thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 100 7.0%
  • chưa

    Votes: 780 54.3%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 196 13.6%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 100 7.0%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 102 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.5%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 66 4.6%

  • Total voters
    1,437
Khi nói thì việc sử dụng cụm ano , eto có cần thiết không các thím , sao em thấy mấy đứa bạn em học ngành ngôn ngữ Nhật ở Đại học hay mấy đứa học ở trung tâm toàn chêm ano ,eto khi nói không vậy, gần như nói quá nhiều lần lặp lại cụm này luôn :nosebleed: , em có xem mấy kênh tin tức tiếng Nhật, phim tài liệu đời sống, mấy kênh của người Nhật dạy tiếng Nhật ... trên youtube thì thực tế người ta ít dùng , hay trong mấy game Nhật mà nói chuyện nhiều như Boku no natsu yasumi... , kiểu như người ta dừng lại hoặc im lặng khi suy nghĩ ra ý để nói tiếp thay vì ano , eto.
Em thì trước giờ toàn ờ , hoặc à à... nhỏ tiếng hoặc dừng lại im lặng khi suy nghĩ để nói tiếp ý mỗi khi muốn nói tiếp cái gì đó mà chưa nghĩ ra
 
Khi nói thì việc sử dụng cụm ano , eto có cần thiết không các thím , sao em thấy mấy đứa bạn em học ngành ngôn ngữ Nhật ở Đại học hay mấy đứa học ở trung tâm toàn chêm ano ,eto khi nói không vậy, gần như nói quá nhiều lần lặp lại cụm này luôn :nosebleed: , em có xem mấy kênh tin tức tiếng Nhật, phim tài liệu đời sống, mấy kênh của người Nhật dạy tiếng Nhật ... trên youtube thì thực tế người ta ít dùng , hay trong mấy game Nhật mà nói chuyện nhiều như Boku no natsu yasumi... , kiểu như người ta dừng lại hoặc im lặng khi suy nghĩ ra ý để nói tiếp thay vì ano , eto.
Em thì trước giờ toàn ờ , hoặc à à... nhỏ tiếng hoặc dừng lại im lặng khi suy nghĩ để nói tiếp ý mỗi khi muốn nói tiếp cái gì đó mà chưa nghĩ ra
cứ lú thì xài thôi ... ai eto nhiều thì lú nhiều . khuyên là nghĩ nhanh nói luôn , ít eto thôi dị ứng lắm

chống chỉ định với phim jav lúc nó lú toàn nguyên âm á ú ớ thôi
 
cứ lú thì xài thôi ... ai eto nhiều thì lú nhiều . khuyên là nghĩ nhanh nói luôn , ít eto thôi dị ứng lắm

chống chỉ định với phim jav lúc nó lú toàn nguyên âm á ú ớ thôi
cảm ơn thím , em tự học nên phải tự mò nhiều đủ chỗ , lúc nói chuyện em cũng ráng bắt chước theo âm điệu người Nhật trong Marugoto , Minna hoặc bất cứ clip nào người Nhật thực tế nói chuyện , chứ một số trung tâm em có học thử qua thì sao dạy kiểu đọc và giao tiếp lạ quá :beat_brick: , dùng dấu nặng sắc hỏi hay đọc như tiếng việt phiên âm ...trong từ khi giao tiếp luôn ,nhiều khi nghe mà còn khó hiểu hơn người Nhật nữa
 
cảm ơn thím , em tự học nên phải tự mò nhiều đủ chỗ , lúc nói chuyện em cũng ráng bắt chước theo âm điệu người Nhật trong Marugoto , Minna hoặc bất cứ clip nào người Nhật thực tế nói chuyện , chứ một số trung tâm em có học thử qua thì sao dạy kiểu đọc và giao tiếp lạ quá :beat_brick: , dùng dấu nặng sắc hỏi hay đọc như tiếng việt phiên âm ...trong từ khi giao tiếp luôn ,nhiều khi nghe mà còn khó hiểu hơn người Nhật nữa
nghe giống có dấu , thực ra là đánh trọng âm lên xuống

vd a mà đọc cao thánh á
ze đọc cao thành dế
desu - đọc là de sư nhưng sư đọc trọng âm xuống nên nghe như đê sự ...

âm ư nhẹ vì lúc nào trọng âm cũng xuống.
marugoto dạy rất kỹ , giọng họ nghe rõ ràng. từ chậm lên nhanh.

minna thì dạy phát âm lung tung
 
Khi nói thì việc sử dụng cụm ano , eto có cần thiết không các thím , sao em thấy mấy đứa bạn em học ngành ngôn ngữ Nhật ở Đại học hay mấy đứa học ở trung tâm toàn chêm ano ,eto khi nói không vậy, gần như nói quá nhiều lần lặp lại cụm này luôn :nosebleed: , em có xem mấy kênh tin tức tiếng Nhật, phim tài liệu đời sống, mấy kênh của người Nhật dạy tiếng Nhật ... trên youtube thì thực tế người ta ít dùng , hay trong mấy game Nhật mà nói chuyện nhiều như Boku no natsu yasumi... , kiểu như người ta dừng lại hoặc im lặng khi suy nghĩ ra ý để nói tiếp thay vì ano , eto.
Em thì trước giờ toàn ờ , hoặc à à... nhỏ tiếng hoặc dừng lại im lặng khi suy nghĩ để nói tiếp ý mỗi khi muốn nói tiếp cái gì đó mà chưa nghĩ ra
Hạn chế tối đa ano, eto nhé thím. Ngoài đời người Nhật họ hầu như không dùng, ai dùng nhiều sẽ gây ức chế, kiểu cứ À à, ừ ừ ở tiếng Việt.
kI4a9lH.jpg
 
Update 11/2/2022
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước
( muốn học kỹ thì mua quyển vở chép hết từng ngày vào , chép xong rồi đọc - thế là kiểu gì cũng xong n5 , không cần mua sách gì khác luôn )

Ngày 51
第26課
dai ni juu roku ka
bài 26
文型
bunkei
câu mẫu
1.
ashita kara ryokou nan desu
明日から旅行なんです。
thực ra là tôi sẽ đi du lịch từ ngày mai
2.
ikebana wo naraitain desuga, ii sensei wo shoukai shite itadakimasenka.
生花を習いたいんですが、いい先生の紹介していただきませんか。
thực ra là tôi muốn học cắm hoa cơ mà , bạn có thể giới thiệu cho tôi giáo viên tốt có được không ?

reibun
例文
câu ví dụ
1.
watanabe san wa tokidoki oosakaben wo tsukaimasune.
わたなべさんは時々大阪弁を使いますね。
anh watanabe thì đôi khi lại sử dụng phương ngữ của osaka nhỉ .
oosaka ni sunde itandesuka .
大阪に住んでいたんですか?
do là anh ấy từng sống ở osaka phải không ?
ee, juu go sai made oosakani sunde imashita.
ええ、15歳まで大阪に住んでいました。
vâng , anh ấy đã sống ở osaka cho đến năm 15 tuổi
2.
omoshiroi dezain no kutsu desune.
面白いデザインの靴ですね。
cái giầy thiết kế thú vị thế nhỉ
doko de kattan desuka
どこで買ったんですか。
thực ra là bạn mua nó ở đâu thế ?
edoya sutoa de kaimashita.
江戸やストアで買いました。
tôi đã mua nó tại edo store
supein no kutsu desu
スペインの靴です。
là giày của tây ban nha
3.
どうして遅れたんですか。
doushite okuretan desuka?
thế tại sao mà bạn lại đến muộn như vậy ?
basu ga konakattan desu
バスが来なかったんです。
là do xe buýt không đến .
4.
よくカラオケに行きますか。
yoku karaoke ni ikimasuka ?
bạn có hay đi hát karaoke không ?

いいえ、あまり行きません。
iie , amari ikimasen
không , không hay đi

カラオケは好きじゃないんです。
karaoke wa suki ja nain desu.
karaoke thì tôi không thích
5.
日本語でレポートを書いたいんですが、ちょっと見ていただけませんか。
nihongo de repooto wo kaitan desuga, chotto mite itadakemasenka ?
thực ra là tôi đã viết xong bản báo cáo bằng tiếng nhật rồi cơ mà , bạn có thể xem hộ cho tôi một chút được không ạ ?
いいですよ。
iidesuyo
được đấy
6.
国会議事堂を見学したいんですが、どうしたらいいですか。
kokkaigi jidou wo kengaku shitain desuga, dou shitara ii desuka.
thực ra là tôi muốn tham quan tòa nhà quốc hội cơ mà , tôi nên làm như thế nào thì được
直接行ったらいいですよ。
chokusetsu ittara iidesuyo .
nếu mà đi xem trực tiếp thì được đấy .
返事はいつでも見ることができます。
henjitsu wa itsu demo miru koto ga dekimasu.
ngày bình thường thì có thể xem được bất kỳ lúc nào

CD01
kaiwa
会話
hội thoại
ごみはどこに出したらいいですか。
gomi wa doko ni dashitara iidesuka?
rác thì tôi nên đổ ở đâu thì được
ミラーさん、引っ越しの荷物は片付きましたか。
miraa san , hikkoshi no nimotsu wa kataduki mashitaka ?
anh miraa , hành lý để dọn nhà đi thì anh đã thu xếp xong chưa ?
はい、だいたい片付きました。
hai, daitai katadukimashita
vâng , tôi đã thu xếp dọn dẹp đại khái rồi '
あのう、ごみを捨てたいんですが、どこに出したらいいですか。
anou, gomi wo sute tain desuga, doko ni dashitara iidesuka.
à , thực ra là tôi muốn vứt rác cơ mà , tôi nên đổ ở đâu thì được ạ ?
燃えるごみは月曜日と木曜日の朝出してください。
moeru gomi wa getsuyoubi to mokuyoubi no asa dashite kudasai.
rác cháy được thì hãy đổ vào buổi sáng thứ hai với cả thứ năm.
ごみ置き場は駐車場の横です。
gomi okiba wa chuushajou no yoko desu.
địa điểm đổ rác thì là ở bên cạnh của bãi đỗ xe .
便は缶はいつですか。
bin wa kan wa itsu desuka.
lon và chai lọ thì là vào lúc nào .
土曜日です。
doyoubi desu.
là vào thứ bảy.
わかりました。
wakarimashita.
tôi đã hiểu rồi
それから、お湯が出ないんですが。
sorekara, oyu ga denain desuga...
sau đó là , chuyện nước nóng không chảy ra ạ
ガス会社に連絡したら、すぐきてくれますよ。
gasu kaisha ni renraku shitara , sugu kite kuremasuyo.
nếu mà liên lạc tới công ty ga , thì họ sẽ đến làm cho anh ngay lập tức đấy.
住みませんが、電話番号を教えていただけませんか。
sumimasenga, denwa bangou wo oshiete itadakemasenka ?
tôi xin lỗi nhưng mà , anh chị cho tôi xin số điện thoại có được không ạ ?
ええ、いいですよ。
ee, iidesuyo.
ừ được đấy.

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
ikun desu
行くんです。
thực ra là sẽ đi , do đi
ikanain desu
行かないんです。
thực ra là sẽ không đi , do không đi
ittan desu
行ったんです。
do tôi đã đi rồi
ikanakattan desu
行かなかったんです。
do là tôi đã chưa đi

kireinan desu
綺麗なんです。
do đẹp
kireijanain desu
綺麗じゃないんです。
do không đẹp
kireidattan desu
綺麗だったんです。
do đã đẹp
kirei janakattan desu
綺麗じゃなかったんです。
do đã không đẹp

samuin desu
寒いんです。
do lạnh
samukunain desu
寒くないんです。
do không lạnh
samukattan desu
寒かったんです。
do đã lạnh
samukuna kattan desu.
寒くなかったんです。
do đã không lạnh

byouki nan desu
病気なんです。
do ốm
byouki janain desu
病気じゃないんです。
do không ốm
byouki dattan desu
病気だったんです。
do đã ốm
byouki janakattan desu
病気じゃなかったんです。
do đã không ốm
2.
chiketto ga irun desuka.
チケットがいるんですか。
thực ra là có vé không thế ạ ?
atarashi pasokon wo kattan desuka.
新しいパソコンを買ったんですか。
thực ra là đã mua máy vi tính mới có phải không ạ ?
dare ni chokoreeto wo agerun desuka
誰にチョコレートをあげるんですか。
thực ra là đã tặng socola cho ai thế ạ ?
itsu nihon he kitan desuka
いつ日本へきたんですか。
thực ra là đã đến nhật bản lúc nào thế ?
3.
doushite kaisha wo yasundan desuka?
どうして会社を休んだんですか。
tại vì sao mà bạn lại nghỉ ở công ty ?
doushite eakon wo tsukenain desuka?
どうしてエアコンを付けないんですか。
tại vì sao mà bạn lại tắt điều hòa thế
atama ga itakattan desu
頭が痛かったんです。
do tôi bị đau đầu
koshou nandesu
故障なんです。
do bị hỏng
4.
watashi wa undoukai ni ikimasen
私は運動会に行きません。
tôi thì sẽ không đi hội thao
youji ga arun desu.
用事があるんです。
do có việc riêng
tsugou ga waruin desu
都合が悪んです。
do không tiện
5.
shiryou ga hoshiin desuga, okutte itadakemasenka?
資料が欲しいんですが、送っていただけませんか。
thực ra là tôi muốn tài liệu cơ mà , anh chị có thể gửi cho tôi có được không ?
kakikata ga wakaranain desuga , oshiete itadakemasenka ?
書き方がわからないんですが、教えていただけませんか。
thực ra là tôi không biết cách viết cơ mà , anh chị có thể chỉ dạy cho tôi có được không ?
6.
sakura daigaku he ikitain desuga, doko de oritara iidesuka.
桜大学へ行きたんですが、どこで降りたらいいですか。
thực ra là tôi muốn đi tới đại học sakura , tôi nên xuống ở đâu thì được ?
hokenshou wo wasuretan desuga , doushitara iidesuka.
保険証を忘れたんですが、どうしたらいいですか。
thực ra là tôi bị quên mất thẻ bảo hiểm y tế , tôi nên làm như thế nào thì được.
 
Ngày 52
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước
( muốn học kỹ thì mua quyển vở chép hết từng ngày vào , chép xong rồi đọc - thế là kiểu gì cũng xong n5 , không cần mua sách gì khác luôn )

bài 26 phần 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
câu 1.
rei

câu mẫu
ame ga futte irun desuka
雨が降っているんですか。
thực ra là trời đang mưa à
1.
yama he ikun desuka
山へ行くんですか。
thực ra là bạn đi lên núi à ?
2.
erebeetaa ni noranain desuka
エレベーターに乗らないんですか。
thực ra là bạn sẽ không đi thang máy à
3.
shumitto san ga tsukuttan desuka
シュミットさんが作ったんですか。
thực ra là anh shumitto đã làm nó à ?
4.
nemuin desuka ?
眠いんですか。
thực ra là bạn buồn ngủ à ?
câu 2
rei

câu mẫu
ii kaban desune.
いいかばんですね。
cái cặp được đấy nhỉ ?
doko de kattan desuka
どこで買ったんですか。
thực ra là bạn đã mua nó ở đâu thế.
furiimaaketto de kaimashita
フリーマーケットで買いました。
thực ra là tôi đã mua nó ở chợ đồ cũ
1.
kireina shashin desune.
綺麗な写真ですね。
tấm ảnh đẹp thế nhỉ ?
doko de tottan desuka
どこで取ったんですか。
thực ra là bạn đã chụp nó ở đâu thế ?
kinkaku ji de torimashita
金閣寺で撮りました。
tôi đã chụp ở chùa kim các
2.
omoshiroi e desune
面白い絵ですね。
bức tranh thú vị đấy nhỉ ?
dare ga kaitan desuka
誰が買いたんですか。
thực ra là ai đã vẽ nó thế
karina san ga kakimashita
カリナさんがかきました。
chị karina đã vẽ nó
3.
zuibun nigiyaka desune.
ずいぶん賑やかですね。
tương đối nhộn nhịp náo nhiệt nhỉ ?
nani wo yatte irun desuka ?
何をやっているんですか。
thực ra là đang diễn ra cái gì thế ?
bon odori no renshuu wo yatte imasu
盆踊りの練習をやっています。
đang làm luyện tập múa obon
4.
nihongo ga jouzu desune
日本語が上手ですね。
bạn giỏi tiếng nhật đấy nhỉ
dono kurai benkyou shitain desuka ?
どのくらい勉強したいんですか。
thực ra là đã học được bao nhiêu lâu rồi đấy
ni nen benkyou shimashita
2年勉強しました。
đã học được hai năm rồi
câu 3
rei

câu mẫu
dou shitan desuka
どうしたんですか。
thực ra là bạn bị làm sao thế
atama ga itain desu
頭が痛いんです。
thực ra là tôi bị đau đầu
1.
doushitan desuka
どうしたんですか。
thực ra là bạn bị sao thế
saifu wo wasuretan desu
財布を忘れたんです。
thực ra là tôi đã bị quên mất cái ví
2.
doushitan desuka
どうしたんですか。
thực ra là bạn bị sao thế
kagi ga nain desu
鍵がないんです。
thực ra tôi bị mất chìa khóa
3.
doushitan desuka
どうしたんですか。
thực ra là bạn bị sao thế
kibun ga waruin desu
気分が悪いんです。
thực ra là tôi không được khỏe
4.
doushitan desuka
どうしたんですか。
thực ra là bạn bị sao thế
kippu ga denain desu
切符が出ないんです。
thực ra là chiếc vé không in ra ngoài
câu 4
rei

câu mẫu
dou shite kaisha wo yamerun desuka.
どうして会社を止めるんですか。
thực ra là tại vì sao mà bạn lại nghỉ ở công ty thế
chichi no shigoto wo tetsudaun desu.
父の仕事を手伝うんです。
thực ra là do tôi giúp đỡ công việc cho bố tôi .
1.
doushite hikkoshi surun desuka ?
どうして引っ越しするんですか?
thực ra là tại vì sao mà bạn lại chuyển nhà thế
ima no uchi wa semain desu
今のうちは狭いんです。
thực ra là do nhà của tôi bây giờ thì chật
2.
doushite keeki wo tabenain desuka
どうしてケーキを食べないんですか。
thực ra là tại vì sao mà bạn lại không ăn bánh kem thế
daietto wo shite irun desu
ダイエットをしているんです。
thực ra là tôi hiện đang ăn kiêng
3.
doushite kaigi ni mani awanakattan desuka
どうして会議にまに会わなかったんですか。
tại vì sao mà bạn lại không đến kịp giờ cuộc họp thế ?
shinkansen ga okuretan desu
新幹線が遅れたんです。
thực ra là do tầu shinkansen bị trễ
4.
doushite hayaku kaerun desuka.
どうして早く帰るんですか。
tại vì sao mà bạn lại về sớm
kyou wa tsuma no tanjoubi nan desu.
今日は妻の誕生日なんです。
thực ra là do hôm nay thì là ngày sinh nhật của vợ tôi
câu 5
rei ichi
例一
ví dụ 1
mai asa shibun wo yomimasuka
毎朝、新聞を読みますか。
hàng sáng bạn có đọc báo không ?
iie, yomimasen
いいえ、読みません。
không , tôi không đọc
jikan ga nain desu
時間がないんです。
do tôi không có thời gian
rei ni
例2
ví dụ 2
biiru wa ikaga desuka
ビールはいかがですか。
bia thì , bạn có uống không ?
sumimasen .
すみません。
tôi xin lỗi / tôi cảm ơn
kyou wa kuruma de kitan desu.
今日は車できたんです。
thực ra là hôm nay tôi đến bằng xe ô tô
1.
yoku toshokan he ikimasuka
よく図書館へ行きますか。
bạn có thường hay tới thư viện không ?
iie, amari ikimasen
いいえ、あまり行きません。
không , tôi không hay đi
uchi kara tooin desu
うちから遠いんです。
thực ra là do từ nhà tôi thì xa lắm
2.
kinou tawapon san ni aimashitaka
昨日タワポンさんに会いましたか。
ngày hôm qua tôi đã không gặp anh tawapon
iie, aimasen deshita
いいえ、会いませんでした。
không , đã không gặp
tawapon san wa gakkou he konakattan desu
タワポンさんは学校へ来なかったんです。
thực ra là anh tawapon đã không tới trường
3.
ima jikan ga arimasuka
今時間がありますか。
bây giờ bạn có thời gian không ?
sumimasen . korekara kaigi nan desu
すみません。これから会議なんです。
tôi xin lỗi , bởi vì từ giờ tôi có cuộc họp
4.
konban shokuji ni ikimasenka
今晩食事に行きませんか。
tối ngày hôm nay bạn có muốn đi ăn uống với tôi không ?
sumimasen. kyou wa chotto yakusoku ga arun desu
すみません。今日はちょっと約束があるんです。
xin lỗi . thực ra là hôm nay tôi có cuộc hẹn
câu 6
rei
例。
câu mẫu
ikebana wo naraitain desuga , sensei wo shoukai shite itadakemasenka ?
生花を習いたいんですか、先生を紹介していただけませんか。
thực ra là tôi muốn học cắm hoa cơ mà , bạn có thể giới thiệu cho tôi thầy giáo có được không ?
1.
shiyakusho he ikitain desuga, chizu wo kaite itadakemasenka
市役所へ行きたんですが、地図を書いていただけませんか。
thực ra là tôi muốn đi tới tòa nhà thị chính nhưng mà , bạn có thể vẽ hộ cho tôi cái bản đồ có được không ạ ?
2.
kondo no nichiyoubi ni paathii wo surun desuga , tetsudatte itadakemasenka ?
今度の日曜日にパーティーをするんですが、手伝っていただけませんか。
thực là tôi sẽ tổ chức bữa tiệc vào chủ nhật này cơ mà , bạn có thể giúp đỡ tôi với có được không ạ ?
3.
meeru no kakikata ga wakaranain desuga, oshiete itadakemasenka ?
メールの書き方がわからないんですが、教えていただけませんか。
thực ra là tôi không hiểu được cách viết email cơ mà , bạn có thể dạy cho tôi với có được không ạ ?
4.
nihongo de repooto wo kaitan desuga, chotto mite itadakemasenka ?
日本語でレポートを書いたんですが、ちょっと見ていただけませんか。
thực ra là tôi muốn viết bản báo cáo bằng tiếng nhật cơ mà , bạn có thể xem hộ cho tôi một chút với có được không ạ ?
câu 7
rei

câu mẫu
kinkaku ji he ikitain desuga , dono basu ni nottara iidesuka ?
金閣寺へ行きたいんですが、どのバスに乗ったらいいですか。
thực ra là tôi muốn đi tới chùa kim các cơ mà , tôi nên đi lên xe buýt nào thì được ạ ?
1.
kabuki wo mitain desuga , doko de chiketto wo kattara iidesuka ?
歌舞伎を見たいんですが、どこでチケットを買ったらいいですか。
thực ra là tôi muốn xem kịch kabuki cơ mà , tôi nên mua vé ở đâu thì được ?
2.
denwa bangou ga wakaranain desuga, douyatte shirabetara iidesuka ?
電話番号がわからないんですが、どうやって調べたらいいですか。
thực ra là tôi không biết số điện thoại cơ mà , tôi nên làm thế nào thì mới tra cứu được ạ ?
3.
meeru no kakikata ga wakaranain desuga , oshiete itadakemasenka ?
メールの書き方がわからないんですが、教えていただけませんか。
thực ra là tôi không biết cách viết email cơ mà , bạn có thể chỉ cho tôi với có được không ạ ?
4.
neko wo hirottan desuga , doushitara iidesuka ?
猫を拾ったんですが、どうしたらいいですか。
thực ra là tôi đã nhặt được một con mèo cơ mà , tôi nên làm thế nào thì mới được ạ ?

renshuu C
練習C
luyện tập C
câu 1
ohanami wa doudeshitaka ?
お花見はどうでしたか?
buổi ngắm hoa anh đào thì đã thế nào ?
totemo tanoshikatta desu
とても楽しかったです。
đã rất là vui ạ
doushite konakattan desuka ?
どうして来なかったんですか。
tại vì sao mà bạn lại không đến thế ?
isogashi kattan desu
忙しかったんです。
thực ra là tôi đã rất là bận rộn
câu 2
suteki na boushi desune.
素敵な帽子ですね。
cái mũ đẹp thế nhỉ
doko de kattan desuka ?
どこで買ったんですか。
thực ra là bạn đã mua nó ở đâu thế ?
kore desuka
これですか。
cái này ấy à
edoya sutoa de kaimashita
エドヤストア
tôi đã mua nó ở cửa tiệm edo
sumimasenga , mise no basho wo oshiete itadakemasenka
すみませんが、店の場所を教えていただけませんか。
tôi xin lỗi nhưng mà , hãy chỉ cho tôi địa điểm của cửa hàng
watashi mo sonna boushi wo sagashite irun desu.
私もそんな帽子を探しているんです。
thực ra là tôi cũng đang tìm cái mũ trông như thế !
ee , ii desuyo
ええ、いいですよ。
ừ , được đấy
câu 3.
gomi no hi wo shiritain desuga, dou shitara iidesuka ?
ごみの日を知りたいんですが、どうしたらいいですか。
thực ra là tôi muốn biết ngày đổ rác cơ mà , tôi nên làm thế nào mới được ?
shiyakusho ni kiitara iito omoimasuyo.
市役所に聞いたらいいと思いますよ。
tôi nghĩ là nếu mà bạn hỏi tòa thị chính thì được đấy , tôi nghĩ là bạn nên hỏi tòa thị chính thì được đấy ?
soudesuka . doumo
そうですか。どうも。
thế à , cảm ơn
 
Ngày 53
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước
( muốn học kỹ thì mua quyển vở chép hết từng ngày vào , chép xong rồi đọc - thế là kiểu gì cũng xong n5 , không cần mua sách gì khác luôn )

bài 27 phần 1
第27課
bunkei
文型
mẫu câu
câu 1
1.
watashi wa nihongo ga sukoshi hanasemasu.
私は日本語が少し話せます。
tôi thì có thể nói được một chút tiếng nhật
2.
yama ga hakkiri miemasu
山がはっきり見えます。
có thể nhìn rõ được ngọn núi
3.
eki no mae ni ookii suupaa ga dekimashita
駅の前に大きいスーパーができました。
siêu thị lớn ở phía trước nhà ga đã được xây xong
reibun
例文
câu ví dụ
1.
nihongo no shinbun ga yomemasuka
日本語の新聞が読めますか。
bạn có thể đọc được báo tiếng nhật chưa
iie, yomemasen
いいえ、読めません。
không , không thể đọc được
2.
tori no koe ga kikoemasune
鳥の声が聞こえますね。
có thể nghe được tiếng chim nhỉ
ee, mou harudesune.
ええ、もう春ですね。
ừ mùa xuân rồi nhỉ
3.
houryuuji wa itsu dekimashitaka
法隆寺はいつできましたか。
chùa houryuuji thì đã được xây xong vào lúc nào
roppyaku nana juu nen ni dekimashita.
607年にできました。
đã được xây xong vào năm 607
4.
pawaa denki wa nan nichi gurai natsu yasumi ga arimasuka.
パワー電気は何日ぐらい夏休みがありますか。
điện máy power thì được nghỉ hè khoảng mấy ngày
soudesune. san shuukan gurai desu.
そうですね。3週間ぐらいです。
phải rồi nhỉ , là khoảng ba tuần
iidesune. watashi no kaisha wa isshuu kan shika yasumemasen.
いいですね。私の会社は1週間しか休めません。
được nhỉ . công ty của tôi thì chỉ được nghỉ một tuần mà thôi.
5.
kono manshon de petto ga kaemasuka
このマンションでペットが飼えますか。
có thể nuôi thú cưng ở nhà chung cư này không
chiisai tori ya sakana wa kaemasuga , inu ya neko wa kaemasen.
小さい鳥や魚は買えますが、犬や猫は飼えません。
chim nhỏ và có thì có thể nuôi , nhưng mà chó và mèo thì không thể .

CD04.
kaiwa
会話
hội thoại
nandemo tsukurerun desune
何でも作れるんですね。
thực ra là anh có thể làm được bất kỳ cái gì nhỉ
( bất kỳ cái gì , anh cũng làm ra được nhỉ )

akarukute , ii heya desune.
明るくて、いい部屋ですね。
căn phòng , sáng sủa và được đấy nhỉ
ee. tenki ga ii hi ni wa umi ga mierun desu.
ええ、天気がいい日には海が見えるんです。
ừ , vào ngày thời tiết đẹp thì còn có thể nhìn thấy được cả biển đấy
kono teeburu wa omoshiroi dezain desune.
このテーブルは面白いデザインですね。
cái bàn này thì có thiết kế thú vị nhỉ .
doko de kattan desuka.
どこで買ったんですか。
thực ra là anh đã mua nó ở đâu thế
kore wa watashi ga tsukuttan desuyo.
これは私が作ったんですよ。
cái này thì thực ra là tôi tự mình làm ra đấy .
eet, hontou desuka
ええ、本当ですか。
hả , thật thế à?
ee. shumi wa jibun de kagu wo tsukuru koto nan desu.
ええ、趣味は自分で家具を作ることなんです。
vâng . thực ra là sở thích của tôi là việc tự mình chế tạo ra những đồ nội thất .
hee. jaa , ano hondana mo tsukuttan desuka
へえ。じゃあ、あのう本棚も作ったんですか。
hả , vậy thì thật ra là cái giá sách đằng kia cũng là anh làm ra à
ee,
ええ、
vâng ạ
sugoi desune. suzuki san , nan demo tsukurerun desune.
すごいですね。鈴木さん、何でも作れるんですね。
anh giỏi quá nhờ . anh suzuki này , cái gì anh cũng làm ra được nhỉ
watashi no yume wa itsuka jibun de ie wo tateru koto nan desu.
私の夢はいつか自分で家を建てること何です。
ước mơ của tôi thì thực ra là , một lúc nào đó tôi sẽ xây dựng lên một căn nhà của mình
subarashii yume desune
素晴らしい夢ですね。
giấc mơ tuyệt đấy

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
utaimasu
歌います。
hát
utaemasu
歌えます。
có thể hát
hikimasu
引きます。
chơi đàn
hikemasu
引けます
có thể chơi đàn
oyogimasu
sẽ bơi
oyoge masu
泳げます。
có thể bơi
naoshimasu
直します。
sẽ sửa chữa
naosemasu
直せます。
có thể sửa chữa
mochimasu
持ちます
cầm , xách
motemasu
持てます
có thể cầm , có thể mang theo
asobimasu
遊びます。
sẽ chơi
asobemasu
遊べます。
có thể chơi
yomimasu
読みます。
sẽ đọc
yomemasu
読めます。
có thể đọc
hashirimasu
走ります。
sẽ chạy
hashiremasu
走れます。
có thể chạy
2.
shirabemasu
調べます。
sẽ tra cứu , tìm kiếm
shiraberaremasu
調べられます。
có thể tra cứu , có thể tìm kiếm
oboemasu
覚えます。
sẽ nhớ
oboeraremasu
覚えられます。
có thể nhớ
orimasu
降ります
xuống
oriraremasu
降りられます。
có thể xuống
3.
kimasu
来ます。
sẽ đến
koraremasu
来られます。
có thể đến
shimasu
します。
sẽ làm
dekimasu
できます。
có thể , có thể làm
câu 2
watashi wa hashi ga tsukaemasu
私は橋が使えます。
tôi thì có thể sử dụng được đũa
watashi wa sashimi ga taberaremasu
私は刺身が食べられます。
tôi thì có thể ăn được gỏi cá sống
câu 3.
ni kai kara hanabi ga miemasu
2回から花火が見えます。
có thể ngắm được pháo hoa từ trên tầng hai
tonari no heya kara koe ga kikoemasu
隣の部屋から声が聞こえます。
có thể nghe thấy được âm thanh , giọng nói phát ra từ phòng bên cạnh
câu 4.
atarashii ie ga dekimashita.
新しい家ができました。
căn nhà mới đã xây dựng xong
bangohan ga dekimashita
晩ご飯ができました。
đã làm xong bữa tối
câu 5.
watashi wa hiragana shika wakarimasen
私はひらがなしか分かりません。
tôi chỉ biết chữ mềm mà thôi
watashi wa nihongo ga sukoshi shika hanasemasen
私は日本語が少ししか話せません。
tôi thì chỉ có thể nói được một ít tiếng nhật thôi
watashi wa kinou nihongo wo ichi jikan shika benkyou shimasen deshita
私は昨日日本語を一時間しか勉強しませんでした。
tôi thì ngày hôm qua đã chỉ học tiếng nhật có một tiếng đồng hồ
câu 6.
sakkaa wa shimasuga , yakyuu wa shimasen.
サッカーはしますが、野球はしません。
bóng đá thì tôi có chơi nhưng mà , bóng chày thì tôi không chơi .
hiragana wa kakemasuga , kanji wa kakemasen.
ひらがなは書けますが、漢字は書けません。
tôi có thể viết được chữ mềm nhưng mà , tôi không thể viết được chữ hán
yama wa miemasu ga , umi wa miemasen.
山は見えますが、海は見えません。
núi thì không thể thấy được nhưng mà biển thì có thể trông thấy .
 
Ngày 54
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước
( muốn học kỹ thì mua quyển vở chép hết từng ngày vào , chép xong rồi đọc - thế là kiểu gì cũng xong n5 , không cần mua sách gì khác luôn )

bài 27 phần 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
Bài 1
rei

ví dụ
nihon ryouri ga tsukuremasu
日本料理が作れます。
có thể nấu được món ăn nhật bản
1.
kanji ga yomemasu
漢字が読めます。
có thể đọc được chữ hán
2.
jitensha ga shuuri dekimasu
自転車が修理できます。
có thể sửa được xe đạp
3.
hitori de kimono ga kiraremasu
一人で着物が着られます。
có thể mặc được áo kimono một mình
4.
doko de mo hitori de ikemasu
どこでも一人で行けます。
có thể đi tới bất kỳ đâu một mình
bài 2
rei

ví dụ
amari taberaremasen.
あまり食べられません。
không ăn được nhiều lắm
onaka no choushi ga waruin desu
お腹の調子が悪いんです。
do bụng của tôi được tốt
1.
pasokon ga kaemasen
パソコンが買えません。
không thể mua được laptop
okane ga tarinain desu
お金が足りないんです。
do không đủ tiền
2.
hashiremasen
走れません。
không thể nào chạy được
ashi ga itain desu
足が痛いんです。
do bị đau chân
3.
ashita wa koraremasen
明日は来られません。
ngày mai thì không thể nào đến được
chotto youji ga arun desu
ちょっと用事があるんです。
do có chút việc bận
4.
yoku neraremasen
よく寝られません。
không ngủ được nhiều
kazoku no koto ga shinpai nan desu
家族のことが心配なんです。
do lo lắng về chuyện của gia đình
bài 3
rei

ví dụ
doko de yasui chiketto ga kaemasuka
どこで安いチケットが買えますか。
có thể mua được tấm vé rẻ ở đâu thế ?
konbini de kaemasu
コンビニで買えます。
có thể mua được ở cửa hàng tiện lợi
1.
doko de jikokuhyou ga moraemasuka
どこで時刻表がもらえますか。
có thể lấy được bảng giờ tàu chạy ở đâu thế
eki de moraemasu
駅でもらえます。
có thể lấy được ở nhà ga
2.
nan nichi hon ga kariraremasuka ?
何日本が借りられますか。
có thể mượn sách mấy ngày ?
ni shuukan kariraremasu
2週間借りられます。
có thể mượn được sách 2 tuần
3.
kono kuruma ni nan nin noremasuka ?
この車に何人乗れますか。
xe ô tô này có thể chở được mấy người
hachi nin noremasu
8人乗れます。
có thể chờ được 8 người
4.
itsu kara fujisan ni noboremasuka ?
いつから富士山に登れますか。
có thể leo được núi phú sĩ vào thời điểm nào
shichi gatsu tsuitachi kara noboremasu
7月1日から登れます。
có thể leo được từ ngày 1 tháng 7
bài 4
rei ichi
例1
ví dụ 1
shinkansen kara fuji san ga miemasu
新幹線から富士山が見えます。
có thể nhìn thấy được núi phú sĩ từ tầu shinkansen
rei ni
例2
ví dụ 2
nami no oto ga kikoemasu
波の音が聞こえます。
có thể nghe được thấy tiếng sóng biển
1.
tonari no heya kara piano no oto ga kikoemasu
隣の部屋からピアノの音が聞こえます。
có thể nghe thấy được âm thanh của piano từ trong căn phòng bên cạnh
2.
yama no ue kara umi ga miemasu.
山の上から海が見えます。
có thể nhìn thấy biển từ căn nhà trên núi
3.
sensei no koe ga kikoemasen.
先生の声が聞こえません。
không nghe thấy giọng của giáo viên
4.
miraa san no kao ga miemasen.
ミラーさんの顔が見えません。
không thấy được khuôn mặt của anh miraa
bài 5
rei

ví dụ
koko ni nani ga dekimasuka
ここに何ができますか。
hoàn thành cái gì ở đây thế ?
bijutsukan ga dekimasu
美術館ができます。
sẽ hoàn thành bảo tàng mỹ thuật
1.
eki no mae ni nani ga dekimasuka
駅の前に何ができますか。
sẽ xây cái gì ở phía trước nhà ga thế ?
chuushajou ga dekimasu
駐車場ができません。
xây bãi đỗ xe ô tô
2.
atarashii toshokan wa doko ni dekimasuka ?
新しい図書館はどこにできますか。
cái thư viện mới thì sẽ xây ở đâu thế ?
kouen no tonari ni dekimasu
公園の隣にできます。
xây ở bên cạnh công viên
3.
karee to teishoku to dochira ga hayaku dekimasuka ?
カレーと定食とどちらが早くできますか。
cơm cari và cơm suất thì cái này làm xong nhanh hơn ?
karee no houga hayaku dekimasu
カレーの方が早くできます。
cơm cari xong nhanh hơn
4.
kuriiningu wa itsu dekimasuka ?
クリーニングはいつできますか。
lau dọn, giặt giũ thì sẽ xong vào khi nào ?
suiyoubi ni dekimasu
水曜日にできます。
xong vào hôm thứ tư
bài 6
rei

ví dụ
chikaku ni chiisai suupaa ga arimasen kara fuben desu.
近くに小さいスーパーがありませんから不便です。
rất là bất tiện bởi vì không có siệu thị ở gần đây.
1.
kantan na ryouri shika tsukuremasen kara , ryouri wo narai ni ikimasu.
簡単な料理しか作れませんから、料理を習いに行きます。
bởi vì tôi chỉ có thể nấu được những món ăn đơn giản , cho nên tôi sẽ đi học nấu ăn.
2.
asa juusu shika nomimasen deshita kara , onaka ga sukimashita.
朝ジュースしか飲みませんでしたから、お腹がすきました。
bởi vì tôi chỉ uống mỗi nước hoa quả vào buổi sáng , cho nên bụng tôi đã đói rồi !
3.
nichiyoubi shika yasumemasen kara, nakanaka ryokou ni ikemasen.
日曜日しか休めませんから、なかなか旅行に行けません。
bởi vì tôi chỉ được nghỉ vào ngày chủ nhật , cho nên tôi rất hiếm khi đi du lịch. (mẫu: nakanaka - khó , hiếm + động từ chia phủ định )
4.
kotoshi wa yuki ga sukoshi shika furimasen deshita kara , sukii ga dekimasen deshita.
今年は雪が少ししか降りませんでしたから、スキーができませんでした。
năm nay thì bởi vì tuyết chỉ rơi có một ít , cho nên tôi đã không thể trượt tuyết được.
5.
yon jikan shika nemasen deshitakara, nemui desu
四時間しか寝ませんでしたから、眠いです。
bởi vì tôi đã chỉ ngủ có được 4 tiếng , cho nên tôi buồn ngủ.
6.
hyaku en shika arimasen kara, koohii ga kaemasen
100円しかありませんから、コーヒーが買えません。
bài 7
rei

nyuusu wo mimasuka
xem tin tức không ?
ニュースを見ますか。
eigo no nyuusu wa mimasuga , nihongo no nyuusu wa mimasen
英語のニュースは見ますが、日本語のニュースは見ません。
xem tin tức tiếng anh những mà không xem tin tức tiếng nhật.
1.
osake wo nomimasuka
お酒を飲みますか。
có uống rượu không ?
biiru wa nomimasuga , wain wa nomimasen.
ビールは飲みますが、ワインは飲みません。
bia thì tôi uống được nhưng mà rượu vàng thì tôi không uống
2.
goshujin wa ie no shigoto wo shimasuka
ご主人は家の仕事をしますか。
chồng của chị thì có làm việc nhà không ?
ryouri wa shimasuga , souji ya sentaku wa shimasen
料理はしますが、掃除や洗濯はしません。
nấu ăn thì có làm những mà không dọn dẹp nhà cửa hay là giặt giũ gì cả
3.
manga ya anime ga suki desuka ?
漫画やアニメが好きですか。
bạn thích truyện tranh hay là thích anime
anime wa suki desuga , manga wa suki ja arimasen.
アニメは好きですが、漫画は好きじゃありません。
thích phim hoạt hình nhưng mà , truyện tranh thì không thích cho lắm
4.
gaikokugo ga hanasemasuka ?
外国語が話せますか。
bạn có thể nói được tiếng nước ngoài không ?
eigo wa hanasemasuga, hoka no kotoba wa hanase masen.
英語は話せますが、他の言葉は話せません。
tiếng anh thì có thể nói được nhưng mà ngôn ngữ khác thì không thể nói được.
5.
nihon ryouri ga taberaremasuka.
日本料理が食べられますか。
bạn ăn được món ăn nhật bản không ?
tenpura ya sukiyaki wa taberare masuga , osushi wa taberaremasen.
てんぷらやすき焼きは食べられますが、お寿司は食べられません。
tenpura hoặc sukiyaki thì đều có thể ăn được nhưng mà , sushi thì không tài nào ăn được.
6.
shuumatsu yasumemasuka
週末休めますか。
bạn được nghỉ cuối tuần không ?
nichiyoubi wa yasume masuga, doyoubi wa yasume masen.
日曜日は休めますが、土曜日は休めません。
ngày chủ nhật thì tôi được nghỉ nhưng mà ngày thứ bảy thì không được nghỉ.
renshuu C
練習C
luyện tập C
bài 1
anou , kochira de ryouri kyoushitsu ga hirakemasuka?
あのう、こちらで料理教室が開けますか。
ah , tôi có thể mở lớp học nấu ăn ở đây được không ạ
ee, san gai ni kicchin ga arimasu
ええ、3階にキッチンがあります。
được , có phòng ăn ở trên tầng ba đó
dougu mo kariraremasuka ?
道具も借りれれますか?
cũng có thể mượn được cả dụng cụ phải không ạ ?
ee, kariraremasu
ええ、借りられます。
ừ , có thể mượn được
bài 2
mina san , kore wo mite kudasai
皆さん、これを見てください。
mọi người , hãy xem cái này
anou , ushiro made kikoe nain desuga...
あのう、後ろまで聞こえないんですが、
a, đến phía sau thì tôi không thể nào nghe được cơ mà
sumimasenga , mae no kata , mou sukoshi mae he kitekudasai
すみませんが、前の方、もう少し前へ来てください。
tôi xin lỗi nhưng mà , các bạn ở đằng trước , hãy tiến lên phía trước thêm một chút nữa!
kikoemasuka ?
聞こえますか。
có thể nghe thấy chưa ?
hai , kikoemasu
はい、聞こえます。
vâng , nghe được rồi
bài 3.
kore , onegai shimasu
これ、お願いします。
cái này , làm ơn làm cho tôi
hai
はい
vâng
dono kurai kakarimasuka
どのくらい かかりますか。
sẽ mất khoảng bao lâu thế anh ?
sugu dekimasu
すぐ できます。
xong ngay thôi
ja , onegaishimasu
じゃ、お願います。
vậy thì xin nhờ anh làm giúp cho
 
1644638544906.png

Câu này chọn agemasu đúng ko nhỉ, vì rảnh rỗi nên tôi dạy tiếng nhật cho bạn.
Hay moraimasu vì rảnh nên được bạn dạy cho tiếng nhật nhỉ.
TG0OxM9.gif
TG0OxM9.gif
 
Back
Top