rei

ví dụ
neru mae ni , oinori wo shimasu
寝る前に、お祈りをします。
sẽ cầu nguyện , trước khi ngủ.
1.
gohan wo taberu mae ni, te wo araimasu
ご飯を食べる前に、手を洗います。
sẽ rửa tay trước khi ăn cơm
2.
oyogu mae ni, shawaa wo abimasu
泳ぐ前に、シャワーを浴びます。
sẽ đi tắm trước khi bơi
3.
tomodachi no uchi he iku mae ni, denwa wo kakemasu
友達のうちへ行く前に、電話を掛けます。
sẽ gọi điện thoại trước khi mà đến nhà của bạn bè
4.
gaikoku he ryokou ni iku mae ni, okane wo kaemasu
外国へ旅行に行く前に、お金を変えます。
sẽ đổi tiền trước khi mà đi du lịch nước ngoài.
câu 8
rei

ví dụ
itsu kono kusuri wo nomimasuka
いつこの薬を飲みますか。
sẽ uống thuộc này lúc nào
neru mae ni , nomimasu
寝る前に、飲みます。
sẽ uống trước khi ngủ
1.
itsu jogingu wo shimasuka.
いつジョギングをしますか。
sẽ chạy bộ lúc nào thế
kaisha he iku mae ni , shimasu
会社へ行く前に、します。
sẽ chạy trước khi đi làm
2.
itsu sono kamera wo kaimashitaka
いつそのカメラを買いましたか。
đã mua kamera đó lúc nào thế
nihon he kuru mae ni , kaimashita
日本へ来る前に、買いました。
đã mua trước khi đến nhật bản
3.
itsu shiryou wo kopii shimasuka
いつ資料をコピーしますか。
sẽ copy tài liệu lúc nào thế
kaigi no mae ni , kopii shimasu
会議の前に、コピーします。
sẽ copy trước cuộc họp
4.
itsu kuni he kaerimasuka
いつ国へ帰りますか。
sẽ trở về nước khi nào thế
kurisumasu no mae ni , kaerimasu
クリスマスの前に、帰ります。
sẽ trở về nước , trước lễ giáng sinh
5.
itsu nihon he kimashitaka
いつ日本へ来ましたか。
đã đến nhật bản lúc nào thế
go nen mae ni , kimashita
5年前に、来ました。
đã đến vào năm năm về trước
6.
itsu nimotsu wo okurimashitaka
いつ荷物を送りましたか。
đã gửi hành lý lúc nào thế
mikka mae ni, okurimashita
3っか前に、送りました。
đã gửi vào ba ngày trước

renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1.
anou, koko de tabako wo suu koto ga ga dekimasuka
あのう、ここで食べこを吸うことができますか。
à , có thể hút thuốc ở đây được không
sumimasen . soto de onegaishimasu
すみません、外でお願いします。
xin lỗi , làm ơn (hút ) ở bên ngoài
wakarimashita.
分かりました。
tôi đã hiểu rồi .
câu 2
shumi wa nan desuka
趣味は何ですか。
sở thích thì là gì thế
eiga wo miru koto desu
映画を見ることです。
là việc xem phim
donna eiga wo mimasuka
どんな映画を見ますか。
xem phim gì thế
furansu eiga desu
フランス映画です。
là tiếng pháp
soudesuka
そうですか。
thế à
câu 3
kono shiryou, kopii shimashouka.
この資料、コピーしましょうか。
tài liệu này , tôi copy hội cho bạn nhé
a, chotto matte kudasai
あ、ちょっと待ってください。
a , hãy chờ một chút
kopiisuru mae ni , buchou ni misete kudasai .
コピーする前に、部長に見せてください。
trước khi copy , hãy đưa cho trưởng phòng xem
hai
はい
vâng
[quote/]
 
Last edited:
Update 21/09/2021(day 36/36)
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
( muốn học kỹ thì mua quyển vở chép hết từng ngày vào , chép xong rồi đọc - thế là kiểu gì cũng xong n5 , không cần mua sách gì khác luôn )

Ngày thứ 1.
Ngày thứ 2.
Ngày thứ 3.
Ngày thứ 4.
Ngày thứ 5.
Ngày thứ 6.
ngày thứ 7.
ngày thứ 8.
ngày thứ 9
ngày thứ 10
ngày thứ 11
ngày thứ 12
ngày thứ 13
ngày thứ 14
ngày thứ 15
ngày thứ 16
ngày thứ 17
ngày thứ 18
ngày thứ 19
ngày thứ 20
ngày thứ 21
ngày thứ 22
ngày thứ 23
ngày thứ 24
ngày thứ 25
ngày thứ 26
ngày thứ 27
ngày thứ 28
ngày thứ 29
ngày thứ 30
ngày thứ 31
ngày thứ 32
ngày thứ 33
ngày thứ 34
ngày thứ 35
ngày thứ 36
 
Last edited:
Mình sẽ cập nhật thêm giải thích ngữ pháp từ ngày thứ 11 đến các ngày lẻ sau anh em nhé :D
- nói chung anh em đọc kỹ 18 bài này ra tiếng là có thể đậu qua được N5 ,
chương trình sắp tới thì mình sẽ làm 72 ngày up jlpt n4 , từ n5 . ( tương ứng 54 bài )
- và sau chương trình n4 , mình lại làm tiếp 144 ngày up jlpt n3 từ n4. ( tương ứng 108 bài )
( lý do , n3 mình sẽ làm chương trình để anh em đi dạo qua hết minna trung cấp 1 và trung cấp 2 , sau đó lại đi dạo tiếp qua các chương trình luyện thi ) mục tiêu thi cái nào đỗ ngay cái đó
 
Em chào bác, em hiện tại có mong muốn học tiếng Nhật, đã học hết bảng chữ cái và 10 bài Mina nhưng vẫn chưa có lộ trình cụ thể nên hơi mông lung. Hiện tại em đi làm từ thứ 2 đến thứ 7, CN em có thể học cả ngày, còn trong tuần thì có thể học 2 -3 tiếng buổi tối. Em cảm ơn thím nhiều
YDKhOzM.png
bác xong 10 bài minna rồi đúng không , đọc thử 36 day mình làm nhé từ 1 đến 20 xem , cách dịch của thím có khác của em chỗ nào không , điểm nào khác là điểm thím học đấy ! có gì không biết thì hỏi nhé

học được 2 - 3 tiếng buổi tối thì học được khoảng 2 ngày trong bảng danh sách em vừa up, đã cập nhật lên #1 rồi nhé
 
bác xong 10 bài minna rồi đúng không , đọc thử 36 day mình làm nhé từ 1 đến 20 xem , cách dịch của thím có khác của em chỗ nào không , điểm nào khác là điểm thím học đấy ! có gì không biết thì hỏi nhé

học được 2 - 3 tiếng buổi tối thì học được khoảng 2 ngày trong bảng danh sách em vừa up, đã cập nhật lên #1 rồi nhé
Em cảm ơn thím nhiều
ig3L68e.png
có gì em sẽ update, tự học đâm ra nhiều cái không biết bắt đầu từ đâu
 
Mình sẽ cập nhật thêm giải thích ngữ pháp từ ngày thứ 11 đến các ngày lẻ sau anh em nhé :D
- nói chung anh em đọc kỹ 18 bài này ra tiếng là có thể đậu qua được N5 ,
chương trình sắp tới thì mình sẽ làm 72 ngày up jlpt n4 , từ n5 . ( tương ứng 54 bài )
- và sau chương trình n4 , mình lại làm tiếp 144 ngày up jlpt n3 từ n4. ( tương ứng 108 bài )
( lý do , n3 mình sẽ làm chương trình để anh em đi dạo qua hết minna trung cấp 1 và trung cấp 2 , sau đó lại đi dạo tiếp qua các chương trình luyện thi ) mục tiêu thi cái nào đỗ ngay cái đó
Giờ em mới về bác ạ :pudency: Tưởng đi công tác 1-2 hôm thôi, ai ngờ bế đi cách ly 21 ngày luôn :pudency:

Ủng hộ bác làm chương trình cho n3 minna trung cấp, trên mạng tài liệu các giáo trình ôn thi rất nhiều, mà học theo Minna Marugoto gần như không có :go:
 
mở marugoto lướt hết sang a2-2 đi thím . nó dùng hết kiến thức minna n5 xong đã. rồi học lên tiếp. đừng lao đầu lên n3 vội. không ngấm được.

marugoto học nhẹ , nên cũng như giải trí thôi. mà giải trí có hiệu quả và thực dụng.

học thì học nhanh từ a1 , a2-1 , a2-2 rikai và katsudou nhé. nhanh thì 2 tuần xong một quyển.
bác có a2-1 , a2-2 rikai và katsudou không ạ ? em tìm mãi không dc
 
Giờ em mới về bác ạ :pudency: Tưởng đi công tác 1-2 hôm thôi, ai ngờ bế đi cách ly 21 ngày luôn :pudency:

Ủng hộ bác làm chương trình cho n3 minna trung cấp, trên mạng tài liệu các giáo trình ôn thi rất nhiều, mà học theo Minna Marugoto gần như không có :go:
:( bác f1 hay gì mà cách ly mạnh tay thế
 
:( bác f1 hay gì mà cách ly mạnh tay thế
Chuẩn bị về thì nghe tin mấy ông ở văn phòng nhiễm bác ạ. Thôi không dính f0 là e thấy may r, chả mong gì hơn.
Tuần trước e mới ra tư cách lưu trú, chả biết đến bao giờ thì đc sang Nhật nữa :sad:
 
ông này cũng kiểu thuộc dạng linh vật của bọn học tiếng nhật nước ngoài
Thật ra có thêm hai ông nữa cũng kiểu linh vật của tụi ngước ngoài.
Một ông là katsumoto , chỉ tự học ở nhà và chưa từng đến nhật nhưng trình được xem là lưu loát. Đây là trình độ của người ta 12 năm trước.
Một ông nữa là MattvsJapan, thanh niên này đến Nhật để tăng trình mà đến rồi thấy ở nhà tự học nhanh hơn với không hợp văn hóa tụi nhật nên ở đâu đó được gần 1 năm rồi về nước. Đây là trình tiếng nhật của hắn
Điểm chung của ba ông này là nghe rất rất rất nhiều anime,youtube, và drama.
 
Last edited:
Thông báo : 13/08/2020
1/ Tất cả sách tài liệu các bác rất cần mà không mua được, không tìm được ở đâu , liên quan đến học tiếng Nhật, thì comment vào bên dưới hỏi. Tớ sẽ tìm trong kho, nếu có thì sẽ scan rồi up lên driver rồi Up thẳng lên #1.

thím Clawride có Flash card từ vựng Nhật Việt N5+N4 dùng trên Anki không?
Mình muốn học, mà giờ hơi lười , thời gian ko cố định và cũng ko chăm dùng sách vở nữa. Muốn học flash card Anki, tiện lúc nào thì ngó lúc đó.
 
thím Clawride có Flash card từ vựng Nhật Việt N5+N4 dùng trên Anki không?
Mình muốn học, mà giờ hơi lười , thời gian ko cố định và cũng ko chăm dùng sách vở nữa. Muốn học flash card Anki, tiện lúc nào thì ngó lúc đó.
em không có , để em hỏi bạn xem. anh em nào có thì giúp luôn
 
Thật ra có thêm hai ông nữa cũng kiểu linh vật của tụi ngước ngoài.
Một ông là katsumoto , chỉ tự học ở nhà và chưa từng đến nhật nhưng trình được xem là lưu loát. Đây là trình độ của người ta 12 năm trước.
Một ông nữa là MattvsJapan, thanh niên này đến Nhật để tăng trình mà đến rồi thấy ở nhà tự học nhanh hơn với không hợp văn hóa tụi nhật nên ở đâu đó được gần 1 năm rồi về nước. Đây là trình tiếng nhật của hắn
Điểm chung của ba ông này là nghe rất rất rất nhiều anime,youtube, và drama.
anh da đen kia thì k biết
dogen thì thấy được làm emoji trong mấy discord server, mà thực sự thì vẫn k rõ ông này có gì ngoài mấy video pitch accent, matt còn thấy đóng góp nhiều hơn, nhiều tài liệu với phương pháp hơn hẳn
 
Back
Top