CLAWRIDE
Senior Member
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :48
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :48
dai 24 ka part 2
renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
miraa san wa watashi ni wain wo kuremashita.
ミラーさんは私にワインをくれました。
anh miraa thì đã cho tôi chai rượu vang.
miraa san wa watashi ni hana wo kuremashita.
ミラーさんは私に花をくれました。
anh miraa thì đã cho tôi bông hoa
miraa san wa watashi ni kaado wo kuremashita.
ミラーさんは私にカードをくれました。
anh miraa thì đã cho tôi tấm thiệp
2.
kore wa burajiru no kootoo desu.
これはブラジルのコートーです。
cái này thì là áo khoác dài của braxin
santosu san ga kuremashita.
サントスさんがくれました。
anh santosu đã cho tôi.
kore wa indoneshia no boushi desu.
これはインドネシアの帽子です。
cái này thì là cái mũ của indoneshia.
karina san ga kuremashita.
香里奈さんがくれました。
chị karina đã cho tôi.
kore wa chuugoku no ocha desu.
これは中国のお茶です。
cái này thì là trà của trung quốc.
wan san ga kuremashita.
ワンさんがくれました。
chị wa đã cho tôi.
3.
watashi wa yamada san ni ryokou no shashin wo misete moraimashita.
私は山田さんに旅行の写真を見せてもらいました。
tôi thì đã được anh yamada cho xem tấm ảnh về chuyến đi du lịch.
watashi wa yamada san ni oosakajou he tsurete itte moraimashita.
私は山田さんに大阪城へ連れて行ってもらいました。
tôi thì đã được anh yamada dẫn đi tới thành osaka.
watashi wa yamada san ni hikkoshi wo tetsudatte moraimashita.
私は山田さんに引っ越しを手伝ってもらいました。
tôi thì đã được anh yamada giúp đỡ chuyển nhà
4.
yamada san wa ryokou no shashin wo misete kuremashita.
山田さんは旅行の写真を見せてくれました。
anh yamada thì đã cho tôi xem tấm ảnh chuyến đi du lịch.
yamada san wa oosakajou he tsurete itte kuremashita.
山田さんは大阪城へ連れて行ってくれました。
anh yamada thì đã đưa tôi đi tới thành osaka
yamada san wa hikkoshi wo tetsudatte kuremashita.
山田さんは引っ越しを手伝ってくれました。
anh yamada thì đã giúp đỡ tôi chuyển nhà.
5.
watashi wa karina san ni CD wo kashite agemashita.
私はカリナさんにCDを貸してあげました。
tôi thì đã tặng cho chị karina mượn đĩa CD
watashi wa karina san wo eki made okutte agemashita.
私はカリナさんを駅まで送ってあげました。
tôi thì đã tiễn chị karina đến nhà ga
watashi wa karina san no jitensha wo shuuri shite agemashita
私はカリナの自転車を修理してあげました。
tôi thì đã sửa chiếc xe đạp cho chị karina.
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1.
rei
例
ví dụ
santosu san wa kootoo wo kuremashita
サントスさんはコートーをくれました。
anh santosu thì đã cho tôi áo khoác dài.
1.
maria san wa boushi wo kuremashita
マリアさんは帽子をくれました。
chị maria thì đã cho tôi mũ
2.
iisan wa jisho wo kuremashita
イーさんは辞書をくれました。
chị ii thì đã cho tôi từ điển
3.
shumitto san wa sakkaa no chiketto wo kuremashita
シュミットさんはサッカーのチケットをくれました。
anh shumitto thì đã cho tôi cái vé xem bóng đá
4.
miraa san wa hana wo kuremashita
ミラーさんは花をくれました。
anh miraa thì đã cho tôi hoa.
câu 2.
rei
例
ví dụ
burajiru no kootoo desune
ブラジルのコートーですね。
là cà phê của braxin nhỉ.
ee. santosu san ga kuremashita .
ええ、サントスさんがくれました。
ừ , anh santosu thì đã cho tôi.
1.
sutekina boushi desune.
すてきな帽子ですね。
cái mũ đẹp thế nhỉ
ee,maria san ga kuremashita.
ええ、マリアさんがくれました。
ừ , chị maria thì đã tặng nó cho tôi
2.
atarashii jisho desune.
新しい辞書ですね。
từ điển mới thế nhỉ
ee, iisan ga kuremashita
ええ、イーさんがくれました。
vâng , chị ii đã cho tôi.
3.
sakkaa no chiketto desune.
サッカーのチケットですね。
là tấm vé xem đá bóng nhỉ .
ee, shumitto san ga kuremashita.
ええ、シュミットさんがくれました。
ừ , đã được anh shumitto cho.
4.
kireina hana desune.
綺麗な花ですね。
hoa đẹp thế nhỉ.
ee, miraa san ga kuremashita.
ええ、ミラーさんがくれました。
ừ , anh miraa đã cho tôi.
câu 3.
rei
例
ví dụ
watashi wa satou san ni kasa wo kashite moraimashita.
私は佐藤さんに傘を貸してもらいました。
tôi thì đã được chị satou cho mượn chiếc ô
1.
watashi wa wan san ni shashin wo misete moraimashita.
私はワンさんに写真を見せてもらいました。
tôi thì đã được chị wan cho xem tấm ảnh.
2.
watashi wa tawapon san ni tanaka san wo shoukai shite moraimashita.
私はタワポンさんに田中さんを紹介してもらいました。
tôi thì đã được anh tawapon giới thiệu cho anh tanaka
3.
watashi wa watto san ni chizu wo kaite moraimashita.
私はワットさんに地図を書いてもらいました。
tôi thì đã được anh watto cho mượn bản đồ
4.
watashi wa karina san ni denwabangou wo oshiete moraimashita.
私はカリナさんに電話番号を押してもらいました。
tôi thì đã được chị karina cho số điện thoại.
câu 4.
rei
例
ví dụ
dare ni sukiyaki wo tsukutte moraimashitaka.
誰にすき焼きを作ってもらいましたか。
đã được ai làm cho món sukiyaki thế.
matsumoto san ni tsukutte moraimashita.
松本さんに作ってもらいました。
đã được matsumoto làm cho.
1.
dare ni nihongo wo oshiete moraimashitaka.
誰に日本語を教えてもらいましたか。
bạn đã được ai dạy cho tiếng nhật thế ?
kobayashi sensei ni oshiete moraimashita.
小林先生に教えてもらいました。
tôi đã được thầy kobayashi dạy cho.
2.
dare ni hon wo kashite moraimashitaka
誰に本を貸してもらいました。
bạn đã được ai cho mượn sách thế
satou san ni kashite moraimashita
佐藤さんに貸してもらいました。
đã được chị satou cho mượn .
3.
dare ni ryouri wo tetsudatte moraimashitaka.
誰に料理を手伝ってもらいましたか。
đã được ai giúp nấu món ăn thế
yamada san ni tetsudatte moraimashita.
山田さんに手伝ってもらいました。
đã được anh yamada giúp.
4.
dare ni kyouto wo annai shite moraimashitaka.
誰に京都を案内してもらいましたか。
ai đã hướng dẫn bạn ở kyoto thế
kimura san ni annai shite moraimashita.
木村さんに案内してもらいました。
anh kimura thì đã hướng dẫn cho tôi.
câu 5.
rei
例
ví dụ.
satou san wa kasa wo kashite kuremashita.
佐藤さんは傘を貸してくれました。
anh satou thì đã cho tôi mượn ô.
1.
haha wa seetaa wo okutte kuremashita.
母はセーターを送ってくれました。
mẹ tôi thì đã gửi cho tôi áo len.
2.
kaisha no hito wa oosakajou he tsurete itte kuremashita.
会社の人は大阪城へ連れて行ってくれました。
người của công ty thì đã đưa tôi đi tới thành osaka.
3.
tomodachi wa eki made okutte kuremashita.
友達は駅まで送ってくれました。
bạn bè đã tiễn tôi đến nhà ga.
4.
santosu san wa nimotsu wo motte kuremashita.
サントスさんは荷物を持ってくれました。
anh santosu đã xách cho tôi hành lý.
câu 6.
rei.
例
ví dụ
dare ga kasa wo kashite kuremashitaka
誰が傘を貸してくれましたか。
đã được ai cho mượn cái ô thế
satou san ga kashite kuremashita.
佐藤さんが貸してくれました。
chị satou đã cho tôi mượn
1.
dare ga okane wo haratte kuremashitaka.
誰がお金を払ってくれましたか。
ai đã trả tiền cho bạn nhé
yamada san ga haratte kuremashita.
山田さんが払ってくれました。
anh yamada đã trả tiền cho tôi.
2.
dare ga chiketto wo yoyaku shite kuremashitaka
誰がチケットを予約してくれましたか。
ai đã đặt trước vé cho bạn thế
kobayashi san ga yoyaku shite kuremashita.
小林さんが予約してくれました。
đã được thầy kobayashi đặt trước cho.
3.
dare ga shashin wo totte kuremashitaka.
誰が写真を撮ってくれましたか。
ai đã chụp cho bạn ảnh thế.
miraa san ga totte kuremashita.
ミラーさんが撮ってくれました。
tôi đã được anh miraa chụp cho.
4.
dare ga hikkoshi wo tetsudatte kuremashitaka.
誰が引っ越しを手伝ってくれましたか。
ai đã giúp đỡ cho bạn chuyển nhà thế.
kaisha no hito ga tetsudatte kuremashita.
会社の人が手伝ってくれました。
người của công ty đã giúp tôi.
câu 7.
rei
例
ví dụ
watashi wa ojii san ni michi wo oshiete agemashita.
私はおじいさんに道を教えてあげました。
tôi thì đã chỉ cho ông tôi đường.
1.
watashi wa tawapon san ni tomodachi wo shoukai shite agemashita.
私はタワポンさんに友達を紹介してあげました。
tôi thì đã giới thiệu bạn bè cho anh tawapon
2.
watashi wa taroukun ni hikouki no zasshi wo misete agemashita.
私は太郎くんに飛行機の雑誌を見せてあげました。
tôi thì đã cho bé tarou xem tạp chí về máy bay.
3.
watashi wa obaasan wo byouin he tsurete itte agemashita.
私はおばあさんを病院へ連れて行ってあげました。
tôi thì đã đưa bà đi tới bệnh viện.
4.
watashi wa tereeza chan no jitensha wo shuuri shite agemashita.
私はテレーザちゃんの自転車を修理してがげました。
tôi thì đã sửa cho bé tereeza xe đạp.
renshuu C
練習C
luyện tập C
1.
suteki na kaban desune.
すてきなかばんですね。
cái cặp đẹp nhỉ.
arigatou gozaimasu.
ありがとうございます。
tôi xin chân thành cảm ơn
daigaku ni haitta toki , ane ga kuremashita.
大学に入ったとき、姉がくれました。
khi mà vào đại học , chị tôi đã cho tôi
iidesune .
いいですね。
được đấy nhỉ
2.
mou paathii no junbi wo shimashitaka.
もうパーティーの準備をしましたか。
đã làm xong chuẩn bị cho bữa tiệc chưa
hai
はい
vâng , rồi
namae no kaado wa
名前のカードは
thẻ tên thì sao
satou san ni kaite moraimashita
佐藤さんに書いてもらいました。
chị satou đã làm nó cho tôi.
3.
hoomu sutei wa dou deshitaka.
ホームステイはどうでしたか。
homestay thì đã thế nào thế.
tanoshikatta desu.
楽しかったです。
đã rất là vui
okaasan wa osushi wo tsukutte kuremashita
お母さんはお寿司を作ってくれました。
mẹ thì đã làm sushi cho tôi.
osushi desuka
お寿司ですか。
là sushi hả
otousan wa machi wo annai shite kuremashita
お父さんは町を案内してくれました。
bố thì đã hướng dẫn đường cho tôi
soudesuka. yokatta desune.
そうですか。よかったですね。
thế hả , đã thật là tuyệt nhỉ.
Last edited: