thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

conspicuous
[kən'spikjuəs]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
( conspicuous for something ) dễ thấy; đáng chú ý
If you're walking along a badly lit road at night , you should wear conspicuous clothes
Nếu đi dọc con đường thiếu ánh sáng vào ban đêm, anh nên mặc quần áo sao cho dễ nhận thấy
She wasn't exactly conspicuous for her beauty
Về sắc mà nói, cô ấy thật chẳng đáng cho người ta chú ý
to make oneself conspicuous
làm cho người ta để ý đến mình; tự làm nổi mình (bằng cách xử sự khác (thường), ăn mặc khác (thường)...)
conspicuous by one's absence
vắng mặt dễ nhận ra khi đáng phải có mặt
When it came to cleaning up afterwards , the boys were conspicuous by their absence
Đến lúc dọn dẹp sau đó, các cậu con trai bị phát hiện là vắng mặt
 
de thay dang chu y

conspicuous
[kən'spikjuəs]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
( conspicuous for something ) dễ thấy; đáng chú ý
If you're walking along a badly lit road at night , you should wear conspicuous clothes
Nếu đi dọc con đường thiếu ánh sáng vào ban đêm, anh nên mặc quần áo sao cho dễ nhận thấy
She wasn't exactly conspicuous for her beauty
Về sắc mà nói, cô ấy thật chẳng đáng cho người ta chú ý
to make oneself conspicuous
làm cho người ta để ý đến mình; tự làm nổi mình (bằng cách xử sự khác (thường), ăn mặc khác (thường)...)
conspicuous by one's absence
vắng mặt dễ nhận ra khi đáng phải có mặt
When it came to cleaning up afterwards , the boys were conspicuous by their absence
Đến lúc dọn dẹp sau đó, các cậu con trai bị phát hiện là vắng mặt

conspicuous
[kən'spikjuəs]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
( conspicuous for something ) dễ thấy; đáng chú ý
If you're walking along a badly lit road at night , you should wear conspicuous clothes
Nếu đi dọc con đường thiếu ánh sáng vào ban đêm, anh nên mặc quần áo sao cho dễ nhận thấy
She wasn't exactly conspicuous for her beauty
Về sắc mà nói, cô ấy thật chẳng đáng cho người ta chú ý
to make oneself conspicuous
làm cho người ta để ý đến mình; tự làm nổi mình (bằng cách xử sự khác (thường), ăn mặc khác (thường)...)
conspicuous by one's absence
vắng mặt dễ nhận ra khi đáng phải có mặt
When it came to cleaning up afterwards , the boys were conspicuous by their absence
Đến lúc dọn dẹp sau đó, các cậu con trai bị phát hiện là vắng mặt
 
conspicuous
[kən'spikjuəs]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
( conspicuous for something ) dễ thấy; đáng chú ý
If you're walking along a badly lit road at night , you should wear conspicuous clothes
Nếu đi dọc con đường thiếu ánh sáng vào ban đêm, anh nên mặc quần áo sao cho dễ nhận thấy
She wasn't exactly conspicuous for her beauty
Về sắc mà nói, cô ấy thật chẳng đáng cho người ta chú ý
to make oneself conspicuous
làm cho người ta để ý đến mình; tự làm nổi mình (bằng cách xử sự khác (thường), ăn mặc khác (thường)...)
conspicuous by one's absence
vắng mặt dễ nhận ra khi đáng phải có mặt
When it came to cleaning up afterwards , the boys were conspicuous by their absence
Đến lúc dọn dẹp sau đó, các cậu con trai bị phát hiện là vắng mặt
conspicuous
[kən'spikjuəs]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
( conspicuous for something ) dễ thấy; đáng chú ý
If you're walking along a badly lit road at night , you should wear conspicuous clothes
Nếu đi dọc con đường thiếu ánh sáng vào ban đêm, anh nên mặc quần áo sao cho dễ nhận thấy
She wasn't exactly conspicuous for her beauty
Về sắc mà nói, cô ấy thật chẳng đáng cho người ta chú ý
to make oneself conspicuous
làm cho người ta để ý đến mình; tự làm nổi mình (bằng cách xử sự khác (thường), ăn mặc khác (thường)...)
conspicuous by one's absence
vắng mặt dễ nhận ra khi đáng phải có mặt
When it came to cleaning up afterwards , the boys were conspicuous by their absence
Đến lúc dọn dẹp sau đó, các cậu con trai bị phát hiện là vắng mặt
 
"Saddle" (v) trong ngữ cảnh này có nghĩa là "gánh vác" hoặc "đặt một trách nhiệm hoặc nhiệm vụ khó khăn cho ai đó." Đây là hành động đặt một gánh nặng hoặc trách nhiệm lớn lên vai của người khác. Đây thường là một cụm từ tiếng Anh thường được sử dụng trong trường hợp mô tả việc gánh chịu trách nhiệm hoặc công việc khó khăn, thường là một điều không mong muốn.
 
denote
[di'nout]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
a face that denotes energy
bộ mặt biểu hiện nghị lực
có nghĩa là
bao hàm (nghĩa)
the word "white " denotes all white things such as snow , paper , foam ...
từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...

bieu hien
bieu thi

denote
[di'nout]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
a face that denotes energy
bộ mặt biểu hiện nghị lực
có nghĩa là
bao hàm (nghĩa)
the word "white " denotes all white things such as snow , paper , foam ...
từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...
 
commence
[kə'mens]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
trúng tuyển, đỗ
to commence M .A .
đỗ bằng tiến sĩ văn chương
commence
[kə'mens]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
trúng tuyển, đỗ
to commence M .A .
đỗ bằng tiến sĩ văn chương

gap trong writing

commence
[kə'mens]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
trúng tuyển, đỗ
to commence M .A .
đỗ bằng tiến sĩ văn chương
 
calibrate
['kælibreit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
định cỡ, xác định đường kính (nòng súng, ống...)
kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...)
 
xac dinh kich co

calibrate
['kælibreit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
định cỡ, xác định đường kính (nòng súng, ống...)
kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...)


xac dinh kich co

calibrate
['kælibreit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
định cỡ, xác định đường kính (nòng súng, ống...)
kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...)
 
nourishment
['nʌri∫mənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự nuôi, sự nuôi dưỡng
đồ ăn, thực phẩm

su nuoi duong
nourishment
['nʌri∫mənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự nuôi, sự nuôi dưỡng
đồ ăn, thực phẩm
 
nuoi duong

nourishment
['nʌri∫mənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự nuôi, sự nuôi dưỡng
đồ ăn, thực phẩm
severe
[si'viə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử)
a severe look
một cái nhìn nghiêm khắc
be severe with one's children
nghiêm khắc với con cái
rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội
a severe attack of toothache
một cơn đau răng nhức nhối
a severe storm
một cơn bão khốc liệt
đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn
a severe test of climbers' stamina
một cuộc trách nghiệm gắt gao sức chịu đựng của những người leo núi
giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục..)
 
khat khe gian di
culminate
['kʌlmineit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ
lên đến cực điểm, lên đến tột độ, lên đến tột bậc
(thiên văn học) qua đường kinh (thiên thể...)
 
cuc diem

culminate
['kʌlmineit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ
lên đến cực điểm, lên đến tột độ, lên đến tột bậc
(thiên văn học) qua đường kinh (thiên thể...)

culminate
['kʌlmineit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ
lên đến cực điểm, lên đến tột độ, lên đến tột bậc
(thiên văn học) qua đường kinh (thiên thể...)
 
derive
[di'raiv]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

ngoại động từ
nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
to derive profit from ...
thu lợi tức từ...
to derive pleasure from ...
tìm thấy niềm vui thích từ...
nội động từ
xuất phát từ, chuyển hoá từ, bắt nguồn từ
words that derive from Latin
những từ bắt nguồn từ tiếng La-tinh
Từ liên quan
conclusion inference obtain primitive root word
 
Back
Top