CLAWRIDE
Senior Member
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
Ngày thứ 33:
Ngày thứ 33:
dai 17 ka part 1
bunkei
文型
câu mẫu
1.
shashin wo toranai de kudasai
写真を撮らないでください。
hãy đừng có mà chụo ảnh
2.
pasupooto wo misenakereba narimasen
パスポートを見せなければなりません。
phải cho xem passport
3.
nichiyoubi wa hayaku okinakute mo iidesu
日曜日は早く起きなくてもいいです。
chủ nhật thì không cần phải dậy sớm cũng được
reibun
例文
câu mẫu
1.
soko ni kuruma wo tomenaide kudasai
そこに車を止めないでください
hãy đừng có mà đỗ xe ô tô ở chỗ đằng đó
sumimasen
すみません
tôi xin lỗi
2.
mou juu ni ji desuyo
もう10時にですよ。
đã mười hai giờ rồi đấy
hitori de daijoubu desuka
一人で大丈夫ですか。
một mình thì có ổn không thế
ee, shinpaishinai de kudasai
ええ、心配しないでください。
à , đừng có lo lắng
takushii de kaerimasukara
タクシーで帰りますから。
bởi vì tôi sẽ về bằng xe taxi
3.
konban nomini ikimasenka
今晩飲みに行きませんか。
tối nay thì sẽ đi uống không ?
sumimasen
すみません
tôi xin lỗi .
ashita kara honkon he shucchou shinakereba narimasen
明日からホンコンへ出張しなければなりません。
từ ngày mai tôi phải đi công tác ở hồng kông
desukara , hayaku kaerimasu
ですから、早く帰ります。
cho nên , tôi sẽ về sớm
4.
kodomo mo okane wo harawanakereba narimasenka
子供もお金を払わなければなりませんか。
trẻ con thì cũng phải trả tiền chứ
iie, harawanakute mo iidesu
いいえ、払わなくてもいいです。
không , không cần phải trả cũng được
5.
repooto wa itsumade ni dasanakereba narimasenka
レポートはいつまでに出さなければなりませんか。
bản báo cáo thì phải nộp cho đến trước thời điểm nào
kinyoubi made ni dashite kudasai
金曜日までに出してください。
hãy nộp cho đến trước hôm thứ sáu
cd60
kaiwa
会話
hội thoại
dou shimashitaka
どうしましたか。
bạn bị làm sao thế
doushimashitaka
どうしましたか。
bạn bị làm sao thế
kinou kara nodo ga itakute, netsu mo sukoshi arimasu
昨日からのどが痛くて、熱も少しあります。
cổ họng của tôi thì đau kể từ ngày hôm qua , cũng có hơi sốt một chút.
soudesuka.
そうですか。
thế à
chotto kuchi wo akete kudasai
ちょっと口を開けてください。
hãy há miệng ra một chút
kazedesune
風ですね。
cảm rồi nhỉ
ni, san nichi yukkuri yasunde kudasai
2、3日ゆっくり休んでください。
hãy nghỉ ngơi thoải mái 2 , 3 ngày
anou, ashita kara toukyou he shucchou shinakereba narimasen
あのう、明日から東京へ出張しなければなりません。
à , tôi phải đi công tác tới tokyo từ ngày mai
jaa , kyou wa kusuri wo nonde , hayaku nete kudasai
じゃあ、今日は薬を飲んで、早く寝てください。
vậy thì , hôm nay thì uống thuốc rồi hãy ngủ sớm nhé .
hai
はい
vâng
sorekara konban wa ofuro ni hairanai de kudasaine
それから今晩はお風呂に入らないでくださいね。
sau đó , tối nay thì hãy đừng có mà vào bồn tắm nhé
hai , wakarimashita
はい、わかりました。
vâng , tôi đã hiểu rồi
doumo arigatou gozaimashita
どうもありがとうございます
tôi xin chân thành cảm ơn
renshuu A
練習A
luyện tập A
1
động từ nhóm 1
suimasu
吸います
sẽ hút
suwanai
吸わない
không hút
ikimasu
行きます。
sẽ đi
ikanai
行かない
không đi
isogimasu
急ぎます。
sẽ vội
isoganai
急がない
không vội
hanashimasu
話します。
sẽ nói chuyện
hanasanai
話さない
không nói chuyện
machimasu
待ちます
sẽ chờ
matanai
またない
không chờ
yobimasu
呼びます
sẽ gọi
yobanai
呼ばない
không gọi
kaerimasu
帰ります
sẽ trở về
kaeranai
帰らない
không về
động từ nhóm 2
tabemasu
食べます
sẽ ăn
tabenai
食べない
không ăn
iremasu
入れます
sẽ vào
irenai
入れない
không vào
imasu
います
có , sống
inai
いない
không có
okimasu
起きます
sẽ thức dậy
okinai
起きない
không dậy
abimasu
浴びます
sẽ tắm
abinai
浴びない
không tắm
mimasu
見ます
sẽ xem
minai
見ない
không xem
karimasu
借ります
sẽ mượn , vay
karinai
借りない
không mượn , vay
orimasu
降ります
sẽ xuống
orinai
降りない
không xuống
động từ nhóm 3
kimasu
来ます
sẽ đến
konai
来ない
không đến
shimasu
します
sẽ làm
shinai
しない
không làm
shinpaishimasu
心配します
sẽ lo lắng
shipaishinai
心配しない
không lo lắng
2.
tabako wo suwanaide kudasai
タバコを吸わないでください
hãy đừng hút thuốc lá
koko ni hairanai de kudasai
ここに入らないでください。
hãy đừng có vào đây
kasa wo suware nai de kudasai
傘をすわれないでください。
hãy đừng quên ô
shinpai shinai de kudasai
心配しないでください。
hãy đừng lo lắng
3.
hon wo kaesanakereba narimasen
本を返さなければなりません。
phải trả lại sách
kusuri wo nomanakereba narimasen
薬を飲まなければなりません。
phải uống thuốc
zangyou shinakereba narimasen
残業しなければなりません。
phải làm thêm giờ
4.
namae wo kakanakute mo iidesu
名前を書かなくてもいいです。
không cần viết tên cũng được
kutsu wo nuga nakute mo iidesu
靴を脱がなくてもいいです。
không cần cởi giày cũng được
ashita konakute mo iidesu
明日来なくてもいいです。
mai không cần phải đến cũng được
5.
repooto wa ashita kakimasu
レポートは明日書きます。
bản báo cáo thì sẽ viết vào ngày mai
shiryou wa meeru de okutte kudasai
資料はメールで送ってください。
tài liệu thì hãy gửi bằng mail
kopii wa matsumoto san ni misenakereba narimasen
コピーは松本さんに見せなければなりません。
copy thì phải cho anh matsumoto xem đã .
[quote/]