developing,kém phat trien,còn khó khăn,thiếu điều kiện (lack of financial_):cách nói giảm/nói tránh,uyển ngữ(english ngành ngôn ngữ học có tiếng chuyên ngành để diễn tả trạng thái này!)(xin lỗi vì 've no time to Francaise,Italiano,Spanish,Chinese,Arabic,japanese vân vân và mây mây...)
nói thẳng ra/trắng ra/toạc móng heo/móng lợn:là you poverty đó con!!!!!
làm việc hăng hái lên đi!tăng năng suất,tăng ca !
tụi nhật quấn khăn white quanh đầu,trên khăn có vẽ vòng tròn red(quốc kì của xứ sở hoa anh đào)-hô vang:quyết tân,quyết tâm!
còn suicide = cách hang treo cổ vì stress trong công việc,vì tự bản thân cảm thấy xấu hổ khi khong hoàn thành mission!