thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 100 7.0%
  • chưa

    Votes: 780 54.3%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 196 13.6%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 100 7.0%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 102 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.5%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 66 4.6%

  • Total voters
    1,437
không có bác ơi thư viện jf đóng cửa vô thời hạn nên em không tới để tra được cho bác :( huhu
Không sao bác ạ, rảnh cố cho em quyển trung cấp 2 được rồi.
Mà thôi làm kênh mới thôi, cái kênh cũ ăn bằng kia cái gậy thì làm ăn gì nữa
List sách phân theo trình độ của 3A Corp.
Lower Inter chắc ngang N3.
Upper Inter chắc N2.
Pdf đầy đủ ở dưới.
1641182395823.png
 

Attachments

  • pdfcoffee.com_list-of-books-per-japanese-level-pdf-free.pdf
    95.9 KB · Views: 53
Đang tự cày tiếng Nhật bằng Duolingo, vô tình vào thớt này giờ ko biết bắt đầu từ đâu luôn. Mình học từ từ chơi chơi mục đích để nghe nhạc coi phim chơi game Nhật thôi. Trên Duolingo thì học tới đây rồi.

Screenshot from 2022-01-04 18-23-27.png


Giờ nên đập bỏ học lại từ đầu theo thím hay học tiếp song song với Duo nhỉ?!
Tks thím trước nhé.
 
Đang tự cày tiếng Nhật bằng Duolingo, vô tình vào thớt này giờ ko biết bắt đầu từ đâu luôn. Mình học từ từ chơi chơi mục đích để nghe nhạc coi phim chơi game Nhật thôi. Trên Duolingo thì học tới đây rồi.

View attachment 958359

Giờ nên đập bỏ học lại từ đầu theo thím hay học tiếp song song với Duo nhỉ?!
Tks thím trước nhé.
học song song thím nhé.
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )

Ngày thứ :41

dai 21 ka part 1
bunkei
文型
câu mẫu
1.
watashi wa ashita ame ga furuto omoimasu
私は明日雨が降ると思います。
tôi nghĩ là ngaỳ mai trời sẽ mưa
2.
watashi wa chichi ni ryuugaku shitai to iimashita
私は父に留学したいと言いました。
tôi đã từng nói với bố tôi là muốn đi du học
3.
tsukareta deshou
疲れたでしょう。
đã mệt rồi hả

reibun
例文
câu ví dụ
1.
miraasan wa doko desuka
ミラーさんはどこですか。
anh mira thì có ở đâu thế
tabun mou kaetta to omoimasu
多分もう帰ったと思います。
tôi nghĩ là có lẽ là anh ấy đã về nhà rồi
2.
miraa san wa kono nyuusu wo shitte imasuka
ミラーさんはこのニュースを知っていますか。
anh miraa thì có biết tin này không
iie, shiranai to omoimasu
いいえ、知らないと思います。
không , tôi nghĩ là ảnh không biết đâu
3.
shigoto to kazoku to dochira ga taisetsu desuka
仕事と家族と どちらが大切ですか。
công việc và gia đình , cái nào quan trọng hơn
dochira mo taisetsu dato omoimasu
どちらも大切だと思います。
tôi nghĩ là cái nào cũng quan trọng cả
4.
nihon ni tsuite dou omoimasuka
日本についてどう思いますか。
bạn nghĩ thế nào về nhật bản
bukka ga takai to omoimasu
物価が高いと思います。
tôi nghĩ là giá cả sẽ cao đấy
5.
shokuji no mae ni , oinori wo shimasuka
食事の前に、お祈りをしますか。
trước khi ăn uống , bạn có cầu nguyện không
iie, shimasenga, itadakimasu to iimasu
いいえ、しませんが、いただきますと言います。
không , không cầu nguyện nhưng mà , sẽ nói là itadakimasu
6.
kaguya hime wa tsuki he kaeranakereba narimasen to iimashita
かぐや姫は月で帰らなければなりませんと言いました。
công chúa kaguya thì đã từng nói là phải quay trở về mặt trăng
soshite, tsuki he kaerimashita. owari
そして、月へ帰りました。終わり。
và thế là , công chúa đã quay về mặt trăng . hết
owari? okaasan , watashi mo tsuki he ikitai.
終わり?お母さん、私も月へ行きたい。
kết thúc ? mẹ ơi , con cũng muốn đi lên mặt trăng
7.
kaigi de nanika iken wo iimashitaka
会議で何か意見を言いましたか。
đã nói ra ý kiến gì không ở trong cuộc họp đấy ?
hai. mudana kopii ga ooi to iimashita
はい。むだなコピーが多いと言いました。
vâng . tôi đã nói là chuyện copy lãng phí xảy ra quá nhiều / copy nhiều rất lãng phí
8.
shichi gatsu ni kyouto de omatsuri ga arudeshou
七月に京都でお祭りがあるでしょう。
sẽ diễn ra lễ hội ở kyoto vào tháng bẩy chứ
ee, arimasu.
ええ、あります。
vâng , có

kaiwa CD72
会話
hội thoại CD72

watashi mo sou omoimasu
私もそう思うます。
tôi cũng nghĩ như thế
a, santosu san , hisashiburi desune
あ、サントスさん、久しぶるですね。
a , anh santosu , lâu lắm rồi không gặp nhau nhỉ .
ee. chotto biiru demo nomimasenka .
ええ、ちょっとビールでも飲みませんか。
ừ , anh có muốn uống chút bia không ?
iidesune .
いいですね。
được thôi.

konban juu ji kara nihon to burajiru no sakkaa no shiai ga arimasune.
今晩10時から日本とブラジルのサッカーの試合がありますね。
có trận thi đấu bóng đá của đội tuyển nhật bản với đội braxin từ lúc mười giờ tối nay nhỉ .
aa, soudesune .
ああ、そうですね。
a, đúng rồi nhờ .
santosu san wa dochira ga katsu to omoimasuka
サントスさんはどちらが勝つと思いますか。
anh santosu thì nghĩ đội nào sẽ chiến thắng
mochiron burajiru desuyo
もちろんブラジルですよ。
tất nhiên là đội brazil đấy
soudesune . demo saikin nihon mo tsuyoku narimashitayo
そうですね。でも最近日本も強くなりましたよ。
phải rồi nhỉ . nhưng mà dạo này đội tuyển nhật bản cũng đã trở lên mạnh lắm đấy.
ee, watashi mo sou omoimasuga ,
ええ、私もそう思いますが。
ừ , tôi cũng nghĩ là như thế cơ mà
a , mou kaeranaito
あ、もう帰らないと
a , đã đến lúc tôi phải về
ee, kaerimashou
ええ、帰りましょう。
thế thì cùng về thôi .

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
watashi wa ashita ame ga furuto omoimasu
私は明日雨が降ると思います。
tôi thì nghĩ là ngày mai trở sẽ có mưa
watashi wa satou san wa gorufu wo shinai to omoimasu
私は佐藤さんはゴルフをしないと思います。
tôi thì nghĩ là chị satou thì sẽ không chơi golf
watashi wa yamada san wa mou kaetta to omoimasu
私は山田さんはもう帰ったと思います。
tôi thì nghĩ là anh yamada thì đã trở về nhà rồi
watashi wa ashita samui to omoimasu
私は明日寒いと思います。
tôi thì nghĩ là ngày mai trời sẽ lạnh
watashi wa ashita mo ii tenki dato omoimasu
私は明日もいい天気だと思います。
tôi thì nghĩ là ngày mai thì thời tiết cũng đẹp đấy
2.
watashi wa uma wa yakuni tatsu to omoimasu
私は馬は役に立つと思います。
tôi thì nghĩ là ngựa là loài có ích
watashi wa kodomo wa soto de asobanakereba naranai to omoimasu
私は子供は外で遊ばなければならないと思います。
tôi thì nghĩ là trẻ con thì phải chơi ở bên ngoài
watashi wa manga ga omoshiroi to omoimasu
私はマンガが面白いと思います。
tôi thì nghĩ là truyện tranh thì rất hay
watashi wa keetai wa benri dato omoimasu
私はケータイは便利だと思います。
tôi thì nghĩ là điện thoại di động rất thuận tiện
watashi wa kare no hanashi wa hontou dato omoimasu
私は彼の話は本当だと思います。
tôi thì nghĩ là câu chuyện của bạn trai tôi là chuyện thật
3.
watashi wa kachou ni kaisha wo yameru to iimashita
私は課長に会社を止めると言いました。
tôi thì đã từng cho tổ trưởng là tôi sẽ nghỉ việc ở công ty
watashi wa kachou ni kuruma wo motte inai to iimashita
私は課長に車を持っていないと言いました。
tôi thì đã từng nói cho tổ trưởng là tôi không có xe ô tô
watashi wa kachou ni mou shiryou wo tsukutta to iimashita
私は課長に資料を作ったと言いました。
tôi thì đã từng nói cho tổ trường là tôi đã làm xong tài liệu rồi
watashi wa kachou ni yasumi ga hoshii to omoimashita
私は課長に休みが欲しいと思いました。
tôi thì đã từng nói cho tổ trường là tôi muốn nghỉ ngơi
watashi wa kachou ni tsuri ga suki dato iimashita
私は課長に釣りが好きだと言いました。
tôi thì đã từng nói cho tổ trưởng là tôi thích câu cá
4.
ashita paathii ni kuru deshou
明日パーティに来るでしょう。
ngày mai thì bạn sẽ đến buổi tiệc nhỉ
otera de konsaato ga atta deshou
お寺でコンサートが会ったでしょう。
sẽ diễn ra buổi hòa nhạc ở trong chùa nhỉ
oosaka wa tabemono ga oishii deshou
大阪は食べ物が美味しいでしょう。
osaka thì đồ ăn ngon nhờ
ashita wa yasumi deshou
明日は休みでしょう。
ngày mai thì là ngày nghỉ nhỉ .
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :42


dai 21 ka part 2
bài 21 phần 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1
rei

ví dụ
miraa san wa kaigishitsu ni iru to omoimasu
ミラーさんは会議室にいると思います。
anh miraa thì tôi nghĩ là anh ấy đang ở trong phòng họp
1.
miraa san wa ku ji ni kuru to omoimasu
ミラーさんは9時に来ると思います。
tôi nghĩ là anh miraa thì đến lúc 9 giờ
2.
maria san wa unten shinaito omoimasu
マリアさんは運転しないと思います。
tôi nghĩ là chị maria thì không biết lái xe
3.
nichiyoubi wa hito ga ooito omoimasu
日曜日は人が多いと思います。
tôi nghĩ là chủ nhật thì rất là đông người
4.
tsuruya wa ashita yasumi dato omoimasu
つるやは明日休みだと思います。
tôi nghĩ là tsuruya thì ngày mai sẽ được nghỉ
câu 2
rei

ví dụ
buchou wa jimusho ni imasuka
部長は事務所にいますか。
trưởng phòng thì đang ở trong văn phòng phải không
iie, inai to omoimasu
いいえ、いないと思います。
không , tôi nghĩ là không có ở đó
1.
buchou wa mou kaerimashitaka
部長はもう帰りましたか。
trưởng phòng thì đã về rồi phải không
hai, kaetta to omoimasu
はい、帰ったと思います。
vâng , tôi nghĩ là đã về rồi
2.
ano konbini de kusuri wo utte imasuka
あのコンビニで薬を売っていますか。
có bán thuốc ở cửa hàng tiện lợi đằng kia không
iie, tabun utte inai to omoimasu
いいえ、多分売っていないと思います。
không , tôi nghĩ có lẽ là không bán đâu
3.
ashita wa yoonen to akikkusu to dochira ga kachimasuka
明日はヨーネンとアキックスとどちらが勝ちますか。
ngày mai thì đội yoonen với đội akikkusu thì đội nào sẽ là đội chiến thắng
kitto yoonen ga katsu to omoimasu
きっとヨーネンが勝つと思います。
tôi nghĩ là đội yoonen nhất định sẽ chiến thắng
4.
kagi wa doko desuka
鍵はどこですか。
chìa khóa thì có ở đâu thế
ano hako no naka dato omoimasu
あの箱の中だと思います。
tôi nghĩ là ở bên trong cái hộp đằng kia

câu 3
rei

ví dụ
kanji no benkyou wa omoshiroi to omoimasu
感じの勉強は面白いと思います。
tôi nghĩ là việc học chữ hán thì rất là thú vị
1.
yamada san wa hontou ni yoku hataraku to omoimasu
山田さんは本当によく働くと思います。
tôi nghĩ là anh yamada thực sự làm việc rất nhiều
2.
pawaa denki no seihin wa dezain ga iito omoimasu
パワー電気の製品はデザインがいいと思います。
tôi nghĩ là sản phẩm điện máy power thì có thiết kế tốt ( đẹp )
3.
miraa san wa jikan no tsukai kata ga jouzu dato omoimasu
ミラーさんは時間の使い方が上手だと思います。
tôi nghĩ là anh miraa thì giỏi việc sử dụng thời gian của bản thân
4.
koube byouin wa ii byouin dato omoimasu
神戸病院はいい病院だと思います。
tôi nghĩ là bệnh viện koube thì là bệnh viện tốt.
câu 4
atarashii sofuto wa benri desuka
新しいソフトは便利ですか。
phần mềm mới thì có tiện dụng không
hai, benri dato omoimasu
はい、便利だと思います。
vâng , tôi nghĩ là nó tiện dụng
1.
sumou wa omoshiroi desuka
そもうは面白いですか。
sumou thì có hay không
iie, amari omoshirokunaito omoimasu
いいえ、あまり面白くないと思います。
không , tôi nghĩ là không hay lắm
2.
watto san wa ii sensei desuka
ワットさんはいい先生ですか。
anh watto thì là giáo viên tốt có phải không
hai, totemo ii sensei dato omoimasu
はい、とてもいい先生だと思います。
vâng , tôi nghĩ là giáo viên rất tốt
3.
inu to neko to dochira ga yaku ni tachi masuka
犬と猫とどちらが役に立ちますか。
chó với mèo thì con nào có ích hơn
inu no hou ga yaku ni tatsu to omoimasu
犬の方が焼きに立つと思います。
tôi nghĩ là con chó có ích hơn
4.
nihon de doko ga ichiban kirei desuka
日本でどこが一番綺麗ですか。
nơi nào là nơi đẹp nhất ở nhật bản
nara ga ichiban kirei dato omoimasu
奈良が一番綺麗だと思います。
tôi nghĩ là nara là nơi đẹp nhất
câu 5
rei

ví dụ
nihon ni jidousha ni tsuite dou omoimasuka
日本に自動車についてどう思いますか。
hiện đang nghĩ thế nào về xe ô tô của nhật bản thế
totemo ii to omoimasu
とてもいいと思います。
nghĩ là nó rất là tốt
1.
nihon no anime ni tsuite dou omoimasuka
日本のアニメについてどう思うますか。
bạn nghĩ thế nào về phim hoạt hình của nhật bản
omoshiroi to omoimasu
面白いと思います。
tôi nghĩ là rất là hay
2.
nihon no daigaku ni tsuite dou omoimasuka.
日本の大学についてどう思いますか。
bạn nghĩ thế nào về trường đại học của nhật bản
yasumi ga ooito omoimasu
休みが多いと思います。
tôi nghĩ là được nghỉ nhiều
3.
kimono ni tsuite dou omoimasuka
着物についてどう思いますか。
bạn nghĩ như thế nào về áo kimono
totemo kirei dato omoimasu
とても綺麗だと思います。
tôi nghĩ là nó rất là đẹp
4.
nihon ni tsuite dou omoimasuka
日本についてどう思うますか。
bạn nghĩ như thế nào về nhật bản
koutsuu ga benri dato omoimasu
交通が便利だと思います。
tôi nghĩ là giao thông rất là thuận tiện
câu 6
rei

ví dụ
kingu bokushi wa yume ga aruto iimashita
コング牧師は夢があると言いました。
mục sư kinh thì đã nói là tôi có một giấc mơ
1.
garireo wa chikyuu wa ugoku to iimashita
ガリレオは地球は動くと言いました。
garileo thì đã từng nói là trái đất quay
2.
ainshotan wa watashi wa tensai ja nai to iimashita
アインショタンは私は天才じゃないと言いました。
anxtanh thì đã từng nói là tôi không phải là thiên tài
3.
furankurin wa jikan wa okane dato iimashita
フランクリンは時間はお金だと言いました。
furankurin thì đã từng nói là thời gian là tiền bạc
4.
gagaarin wa chikyuu wa aokatta to iimashita
ガガーリンは地球は青かったと言いました。
gagarin thì đã từng nói là trái đát có mầu xanh da trời

câu 7.
rei

ví dụ
ashita wa yasumi deshou
明日は休みでしょう。
ngày mai thì sẽ được nghỉ nhỉ
1.
okinawa wa umi ga kirei deshou
沖縄は海が綺麗でしょう。
okinawa thì biển đẹp nhỉ
2.
watto san no hanashi wa omoshiroi deshou
ワットさんの話は面白いでしょう。
anh watto thì nói chuyện thú vị nhỉ
3.
kimura san wa iisan wo shiranai deshou
木村さんは井伊さんを知らないでしょう。
anh kimura thì biết chị ii nhỉ
4.
kinou sakkaa no shiai ga atta deshou
機能サッカーの試合が会ったでしょう。
ngày hôm qua , đã tổ chức trận thi đấu bóng đá nhỉ
câu 8.
rei ichi
例1
ví dụ một
nihon wa tabemono ga takai deshou
日本は食べ物が高いでしょう。
nhật bản thì đồ ăn đắt nhỉ
ee, takai desu
ええ、高いです。
ừ , đắt
rei ni
例2
ví dụ hai
sono kamera wa takakatta deshou.
そのカメラは高かったでしょう。
cái kamera đó thì đã mắc lắm nhỉ
iie, sonna ni takakunakatta desu
いいえ、そんなに高くなかったです。
không , không đắt đến như thế đâu.
1.
koko wa fuyu yuki ga sugoi deshou
ここは冬雪がすごいです。
ở đây thì mùa đông thì tuyết rất nhiều nhỉ
ee, hontou ni sugoi desu
ええ、本当にすごいです。
ừ , thực sự là rất là nhiều
2.
shigoto wa taihen deshou
仕事は大変でしょう。
công việc thì vất vả nhỉ
iie, sonna ni taihen ja arimasen
いいえ、そんなに大変じゃありません。
không , không vất vả đến như thế đâu
3.
hokkaidou wa samukatta deshou
北海道は寒かったでしょう。
hokkaidou thì lạnh nhỉ
iie, amari samukuna katta desu
いいえ、あまり寒くなかったです。
không , đã không lạnh lắm
4.
nodo ga kawaita deshou
喉が乾いたでしょう。
khát khô cổ nhỉ
ee, kawakimashita
ええ、乾きました。
ừ , đã khát nước!

renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1.
intaanetto ni tsuite dou omoimasuka
インタネットについてどう思うますか。
bạn nghĩ thế nào về internet ?
soudesune . benri desuga, tsukaikata ni ki wo tsukenakereba naranai to omoimasu.
そうですね。便利ですが、使い方に気を付けなければならないと思います。
phải rồi nhỉ , tôi nghĩ là tiện lợi những mà phải sử dụng cẩn thận .
watto san wa dou omoimasuka
ワットさんはどう思いますか。
anh watto thì có nghĩ như thế không ?
watashi mo sou omoimasu
私もそう思います。
tôi cũng nghĩ như thế
câu 2.
ima housou ga arimashitane
今放送がありましたね。
nãy rồi có loa thông báo nhỉ
nan to iimashitaka
何と言いましたか。
họ đã nói gì thế
kyou wa ku ji han kara naka ni hairu koto ga dekiru to iimashita.
今日は9時半から中に入ることができると言いました。
họ đã nói là hôm nay thì có thể vào trong từ lúc 9 giờ rưỡi
soudesuka . arigatou gozaimasu
そうですか。ありがとうございます。
phải rồi nhỉ . xin chân thành cảm ơn.
câu 3.
nichiyoubi oosaka he tenjin matsuri wo mini ikimashita.
日曜日大阪へ天神祭を見に行きました。
đã đi xem lễ hội tenji ở osaka vào hôm chủ nhật
nigiyaka datta deshou
賑やかだったでしょう。
đã náo nhiệt nhờ
ee, hontou ni nigiyaka deshita
ええ、本当に賑やかでした。
ừ , thực sự đã rất là náo nhiệt .
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :43

dai 22 ka part 1
bài 22 phần 1
bunkei
文型
câu mẫu
1.
kore wa miraa san ga tsukutta keeki desu.
これはミラーさんが作ったケーキです。
cái này thì là bánh kem mà anh miraa đã từng làm
2.
asoko ni iru hito wa miraa san desu
あそこにいる人はミラーさんです。
người đang có mặt ở đằng kia thì là anh miraa
3.
kinou naratta kotoba wo suwaremashita.
昨日習った言葉を吸われました。
tôi đã quên mất từ vựng mà tôi đã học ngày hôm qua
4.
kaimono ni iku jikan ga arimasen
買い物に行く時間がありません。

tôi không có thời gian đi mua sắm



reibun

例文

câu ví dụ

1.

kore wa banri no choujou de totta shashin desu

これは万里の長城で撮った写真です。

cái này thì là tấm ảnh mà tôi đã từng chụp tại vạn lý trường thành

soudesuka. sugoi desune

そうですか。すごいですね。

thế à , tuyệt quá nhỉ .

2.

karina san ga kaita e wa dore desuka

カリナさんが書いた絵はどれですか。

bức tranh mà chị karina đã từng vẽ thì là cái nào thế

are desu. ano umi no e desu .

あれです。あの海の絵です。

là cái kia . là bức tranh về biển đằng kia

3.

ano kimono wo kite iru hito wa dare desuka.

あの着物を着ている人は誰ですか。

người đang mặc áo kimono đằng kia thì là ai thế

kimura san desu

木村さんです。

là chị kimura

4.

yamada san , okusan ni hajimete atta tokoro wa doko desuka

山田さん、奥さんに初めて会った所はどこですか。

anh yamada , nơi mà anh từng gặp vợ anh thì là ở đâu thế

oosakajou desu

大阪城です。

là thành osaka

5.

kimura san to itta konsaato wa doudeshitaka

木村さんと行ったコンサートはどうでしたか。

buổi hòa nhạc mà anh kimura đã từng đi thì đã thế nào ?

totemo yokatta desu

とてもよかったです・

rất là hay

6.

dou shimashitaka

どうしましたか。

có chuyện gì xảy ra thế , bạn bị sao thế

kinou katta kasa wo nakushimashita

昨日買った傘をなくしました。

tôi đã làm mất cái ô đã mua hôm qua

7.

donna uchi ga hoshii desuka

どんなうちが欲しいですか。

bạn muốn căn nhà như thế nào vậy ?

hiroi niwa ga aru uchi ga hoshii desu

広い庭があるうちが欲しいです。

tôi muốn căn nhà có vườn rộng

8.

nichiyoubi sakkaa wo mini ikimasenka

日曜日サッカーを見に行きませんか。

bạn có muốn đi xem bóng đá với tôi vào hôm chủ nhật không

sumimasen. nichiyoubi wa chotto tomodachi ni au yakusoku ga arimasu

すみません。日曜日はちょっと友達に会う約束があります。

xin lỗi . ngày chủ nhật thì tôi có một chút cuộc hẹn gặp với bạn bè.



kaiwa

会話

hội thoại

donna heya wo osagashi desuka

どんな部屋をお探しですか。

bạn tìm căn phòng như thế nào

donna heya wo osagashi desuka

どんな部屋をお探しですか。

bạn tìm căn phòng như thế nào

soudesune

そうですね。

phải rồi nhỉ

yachin wa hachi man en gurai de , eki kara tookunai tokoro ga iidesu

家賃は八万円ぐらいで、駅から遠くない所がいいです。

giá thuê nhà thì là khoảng 8 vạn yên và , là một nơi không xa từ nhà ga thì được ạ .

dewa , kochira wa ikaga desuka

では、こちらはいかがですか。

vậy thì , cái này thì anh thấy thế nào

eki kara juppun de , yachin wa hachi man san zen en desu.

駅から十分で、家賃は8万3千円です。

từ nhà ga là 10 phút và , tiền thuê nhà thì là 8 vạn 3 ngàn yên .

dainingu chikkin to washitsu desune .

ダイニングチッキンと和室ですね。

có nhà ăn và phòng kiểu nhật nhỉ

sumimasen. koko wa nan desuka

すみません。ここは何ですか。

tôi xin lỗi . chỗ này thì là gì vậy ?

oshiire desu. futon wo ireru tokoro desuyo.

押し入れです。布団を入れる所ですよ。

là chỗ để chăn nệm. là chỗ bỏ chăn nệm đấy .

soudesuka.

そうですか。

thế à.

kono heya, kyou wa miru koto ga dekimasuka.

この部屋、今日は見ることができますか。

phòng này , hôm nay thì có thể xem được không ạ .

ee. ima kara ikimashouka

ええ、今からいきましょうか。

ừ , bây giờ đi cùng tôi nhé

ee, onegaishimasu.

ええ、お願いします。

ừ , xin nhờ anh .



renshuu A

練習A

luyện tập A

1.

kodomo ga yomu hon

子供が読む本

quyển sách mà con đọc

kodomo ga yomanai hon

子供が読まない本

quyển sách mà trẻ con không đọc

kinou yonda hon

昨日読んだ本

quyển sách đã đọc ngày hôm qua

kinou yomanakatta hon

昨日読まなかった本

quyển sách mà không đọc ngày hôm qua



asagohan wo taberu hito

朝ご飯を食べる人

người ăn bữa sáng

asagohan wo tabenai hito

朝ご飯を食べない人

người không ăn bữa sáng

asagohan wo tabeta hito

朝ご飯を食べた人

người đã ăn bữa sáng

asagohan wo tabenakatta

朝ご飯を食べなかった。

người đã không ăn sáng



ima sunde iru tokoro

今住んでいる所

nơi đang sống hiện nay

dare mo sunde inai tokoro

誰も住んでいない所

nơi không ai ở

chichi ga sunde ita tokoro

父が住んでいた所

nơi mà bố tôi đã từng sống

dare mo sunde inakatta tokoro

誰も住んでいなかった所

nơi mà đã chẳng có ai ở



2.

kore wa onna no hito ga yomu zasshi desu

これは女の人が読む雑誌です。

cái này thì là quyển tạp chí mà người phụ nữ đọc

miraa san wa kasa wo motte iru hito desu

ミラーさんは傘を持っている人です。

anh mira thì là người có mang theo ô

koko wa jitensha wo oku tokoro desu

ここは自転車を置く所です。

chỗ này thì là chỗ để xe đạp



3.

haha ga yoku tsukuru ryouri wa karee desu

母がよく作る料理はカレーです。

món ăn mà mẹ tôi hay nấu thì là cà ri

kare ga motte iru pasokon wa atarashii desu

彼が持っているパソコンは新しいです。

laptop mà anh ấy có thì mới

raishuu tomaru hoteru wa umi no chikaku ni arimasu

来週泊まるホテルは海の近くにあります。

khách sạn mà tôi sẽ trọ lại vào tuần sau thì có ở gần biển



4.

watashi wa pasokon wo ireru kaban wo kaimashita

私はパソコンを入れるかばんを買いました。

tôi thì đã mua cái cặp để bỏ laptop

watashi wa ano megane wo kakete iru hito wo shitte imasu.

私はあの眼鏡を掛けている人を知っています。

tôi thì biết người đeo kính đằng kia



5.

watashi wa hon wo yomu hito ga suki desu

私は本を読む人が好きです。

tôi thích người đọc sách

watashi wa puuru ga aru uchi ga hoshii desu

私はプールがあるうちが欲しいです。

tôi thì muốn có căn nhà có bể bơi



6.

watashi wa terebi wo miru jikan ga arimasen

私はテレビを見る時間がありません。

tôi thì không có thời gian xem tivi

watashi wa kaimono ni iku yakusoku ga arimasu

私は買い物に行く約束があります。

tôi thì có cuộc hẹn đi mua sắm
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :44

dai 22 ka part 2
bài 22 phần 2

renshuu B

練習B

luyện tập B

bài 1

rei



ví dụ

kore wa pari de katta boushi desu.

これはパリで買った帽子です。

cái này thì là cái mũ mà tôi đã từng mua ở pari

1.

kore wa haha ni moratta kooto desu.

これは母にもらったコートです。

cái này thì là áo len đã nhận được từ mẹ

2.

kore wa kyouto de totta shashin desu.

これは京都で撮った写真です。

cái này thì là tấm ảnh đã chụp ở kyoto

3.

kore wa maria san ga tsukutta keeki desu

これはマリアさんが作ったケーキです。

cái này thì là bánh kem mà maria đã từng làm

4.

kore wa karina san ga kaita e desu

これはカリナさんが買いた絵です。

cái này thì là bức tranh mà karina đã từng vẽ

bài 2

rei



ví dụ

miraa san wa dono hito desuka

ミラーさんはどの人ですか。

anh mira thì là người nào vậy

denwa shite iru hito desu

電話している人です。

là người đang gọi điện thoại.

1.

satou san wa dono hito desuka

佐藤さんはどの人ですか。

satou thì là người nào thế

kopii shite iru hito desu

コピーしている人です。

là người đang copy

2.

matsumoto san wa dono hito desuka

松本さんはどの人ですか。

matsumoto thì là người nào thế

shinbun wo yonde iru hito desu.

新聞を読んでいる人です。

là người đang đọc báo

3.

guputa san wa dono hito desuka

グプタさんはどの人ですか。

guputo thì là người nào thế

onna no hito to hanashite iru hito desu

女の人と話している人です。

là người đang nói chuyện với cả người phụ nữ

4.

yamada san wa dono hito desuka

山田さんはどの人ですか。

yamada thì là người nào thế

koohii wo nonde iru hito desu

コーヒーを飲んでいる人です。

là người đang uống cà phê

bài 3.

rei



ví dụ

kimono wo kite iru hito wa dare desuka

着物を着ている人は誰ですか。

người mặc bộ kiamono thì là ai vậy

watanabe san desu

渡辺さんです。

là chị watanabe ạ

1.

akai kutsu wo haite iru hito wa dare desuka

赤い靴を履いている人は誰ですか。

người đi đôi giày mầu đỏ thì là ai thế

hayashi san desu

林さんです。

là hayashi

2.

akai nekutai wo shite iru hito wa dare desuka

赤いネクタイをしている人は誰ですか。

người đang đeo cà vạt mầu đỏ thì là ai

suzuki san desu

鈴木さんです。

là suzuki

3.

megane wo kakete iru hito wa dare desuka

眼鏡を掛けている人は誰ですか。

người đang đeo kính thì là ai thế

takahashi san desu

高橋さんです。

là takahashi

4.

boushi wo kabutte iru wa dare desuka

帽子をかぶっているは誰ですか。

người đang đội mũ thì là ai thế

nakamura san desu

中村さんです。

là nakamura

bài 4.

rei

ví dụ

otouto ga umareta tokoro wa hokkaidou desu.

弟が生まれた所は北海道です。

nơi mà em trai tôi đã sinh ra thì là ở hokkaidou.

1.

hajimete shujin ni atta tokoro wa daigaku no toshokan desu

初めて主人に会った所は大学の図書館です。

nơi mà gặp chồng lần đầu thì là thư viện của trường đại học

2.

senshuu kengaku shita otera wa kinkakuji desu

先週見学したお寺は金閣寺です。

ngôi chùa mà tôi đã từng tham quan vào tuần trước thì là chùa vàng

3.

wan san ga hataraiteiru byouin wa koube ni arimasu

ワンさんが働いている病院は神戸にあります。

bệnh viện mà anh wan đang làm việc thì có ở kobe

4.

kimura san ga maiasa obentou wo kau konbini wa eki no mae ni arimasu

木村さんが毎朝お弁当を買うコンビニは駅の前にあります。

cái cửa hàng tiện lợi mà kimura mua cơm hộp mỗi sáng thì là có ở phía trước nhà ga

bài 5.

rei



ví dụ

santosu san ni moratta koohii wa totemo oishii desu.

サントスさんにもらったコーヒーはとても美味しいです。

cà phê đã nhận được từ santosu thì rất là ngon

1.

watashi ga itsumo kaimono suru suupaa wa yasai ga yasui desu.

私がいつも買い物するスーパーは野菜が安いです。

siêu thị mà tôi lúc nào cũng đi mua sắm thì rau rất là rẻ .

2.

yoku neru kodomo wa genki desu.

よく寝る子供は元気です。

trẻ con ngủ nhiều thì khỏe mạnh

3.

kinou mita eiga wa totemo yokatta desu

昨日見た映画はとてもよかったです。

bộ phim mà tôi đã từng xem hôm qua thì rất là tuyệt vời

4.

kinou watashitachi ga itta otera wa kirei de , shizuka deshita.

昨日私たちが行ったお寺は綺麗で、静かでした。

ngôi chùa mà chúng tôi đã đi vào ngày hôm qua thì đẹp và yên tĩnh.

bài 6.

rei



ví dụ

kare ni ageru omiyage wo kaimasu

彼にあげるお土産を買います。

sẽ mua quà lưu niệm tặng cho bạn trai

1.

nara de totta shashin wo misete kudasai

奈良で撮った写真を見せてください。

hãy cho tôi xem tấm ảnh đã chụp tại nara

2.

iranai mono wo sute masu

要らない物を捨てます。

sẽ vứt bỏ món đồ không cần thiết

3.

byouin de moratta kusuri wo nomanakereba narimasen

病院でもらった薬を飲まなければなりません。

phải uống thuốc đã nhận được từ bệnh viện

4.

iisan no tonari ni suwatte iru hito wo shitte imasuka

井伊さんの隣に座っている人を知っていますか。

bạn có biết người đang ngồi bên cạnh chị ii không

bài 7

rei



ví dụ

soto de suru supootsu ga suki desu

外でするスポーツが好きです。

thích môn thể thao chơi bên ngoài

1.

yuumoa ga aruhito ga sukidesu

ユーモアがある人が好きです。

thích người có khiếu hài hước

2.

ryouri wo tsukuru robotto ga hoshii desu

料理を作るロボットが欲しいです。

tôi muốn con robo nấu ăn

3.

kaisha no hito ga hanasu nihongo ga wakarimasen

会社の人が話す日本語が分かりません。

người của công ty thì đã không biết nói tiếng nhật

4.

paathii de kiru fuku ga irimasu

パーティーできる服が要ります。

cần quần áo mặc trong bữa tiệc

bài 8

rei



ví dụ

hirugohan wo tabemashitaka

昼ご飯を食べましたか。

đã ăn cơm buổi trưa chưa

iie, taberu jikan ga arimasen deshita.

いいえ、食べる時間がありませんでした。

không , đã không có thời gian ăn.

1.

ashita wa tsugou ga ii desuka

明日は都合がいいですか。

ngày mai thì có tiện không

iie. shiyakusho he iku youji ga arimasu

いいえ。市役所へ行く用事があります。

không . tôi có việc đi tới tòa thị chính

2.

karaoke ni ikimasuka

カラオケに行きますか。

sẽ đi hát karaoke phải không

iie. buchou to shokuji suru yakusoku ga arimasu

いいえ。部長と食事する約束があります。

không . tôi có cuộc hẹn ăn uống với trưởng phòng.

3.

kesa nyuusu wo mimashitaka

今朝ニュースを見ましたか。

đã xem tin tức sáng nay chưa

iie. terebi wo miru jikan ga arimasen deshita

いいえ。テレビを見る時間がありませんでした。

không. đã không có thời gian để xem tivi

4.

yoku hon wo kaimasuka

よく本を買いますか。

thường xuyên đọc sách có phải không ?

iie. hon wo yomu jikan ga arimasen

いいえ。本を読む時間がありません。

không . không có thời gian đọc sách.



renshuu C

練習C

luyện tập C

1.

ano hito wa dare desuka

あの人は誰ですか。

người kia thì là ai thế

dono hito desuka

どの人ですか。

là người nào thế

akai seetaa wo kite iru hito desu

赤いセーターを着ている人です。

là người đang mặc áo len mầu đỏ

aa, satou san desu.

ああ、佐藤さんです。

aa, là chị satou.

imc no hito desuyo.

IMCの人ですよ。

là người của công ty imc đấy.

2.

tanaka san ni moratta katarogu wa doko ni arimasuka

田中さんにもらったカタログはどこにありますか。

quyển catalog mà đã từng nhận được từ anh tanaka thì có ở đâu thế

eeto , ano tsukue no ue ni arimasuyo.

ええと、あの机の上にありますよ。

à , có ở bên trên của cái bàn kia đấy.

a, soudesuka. doumo

あ、そうですか。どうも。

a , thế à , cảm ơn

3.

omedetou gozaimasu

おめでとうございます。

xin chúc mừng anh

arigatou gozaimasu

ありがとうどざいます。

xin chân thành cảm ơn

donna shigoto wo shitai desuka

どんな仕事をしたいですか。

anh muốn làm công việc như thế nào vậy

soudesune

そうですね。

phải rồi nhỉ

nihongo wo tsukau shigoto wo shitai desu

日本語を使う仕事をしたいです。

tôi muốn làm công việc có sử dụng tiếng nhật.
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :45

dai 23 ka
第23課

bài 23

bunkei

文型

mẫu câu

1.

toshokan de hon wo kariru toki, kaado ga irimasu.

図書館で本を借りるとき、カードが要ります。

khi mượn sách ở thư viện, phải cần thẻ thư viện.

2.

kono botan wo osuto , otsuri ga demasu.

このボタンを押すと、お釣りがでます。

khi ấn nút này, tiền sẽ ra.



reibun

例文

câu ví dụ

1.

yoku teribi wo mimasuka

よくテレビを見ますか。

có thường hay xem tivi không .

soudesune. yakyuu no shiai ga aru toki, mimasu.

そうですね。野球の試合がある時、見ます。

phải rồi nhỉ. tôi sẽ xem khi có trận thi đấu bóng chày.

2.

reizouko ni nani mo naitoki, doushimasuka.

冷蔵庫に何もない時、どうしますか。

khi không có thứ gì trong tủ lạnh, thì sẽ làm thế nào thế?

chikaku no resutoran he tabe ni ikimasu.

近くのレストランへ食べに行きます。

sẽ đi ăn ở nhà hàng gần nhà

3.

kaigishitsu wo deru toki, eakon wo keshi mashitaka.

会議室を出るとき、エアコンを消しました。

khi ra khỏi phòng họp , bạn đã tắt điều hòa chưa.

hai, keshimashita

はい、消しました。

vâng , tôi đã tắt rồi

4.

santosu san wa doko de fuku ya kutsu wo kaimasuka.

サントスさんはどこで服や靴を買いますか。

anh santosu thì mua quần áo và giầy dép ở đâu thế

kuni he kaetta toki, kaimasu.

国へ帰ったとき、買います。

sẽ mua khi trở về nước.

nihon no wa chiisai desukara

日本のは小さいですから。

bởi vì đồ của nhật bản thì nhỏ.

5.

sore wa nan desuka

それは何ですか。

cái đó thì là cái gì thế

genki cha desu.

元気茶です。

là trà genki.

karada no choushi ga warui toki, nomimasu.

体に調子が悪いとき、飲みます。

sẽ uống, khi mà cơ thể không khỏe.

6.

himana toki, uchi he asobi ni kimasenka.

暇な時、うちへ遊びに来ませんか。

khi rảnh rỗi , bạn có muốn đén nhà tôi chơi không.

ee, arigatou gozaimasu

ええ、ありがとうございます。

ừ , xin chân thành cảm ơn.

7.

gakusei no toki, arubaito wo shimashitaka?

学生のとき、アルバイトをしましたか。

hồi sinh viên , đã từng làm bán thời gian chưa ?

ee, tokidoki shimashita.

ええ、時々しました。

vâng , đã thỉnh thoảng làm.

8.

oyu ga demasen

お湯が出ません。

nước nóng không chảy ra .

soko wo osuto, demasuyo.

そこを押すと、出ますよ。

ấn vào chỗ đó , nước sẽ chảy ra .

9.

sumimasen. shiyakusho wa doko desuka.

すみません。市役所はどこですか。

xin lỗi . tòa thị chính thì ở đâu thế?

kono michi wo massugu ikuto, hidari ni arimasu.

この道をまっすぐ行くと、左にあります。

khi đi thẳng con đường này , thì sẽ thấy nó ở phía bên tay trái.

furui tatemono desu.

古い建物です。

là tòa nhà cũ.



kaiwa

会話。

hội thoại.

douyatte ikimasuka.

どうやって行きますか。

sẽ đi như thế nào thế.

hai, midori toshokan desu.

はい、緑図書館です。

vâng, là thư viện midori đây.

anou, sochira made douyatte ikimasuka.

あのう、そちらまでどうやって行きますか。

a, sẽ đi như thế nào đến chỗ đó thế

honda eki kara juu ni ban no basu ni notte, toshokan mae de orite kudasai.

本田駅から12番のバスに乗って、図書館前で降りてください。

lên xe buýt số 12 từ nhà ga honda rồi hãy xuống phía ở phía trước thư viện.

mittsu me desu.

3つ目です

là cái xe thứ ba

ee. oriruto, mae ni kouen ga arimasu.

ええ、降りると、前に公園があります。

à , khi xuống , sẽ thấy công viên ở phía trước.

toshokan wa kouen no naka no shiroi tatemono desu.

図書館は公園の中の白い建物です。

thư viện thì là tòa nhà mầu trắng ở trong công viên.

wakarimashita.

分かりました。

tôi đã hiểu rồi.

sorekara hon wo kariru toki, nani ka irimasuka.

それから本を借りる時、何か要りますか。

và rồi , khi mượn sách , cần cái gì thế?

onamae to gojuusho ga wakaru mono wo motte kite kudasai.

お名前とご住所がわかる物を持って来てください。

haỹ đến mà mang theo thứ đồ mà người ta có thể biết được tên và địa chỉ của bạn.

hai, doumo arigatou gozaimashita.

はい、どうもありがとうございました。

vâng , xin chân thành cảm ơn bạn.



renshuu A

練習A

luyện tập A

1.

michi wo wataru toki, kuruma ni ki wo tsukemasu.

道を渡る時、車に気をつけます。

chú ý xe ô tô khi băng qua đường .

shinbun wo yomu toki, megane wo kakemasu.

新聞を読む時、眼鏡を掛けます。

sẽ đeo kính khi đọc báo

tsukaikata ga wakaranai toki, watashi ni kiite kudasai.

使い方がわからない時、私に聞いてください。

hãy hỏi tôi khi mà không biết cách sử dụng.

2.

uchi he kaeru toki, keeki wo kaimasu.

うちへ帰るとき、ケーキを買います。

sẽ mua bánh kem trước khi trở về nhà.

uchi he kaetta toki, tadaima to iimasu.

うちへ帰った時、ただいまと言います。

sẽ nói tadaima sau khi trở về nhà

kaisha he kuru toki, eki de buchou ni aimashita.

会社へ来る時、駅で部長に会いました。

đã gặp trưởng phòng ở nhà ga ,trước khi đến công ty.

kaisha he kita toki , uketsuke de shachou ni aimashita.

会社へ来た時、受付で社長に会いました。

đã gặp giám đốc ở quầy lễ tân sau khi đến công ty.

3.

nemui toki , koohii wo nomimasu.

眠い時、コーヒーを飲みます。

khi buồn ngủ , sẽ uống cà phê

himana toki , hon wo yomimasu.

暇な時、本を読みます。

khi rảnh , sẽ đọc sách

26 sai no toki, kekkon shimashita.

26歳の時、結婚しました。

khi 26 tuổi , tôi đã kết hôn

4.

kore wo mawasu to , oto ga ookiku narimasu.

これを回すと、音が大きくなります。

khi vặn cái này , âm thanh sẽ trở nên to hơn.

koko wo osuto, oyu ga demasu.

ここを押すと、お湯がでます。

nếu ấn vào chỗ này , nước nóng sẽ chảy ra

migi he magaru to , yuubinkyoku ga arimasu.

右へ曲がると、郵便局があります。

khi rẽ phải , sẽ thấy bưu điện.
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :46

dai 23 ka part 2
renshuu B

練習B

luyện tập B

câu 1:

rei



ví dụ :

shinbun wo yomu toki, megane wo kakemasu.

新聞を読むとき、眼鏡をかけます。

sẽ đeo kính, khi đọc báo.

1.

byouin he ikutoki, hokenshou wo wasurenaide kudasai.

病院へ行くとき、保険証を忘れないでください。

hãy đừng có mà quên thẻ bảo hiểm y tế , khi mà đi tới bệnh viện

2.

dekakeru toki, itsumo kasa wo motte ikimasu.

出かけるとき、いつも傘を持って行きます。

khi mà đi ra ngoài , thì lúc nào tôi cũng mang theo ô.

3.

kanji ga wakaranai toki , kono jisho wo tsukai masu.

漢字がわからないとき、この辞書を使います。

tôi sẽ sử dụng quyển từ điển này , khi mà tôi không hiểu chữ hán.

4.

jikan ga naitoki , asa gohan wo tabemasen.

時間がないとき、朝ご飯を食べません。

tôi sẽ không ăn sáng , khi mà tôi không có thời gian.

câu 2

rei ichi

例1

ví dụ 1:

dekakeru toki, itte kimasu to iimasu.

出かけるとき。行ってきますと言います。

sẽ nói là itte kimasu , khi mà đi ra ngoài

rei ni

例2

ví dụ 2:

uchi he kaetta toki, tadaima to iimasu.

うちへ帰ったとき、ただいまと言います。

sẽ nói là tôi về rồi , khi mà về nhà .

1.

nerutoki, oyasumi nasai to iimasu.

寝る時、お休みなさいと言います。

trước khi đi ngủ , thì sẽ nói là chúc ngủ ngon

2.

asa tomodachi ni atta toki, ohayou gozaimasu to iimasu.

朝友達に会った時、おはようございますと言います。

sau khi gặp bạn bè vào buổi sáng , sẽ nói xin chào buổi sáng

3.

purezento wo morattatoki , arigatou gozaimasu to iimasu.

プレゼントをもらった時、ありがとうございますと言います。

sau khi mà nhận được quà , sẽ nói là xin chân thành cảm ơn

4.

buchou no heya ni hairu toki , shitsureishimasu to iimasu

部長の部屋に入るとき、失礼しますと言います。

trước khi vào phòng của trưởng phòng , thì sẽ nói là tôi xin phép



câu 3.

rei



ví dụ :

sabishii toki , kazoku ni denwa wo kakemasu.

寂しい時、家族に電話を掛けます。

sẽ gọi điện thoại cho gia đình , khi mà buồn bã cô đơn .

1.

atama ga itai toki , kono kusuri wo nomimasu.

頭が痛い時、この薬を飲みます。

sẽ uống thuốc này khi mà đau đầu

2.

himana toki , bideo wo mimasu

暇な時、ビデオを見ます。

sẽ xem video , khi mà rảnh

3.

tsuma ga byouki no toki , kaisha wo yasumimasu.

妻が病気の時、会社を休みます。

sẽ nghỉ việc ở công ty , khi mà vợ bị bệnh.

4.

ban gohan no toki , wain wo nomimasu.

晩ご飯の時、ワインを飲みます。

sẽ uống rượu vang , khi mà ăn cơm tối

câu 4.

rei



ví dụ :

muzukashii kanji wo oboeru toki, dou shimasuka.

難しい感じを覚える時、どうしますか。

sẽ làm thế nào , khi mà nhớ chữ hán khó?

nankai mo kakimasu.

何回を買います。

sẽ viết nhiều lần.

1.

kaze wo hiita toki, doushimasuka.

風を引いた時、どうしますか。

sẽ làm thế nào , khi mà bị cảm

kusuri wo nonde , nemasu

薬を飲んで、寝ます。

uống thuốc , rồi sẽ đi ngủ.

2.

michi ga wakaranai toki , doushimasuka .

道がわからない時、どうしますか。

sẽ làm thế nào , khi mà không biết đường

keetai de shirabemasu .

ケータイで調べます。

sẽ tra cứu trên điện thoại .

3.

nemui toki , doushimasuka.

眠い時、どうしますか。

sẽ làm thế nào , khi mà buồn ngủ.

kao wo araimasu

顔を洗います。

sẽ rửa mặt.

4.

ashita no tenki wo shiritai toki , doushimasuka.

おしたの天気を知りたい時、どうしますか。

sẽ làm thế nào , khi mà muốn biết thời tiết ngày mai

intaanetto de mimasu

インタネットで見ます。

sẽ xem trên mạng.

câu 5.

rei



ví dụ:

kono botan wo osuto, kippu ga demasu.

このボタンを押すと、切符が出ます。

khi ấn nút này , thì vé sẽ ra.

1.

kore wo hikuto , isu ga ugokimasu.

これを昼と、いすが動きます。

cái ghế sẽ chuyển động , khi mà kéo cái này.

2.

kore ni sawaru to , mizu ga demasu.

これに触ると、水がでます。

nước sẽ chảy ra , khi mà chạm vào cái này

3.

kore wo hidari he mawasu to , oto ga chiisaku narimasu.

これを左へ回すと、音が小さくなります。

âm thanh sẽ trở nên nhỏ đi , khi mà vặn cái này sang trái

4.

kore wo migi he mawasu to , denki ga akaru ku narimasu

これを右へ回すと、電気が明るいくなります。

đèn điện sẽ trở nên sáng sủa , khi mà vặn cái này sang phải

câu 6.

rei

ví dụ :

ginkou wa doko desuka

銀行はどこですか。

ngân hàng thì ở đâu thế.

ano kousaten wo migi he magaruto, hidari ni arimasu.

あの交差点を右へ曲がると、左にあります。

khi rẽ bên phải ở ngã tư đằng kia, thì sẽ thấy ( ngân hàng ) bên trái.

1.

shiyakusho wa doko desuka

市役所はどこですか。

tòa thị chính thì ở đâu thế

ano kado wo migi he magaruto , hidari ni arimasu.

あの角を右へ曲がると、左にあります。

khi mà rẽ phải ở ngã rẽ đằng kia , thì sẽ thấy nó ở bên tay trái

2.

bijutsukan wa doko desuka

美術館はどこですか。

bưu điện thì ở đâu thế

ano kousaten wo hidari he magaru to , migi ni arimasu.

あの交差点を左へ曲がると、右にあります。

khi mà rẽ sang trái ở ngã tư đằng kia , sẽ thấy nó ở bên tay phải

3.

chuushajou wa doko desuka

駐車場はどこですか。

bãi đỗ xe ô tô thì ở đâu thế

ano hashi wo wataru to , hidari ni arimasu.

あの橋を渡ると、左にあります。

khi mà băng qua cây cầu đằng kia , sẽ thấy nó ở bên trái

4.

konbini wa doko desuka

コンビニはどこですか。

cửa hàng tiện lợi thì ở đâu thế

massugu go juu meetoru iku to , migi ni arimasu

真っ直ぐ50メートル行くと、右にあります。

khi mà đi thẳng 50 mét nưa , sẽ thấy nó ở bên phải

renshuu C

練習C

luyện tập C

1.

sumimasen

すみません。

tôi xin lỗi

nan desuka

何ですか。

là gì thế

tomodachi ga kaisha ni haitta toki, donna mono wo agemasuka?

友達が会社に入ったとき、どんな物をあげます。

khi mà bạn bè của bạn vào công ty , thì bạn sẽ tặng món đồ như thế nào ?

soudesune. nekutai ya kaban nado desune.

そうですね。ネクタイやかばんなどですね。

phải rồi nhỉ. như là cà vạt và cặp sách nhỉ .

soudesuka.

そうですか。

thế à

2.

sumimasen

すみません。

tôi xin lỗi

kami no saizu wo kaetai toki, doushimasuka.

髪のサイズを変えたいとき、どうしますか。

khi mà muốn đổi kích cỡ giấy , sẽ phải làm thế nào ạ?

kono botan wo oshimasu

このボタンを押します。

sẽ ấn vào nút này

wakarimashita. doumo

分かりました。どうも

tôi đã hiểu rồi. cảm ơn bạn.

3.

chotto sumimasen.

ちょっと すみません。

tôi xin lỗi , có chút chuyện( muốn nhờ )

chikaku ni ginkou ga arimasuka.

近くに銀行がありますか。

ở gầy đây có ngân hàng không ạ

ginkou desuka .

銀行ですか。

ngân hàng hả

asoko ni shingou ga arimasune.

あそこに信号がありますね。

có thấy cái đèn giao thông ở đằng kia không nhờ .

ee

ええ

vâng ( thấy )

asoko wo watatte , massugu ikuto, migi ni arimasuyo.

あそこを割って、真っ直ぐ行くと、右にありますよ。

băng qua chỗ đằng kia , hễ mà đi thẳng , sẽ thấy có ở phía bên phải đấy .

doumo

どうも

tôi cảm ơn.
[quote/]
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :47

dai 24 ka
bunkei

文型

câu mẫu

1.

satou san wa watashi ni chokoreeto wo kuremashita.

佐藤さんは私にチョコレートをくれました。

chị satoi thì đã cho tôi socola.

2.

watashi wa yamada san ni repooto wo naoshite moraimashita

私は山田さんにレポートを直してもらいました。

tôi thì đã được yamada sửa cho bản báo cáo

3.

haha wa watashi ni seetaa wo okutte kuremashita

母は私にセーターを送ってくれました。

mẹ tôi thì đã gửi cho tôi cái áo măng tô

4.

watashi wa kimura san ni hon wo kashite agemashita.

私は木村さんに本を貸してあげました。

tôi thì đã cho chị kimura mượn quyển sách



reibun

例文

câu ví dụ

1.

tarou kun wa obaachan ga sukidesuka

太郎くんはおばあちゃんが好きですか。

bé tarou thì có thích bà không

hai suki desu.

はい、好きです。

vâng thích

obaachan wa itsumo okashi wo kuremasu

おばあちゃんはいつもお菓子をくれます。

bà thì lúc nào cũng cho kẹo

2.

oishii wain desune.

美味しいワインですね。

rượu vang ngon nhỉ.

ee, satou san ga kuremashita.

ええ、佐藤さんがくれました。

ừ , chị satou đã cho tôi .

furansu no wain desu.

フランスのワインです。

là rượu vang pháp.

3.

miraa san, kinou no paathii no ryouri wa zenbu jibun de tsukuri mashitaka.

ミラーさん、昨日のパーティーの料理は全部自分で作りましたか。

anh miraa , món ăn ở trong bữa tiệc ngày hôm qua thì anh đã tự làm hết toàn bộ à.

iie, wan san ni tetsudatte moraimashita.

いいえ、ワンさんに手伝ってもらいました。

không , đã được anh wan giúp đỡ .

4.

densha de ikimashitaka.

電車で行きましたか。

đã đi bằng tầu điện à

iie. yamada san ga kuruma de okutte kuremashita.

いいえ、山田さんが車で送ってくれました。

không. anh yamada thì đã tiễn tôi bằng xe ô tô.

5.

tarou kun wa haha no hi ni okaasan ni nani wo shite agemasuka.

太郎くんは母の日にお母さんに何をしてあげますか。

bé tarou thì sẽ làm gì để tặng mẹ vào ngày nghỉ.

piano wo hiite agemasu

ピアノを弾いてあげます。

sẽ chơi đàn piano tặng mẹ .



kaiwa

会話

hội thoại

tetsudai ni ikimashouka.

手伝いに行きましょうか。

để tôi đi giúp hộ cho bạn nhé.

wan san , nichiyoubi hikkoshi desune.

ワンさん、日曜日引っ越しですね。

wan này , chủ nhật bạn chuyển nhà nhỉ

tetsudaini ikimashouka

手伝いに行きましょうか。

để tôi đi giúp hộ cho bạn nhé

arigatou gozaimasu

ありがとうございます。

tôi xin chân thành cảm ơn

ja sumimasenga , ku ji goro onegaishimasu.

じゃ、すみませんが、9時ごろお願います。

vậy thì , xin lỗi anh cơ mà , anh làm ơn hãy qua khoảng 9 giờ

hoka ni dare ga tetsudai ni ikimasuka.

他に誰が手伝いに行きますか。

thế có người khác tới giúp không

yamada san to miraa san ga kite kure masu.

山田さんとミラーさんが来てくれます。

anh yamada với cả miraa thì sẽ đến giúp ạ

kuruma wa

車は

ổ tô thì sao

yamada san ni kashite moraimasu

山田さんに貸してもらいます。

anh yamada sẽ cho tôi mượn

hirugohan wa doushimasuka

昼ご飯はどうしますか。

cơm trưa thì sẽ làm thế nào

eeto

ええと

à ừ nhỉ

watashi ga obentou wo motte ikimashouka

私がお弁当を持って行きましょうか。

tôi thì sẽ đi mà mang theo giùm cho bạn cơm hộp nhé

sumimasen . onegaishimasu

すみません、お願いします。

xin cảm ơn , xin nhờ anh

ja, nichiyoubi

じゃ、日曜日

vậy thì , chủ nhật nhé.
 
Last edited:
Back
Top