renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1:
rei
例
ví dụ :
shinbun wo yomu toki, megane wo kakemasu.
新聞を読むとき、眼鏡をかけます。
sẽ đeo kính, khi đọc báo.
1.
byouin he ikutoki, hokenshou wo wasurenaide kudasai.
病院へ行くとき、保険証を忘れないでください。
hãy đừng có mà quên thẻ bảo hiểm y tế , khi mà đi tới bệnh viện
2.
dekakeru toki, itsumo kasa wo motte ikimasu.
出かけるとき、いつも傘を持って行きます。
khi mà đi ra ngoài , thì lúc nào tôi cũng mang theo ô.
3.
kanji ga wakaranai toki , kono jisho wo tsukai masu.
漢字がわからないとき、この辞書を使います。
tôi sẽ sử dụng quyển từ điển này , khi mà tôi không hiểu chữ hán.
4.
jikan ga naitoki , asa gohan wo tabemasen.
時間がないとき、朝ご飯を食べません。
tôi sẽ không ăn sáng , khi mà tôi không có thời gian.
câu 2
rei ichi
例1
ví dụ 1:
dekakeru toki, itte kimasu to iimasu.
出かけるとき。行ってきますと言います。
sẽ nói là itte kimasu , khi mà đi ra ngoài
rei ni
例2
ví dụ 2:
uchi he kaetta toki, tadaima to iimasu.
うちへ帰ったとき、ただいまと言います。
sẽ nói là tôi về rồi , khi mà về nhà .
1.
nerutoki, oyasumi nasai to iimasu.
寝る時、お休みなさいと言います。
trước khi đi ngủ , thì sẽ nói là chúc ngủ ngon
2.
asa tomodachi ni atta toki, ohayou gozaimasu to iimasu.
朝友達に会った時、おはようございますと言います。
sau khi gặp bạn bè vào buổi sáng , sẽ nói xin chào buổi sáng
3.
purezento wo morattatoki , arigatou gozaimasu to iimasu.
プレゼントをもらった時、ありがとうございますと言います。
sau khi mà nhận được quà , sẽ nói là xin chân thành cảm ơn
4.
buchou no heya ni hairu toki , shitsureishimasu to iimasu
部長の部屋に入るとき、失礼しますと言います。
trước khi vào phòng của trưởng phòng , thì sẽ nói là tôi xin phép
câu 3.
rei
例
ví dụ :
sabishii toki , kazoku ni denwa wo kakemasu.
寂しい時、家族に電話を掛けます。
sẽ gọi điện thoại cho gia đình , khi mà buồn bã cô đơn .
1.
atama ga itai toki , kono kusuri wo nomimasu.
頭が痛い時、この薬を飲みます。
sẽ uống thuốc này khi mà đau đầu
2.
himana toki , bideo wo mimasu
暇な時、ビデオを見ます。
sẽ xem video , khi mà rảnh
3.
tsuma ga byouki no toki , kaisha wo yasumimasu.
妻が病気の時、会社を休みます。
sẽ nghỉ việc ở công ty , khi mà vợ bị bệnh.
4.
ban gohan no toki , wain wo nomimasu.
晩ご飯の時、ワインを飲みます。
sẽ uống rượu vang , khi mà ăn cơm tối
câu 4.
rei
例
ví dụ :
muzukashii kanji wo oboeru toki, dou shimasuka.
難しい感じを覚える時、どうしますか。
sẽ làm thế nào , khi mà nhớ chữ hán khó?
nankai mo kakimasu.
何回を買います。
sẽ viết nhiều lần.
1.
kaze wo hiita toki, doushimasuka.
風を引いた時、どうしますか。
sẽ làm thế nào , khi mà bị cảm
kusuri wo nonde , nemasu
薬を飲んで、寝ます。
uống thuốc , rồi sẽ đi ngủ.
2.
michi ga wakaranai toki , doushimasuka .
道がわからない時、どうしますか。
sẽ làm thế nào , khi mà không biết đường
keetai de shirabemasu .
ケータイで調べます。
sẽ tra cứu trên điện thoại .
3.
nemui toki , doushimasuka.
眠い時、どうしますか。
sẽ làm thế nào , khi mà buồn ngủ.
kao wo araimasu
顔を洗います。
sẽ rửa mặt.
4.
ashita no tenki wo shiritai toki , doushimasuka.
おしたの天気を知りたい時、どうしますか。
sẽ làm thế nào , khi mà muốn biết thời tiết ngày mai
intaanetto de mimasu
インタネットで見ます。
sẽ xem trên mạng.
câu 5.
rei
例
ví dụ:
kono botan wo osuto, kippu ga demasu.
このボタンを押すと、切符が出ます。
khi ấn nút này , thì vé sẽ ra.
1.
kore wo hikuto , isu ga ugokimasu.
これを昼と、いすが動きます。
cái ghế sẽ chuyển động , khi mà kéo cái này.
2.
kore ni sawaru to , mizu ga demasu.
これに触ると、水がでます。
nước sẽ chảy ra , khi mà chạm vào cái này
3.
kore wo hidari he mawasu to , oto ga chiisaku narimasu.
これを左へ回すと、音が小さくなります。
âm thanh sẽ trở nên nhỏ đi , khi mà vặn cái này sang trái
4.
kore wo migi he mawasu to , denki ga akaru ku narimasu
これを右へ回すと、電気が明るいくなります。
đèn điện sẽ trở nên sáng sủa , khi mà vặn cái này sang phải
câu 6.
rei
ví dụ :
ginkou wa doko desuka
銀行はどこですか。
ngân hàng thì ở đâu thế.
ano kousaten wo migi he magaruto, hidari ni arimasu.
あの交差点を右へ曲がると、左にあります。
khi rẽ bên phải ở ngã tư đằng kia, thì sẽ thấy ( ngân hàng ) bên trái.
1.
shiyakusho wa doko desuka
市役所はどこですか。
tòa thị chính thì ở đâu thế
ano kado wo migi he magaruto , hidari ni arimasu.
あの角を右へ曲がると、左にあります。
khi mà rẽ phải ở ngã rẽ đằng kia , thì sẽ thấy nó ở bên tay trái
2.
bijutsukan wa doko desuka
美術館はどこですか。
bưu điện thì ở đâu thế
ano kousaten wo hidari he magaru to , migi ni arimasu.
あの交差点を左へ曲がると、右にあります。
khi mà rẽ sang trái ở ngã tư đằng kia , sẽ thấy nó ở bên tay phải
3.
chuushajou wa doko desuka
駐車場はどこですか。
bãi đỗ xe ô tô thì ở đâu thế
ano hashi wo wataru to , hidari ni arimasu.
あの橋を渡ると、左にあります。
khi mà băng qua cây cầu đằng kia , sẽ thấy nó ở bên trái
4.
konbini wa doko desuka
コンビニはどこですか。
cửa hàng tiện lợi thì ở đâu thế
massugu go juu meetoru iku to , migi ni arimasu
真っ直ぐ50メートル行くと、右にあります。
khi mà đi thẳng 50 mét nưa , sẽ thấy nó ở bên phải
renshuu C
練習C
luyện tập C
1.
sumimasen
すみません。
tôi xin lỗi
nan desuka
何ですか。
là gì thế
tomodachi ga kaisha ni haitta toki, donna mono wo agemasuka?
友達が会社に入ったとき、どんな物をあげます。
khi mà bạn bè của bạn vào công ty , thì bạn sẽ tặng món đồ như thế nào ?
soudesune. nekutai ya kaban nado desune.
そうですね。ネクタイやかばんなどですね。
phải rồi nhỉ. như là cà vạt và cặp sách nhỉ .
soudesuka.
そうですか。
thế à
2.
sumimasen
すみません。
tôi xin lỗi
kami no saizu wo kaetai toki, doushimasuka.
髪のサイズを変えたいとき、どうしますか。
khi mà muốn đổi kích cỡ giấy , sẽ phải làm thế nào ạ?
kono botan wo oshimasu
このボタンを押します。
sẽ ấn vào nút này
wakarimashita. doumo
分かりました。どうも
tôi đã hiểu rồi. cảm ơn bạn.
3.
chotto sumimasen.
ちょっと すみません。
tôi xin lỗi , có chút chuyện( muốn nhờ )
chikaku ni ginkou ga arimasuka.
近くに銀行がありますか。
ở gầy đây có ngân hàng không ạ
ginkou desuka .
銀行ですか。
ngân hàng hả
asoko ni shingou ga arimasune.
あそこに信号がありますね。
có thấy cái đèn giao thông ở đằng kia không nhờ .
ee
ええ
vâng ( thấy )
asoko wo watatte , massugu ikuto, migi ni arimasuyo.
あそこを割って、真っ直ぐ行くと、右にありますよ。
băng qua chỗ đằng kia , hễ mà đi thẳng , sẽ thấy có ở phía bên phải đấy .
doumo
どうも
tôi cảm ơn.
[quote/]