bài 27 phần 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
Bài 1
rei
例
ví dụ
nihon ryouri ga tsukuremasu
日本料理が作れます。
có thể nấu được món ăn nhật bản
1.
kanji ga yomemasu
漢字が読めます。
có thể đọc được chữ hán
2.
jitensha ga shuuri dekimasu
自転車が修理できます。
có thể sửa được xe đạp
3.
hitori de kimono ga kiraremasu
一人で着物が着られます。
có thể mặc được áo kimono một mình
4.
doko de mo hitori de ikemasu
どこでも一人で行けます。
có thể đi tới bất kỳ đâu một mình
bài 2
rei
例
ví dụ
amari taberaremasen.
あまり食べられません。
không ăn được nhiều lắm
onaka no choushi ga waruin desu
お腹の調子が悪いんです。
do bụng của tôi được tốt
1.
pasokon ga kaemasen
パソコンが買えません。
không thể mua được laptop
okane ga tarinain desu
お金が足りないんです。
do không đủ tiền
2.
hashiremasen
走れません。
không thể nào chạy được
ashi ga itain desu
足が痛いんです。
do bị đau chân
3.
ashita wa koraremasen
明日は来られません。
ngày mai thì không thể nào đến được
chotto youji ga arun desu
ちょっと用事があるんです。
do có chút việc bận
4.
yoku neraremasen
よく寝られません。
không ngủ được nhiều
kazoku no koto ga shinpai nan desu
家族のことが心配なんです。
do lo lắng về chuyện của gia đình
bài 3
rei
例
ví dụ
doko de yasui chiketto ga kaemasuka
どこで安いチケットが買えますか。
có thể mua được tấm vé rẻ ở đâu thế ?
konbini de kaemasu
コンビニで買えます。
có thể mua được ở cửa hàng tiện lợi
1.
doko de jikokuhyou ga moraemasuka
どこで時刻表がもらえますか。
có thể lấy được bảng giờ tàu chạy ở đâu thế
eki de moraemasu
駅でもらえます。
có thể lấy được ở nhà ga
2.
nan nichi hon ga kariraremasuka ?
何日本が借りられますか。
có thể mượn sách mấy ngày ?
ni shuukan kariraremasu
2週間借りられます。
có thể mượn được sách 2 tuần
3.
kono kuruma ni nan nin noremasuka ?
この車に何人乗れますか。
xe ô tô này có thể chở được mấy người
hachi nin noremasu
8人乗れます。
có thể chờ được 8 người
4.
itsu kara fujisan ni noboremasuka ?
いつから富士山に登れますか。
có thể leo được núi phú sĩ vào thời điểm nào
shichi gatsu tsuitachi kara noboremasu
7月1日から登れます。
có thể leo được từ ngày 1 tháng 7
bài 4
rei ichi
例1
ví dụ 1
shinkansen kara fuji san ga miemasu
新幹線から富士山が見えます。
có thể nhìn thấy được núi phú sĩ từ tầu shinkansen
rei ni
例2
ví dụ 2
nami no oto ga kikoemasu
波の音が聞こえます。
có thể nghe được thấy tiếng sóng biển
1.
tonari no heya kara piano no oto ga kikoemasu
隣の部屋からピアノの音が聞こえます。
có thể nghe thấy được âm thanh của piano từ trong căn phòng bên cạnh
2.
yama no ue kara umi ga miemasu.
山の上から海が見えます。
có thể nhìn thấy biển từ căn nhà trên núi
3.
sensei no koe ga kikoemasen.
先生の声が聞こえません。
không nghe thấy giọng của giáo viên
4.
miraa san no kao ga miemasen.
ミラーさんの顔が見えません。
không thấy được khuôn mặt của anh miraa
bài 5
rei
例
ví dụ
koko ni nani ga dekimasuka
ここに何ができますか。
hoàn thành cái gì ở đây thế ?
bijutsukan ga dekimasu
美術館ができます。
sẽ hoàn thành bảo tàng mỹ thuật
1.
eki no mae ni nani ga dekimasuka
駅の前に何ができますか。
sẽ xây cái gì ở phía trước nhà ga thế ?
chuushajou ga dekimasu
駐車場ができません。
xây bãi đỗ xe ô tô
2.
atarashii toshokan wa doko ni dekimasuka ?
新しい図書館はどこにできますか。
cái thư viện mới thì sẽ xây ở đâu thế ?
kouen no tonari ni dekimasu
公園の隣にできます。
xây ở bên cạnh công viên
3.
karee to teishoku to dochira ga hayaku dekimasuka ?
カレーと定食とどちらが早くできますか。
cơm cari và cơm suất thì cái này làm xong nhanh hơn ?
karee no houga hayaku dekimasu
カレーの方が早くできます。
cơm cari xong nhanh hơn
4.
kuriiningu wa itsu dekimasuka ?
クリーニングはいつできますか。
lau dọn, giặt giũ thì sẽ xong vào khi nào ?
suiyoubi ni dekimasu
水曜日にできます。
xong vào hôm thứ tư
bài 6
rei
例
ví dụ
chikaku ni chiisai suupaa ga arimasen kara fuben desu.
近くに小さいスーパーがありませんから不便です。
rất là bất tiện bởi vì không có siệu thị ở gần đây.
1.
kantan na ryouri shika tsukuremasen kara , ryouri wo narai ni ikimasu.
簡単な料理しか作れませんから、料理を習いに行きます。
bởi vì tôi chỉ có thể nấu được những món ăn đơn giản , cho nên tôi sẽ đi học nấu ăn.
2.
asa juusu shika nomimasen deshita kara , onaka ga sukimashita.
朝ジュースしか飲みませんでしたから、お腹がすきました。
bởi vì tôi chỉ uống mỗi nước hoa quả vào buổi sáng , cho nên bụng tôi đã đói rồi !
3.
nichiyoubi shika yasumemasen kara, nakanaka ryokou ni ikemasen.
日曜日しか休めませんから、なかなか旅行に行けません。
bởi vì tôi chỉ được nghỉ vào ngày chủ nhật , cho nên tôi rất hiếm khi đi du lịch. (mẫu: nakanaka - khó , hiếm + động từ chia phủ định )
4.
kotoshi wa yuki ga sukoshi shika furimasen deshita kara , sukii ga dekimasen deshita.
今年は雪が少ししか降りませんでしたから、スキーができませんでした。
năm nay thì bởi vì tuyết chỉ rơi có một ít , cho nên tôi đã không thể trượt tuyết được.
5.
yon jikan shika nemasen deshitakara, nemui desu
四時間しか寝ませんでしたから、眠いです。
bởi vì tôi đã chỉ ngủ có được 4 tiếng , cho nên tôi buồn ngủ.
6.
hyaku en shika arimasen kara, koohii ga kaemasen
100円しかありませんから、コーヒーが買えません。
bài 7
rei
例
nyuusu wo mimasuka
xem tin tức không ?
ニュースを見ますか。
eigo no nyuusu wa mimasuga , nihongo no nyuusu wa mimasen
英語のニュースは見ますが、日本語のニュースは見ません。
xem tin tức tiếng anh những mà không xem tin tức tiếng nhật.
1.
osake wo nomimasuka
お酒を飲みますか。
có uống rượu không ?
biiru wa nomimasuga , wain wa nomimasen.
ビールは飲みますが、ワインは飲みません。
bia thì tôi uống được nhưng mà rượu vàng thì tôi không uống
2.
goshujin wa ie no shigoto wo shimasuka
ご主人は家の仕事をしますか。
chồng của chị thì có làm việc nhà không ?
ryouri wa shimasuga , souji ya sentaku wa shimasen
料理はしますが、掃除や洗濯はしません。
nấu ăn thì có làm những mà không dọn dẹp nhà cửa hay là giặt giũ gì cả
3.
manga ya anime ga suki desuka ?
漫画やアニメが好きですか。
bạn thích truyện tranh hay là thích anime
anime wa suki desuga , manga wa suki ja arimasen.
アニメは好きですが、漫画は好きじゃありません。
thích phim hoạt hình nhưng mà , truyện tranh thì không thích cho lắm
4.
gaikokugo ga hanasemasuka ?
外国語が話せますか。
bạn có thể nói được tiếng nước ngoài không ?
eigo wa hanasemasuga, hoka no kotoba wa hanase masen.
英語は話せますが、他の言葉は話せません。
tiếng anh thì có thể nói được nhưng mà ngôn ngữ khác thì không thể nói được.
5.
nihon ryouri ga taberaremasuka.
日本料理が食べられますか。
bạn ăn được món ăn nhật bản không ?
tenpura ya sukiyaki wa taberare masuga , osushi wa taberaremasen.
てんぷらやすき焼きは食べられますが、お寿司は食べられません。
tenpura hoặc sukiyaki thì đều có thể ăn được nhưng mà , sushi thì không tài nào ăn được.
6.
shuumatsu yasumemasuka
週末休めますか。
bạn được nghỉ cuối tuần không ?
nichiyoubi wa yasume masuga, doyoubi wa yasume masen.
日曜日は休めますが、土曜日は休めません。
ngày chủ nhật thì tôi được nghỉ nhưng mà ngày thứ bảy thì không được nghỉ.
renshuu C
練習C
luyện tập C
bài 1
anou , kochira de ryouri kyoushitsu ga hirakemasuka?
あのう、こちらで料理教室が開けますか。
ah , tôi có thể mở lớp học nấu ăn ở đây được không ạ
ee, san gai ni kicchin ga arimasu
ええ、3階にキッチンがあります。
được , có phòng ăn ở trên tầng ba đó
dougu mo kariraremasuka ?
道具も借りれれますか?
cũng có thể mượn được cả dụng cụ phải không ạ ?
ee, kariraremasu
ええ、借りられます。
ừ , có thể mượn được
bài 2
mina san , kore wo mite kudasai
皆さん、これを見てください。
mọi người , hãy xem cái này
anou , ushiro made kikoe nain desuga...
あのう、後ろまで聞こえないんですが、
a, đến phía sau thì tôi không thể nào nghe được cơ mà
sumimasenga , mae no kata , mou sukoshi mae he kitekudasai
すみませんが、前の方、もう少し前へ来てください。
tôi xin lỗi nhưng mà , các bạn ở đằng trước , hãy tiến lên phía trước thêm một chút nữa!
kikoemasuka ?
聞こえますか。
có thể nghe thấy chưa ?
hai , kikoemasu
はい、聞こえます。
vâng , nghe được rồi
bài 3.
kore , onegai shimasu
これ、お願いします。
cái này , làm ơn làm cho tôi
hai
はい
vâng
dono kurai kakarimasuka
どのくらい かかりますか。
sẽ mất khoảng bao lâu thế anh ?
sugu dekimasu
すぐ できます。
xong ngay thôi
ja , onegaishimasu
じゃ、お願います。
vậy thì xin nhờ anh làm giúp cho