thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

vang mat

absence
['æbsəns]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
( absence from something ) sự không có mặt ở nơi nào đó
his repeated absence from school is worrying
việc nó liên tiếp vắng mặt ở trường là rất đáng ngại
it happened in /during your absence
việc đó xảy ra khi bạn vắng mặt
in the absence of the manager , I'll be in charge
trong khi ông giám đốc vắng mặt, tôi sẽ đảm nhận công việc
absence without leave
sự vắng mặt không xin phép
cơ hội hoặc thời gian ở xa
numerous absences from work
nhiều lần vắng mặt ở cơ quan
throughout his long absence
suốt thời gian dài ông ấy vắng mặt
after an absence of three months
sau một thời gian vắng mặt ba tháng
sự thiếu, sự không có
to carry out production in the absence of necessary machines
sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết
absence of mind
sự lơ đãng; sự đãng trí
the absence of definite proof


vang mat
 
ingenuity
[,indʒi'nju:iti]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

Cách viết khác : ingeniousness [in'dʒi:njəsnis]
danh từ
tài khéo léo; tính chất khéo léo

deo phai thong minh

ingenuity
[,indʒi'nju:iti]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

Cách viết khác : ingeniousness [in'dʒi:njəsnis]
danh từ
tài khéo léo; tính chất khéo léo

kheo leo

ingenuity
[,indʒi'nju:iti]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

Cách viết khác : ingeniousness [in'dʒi:njəsnis]
danh từ
tài khéo léo; tính chất khéo léo
 
irrevocable
[i'revəkəbl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
không thể bãi bỏ được, không thể huỷ bỏ; không thể thay đổi (ý kiến...)
an irrevocable letter of credit
tín dụng thư không hủy ngang (người mua phải tham khảo ý kiến người bán, chứ không được tự tiện hủy ngang)
không thể thu hồi (giấy phép...)
 
k the bai bo,
irrevocable
[i'revəkəbl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
không thể bãi bỏ được, không thể huỷ bỏ; không thể thay đổi (ý kiến...)
an irrevocable letter of credit
tín dụng thư không hủy ngang (người mua phải tham khảo ý kiến người bán, chứ không được tự tiện hủy ngang)
không thể thu hồi (giấy phép...)

k the huy bo
irrevocable
[i'revəkəbl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
không thể bãi bỏ được, không thể huỷ bỏ; không thể thay đổi (ý kiến...)
an irrevocable letter of credit
tín dụng thư không hủy ngang (người mua phải tham khảo ý kiến người bán, chứ không được tự tiện hủy ngang)
không thể thu hồi (giấy phép...)

k the huy bo
 
marginal
['mɑ:dʒinl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
(thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề
marginal notes
những lời ghi chú ở lề
khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai)

o le

marginal
['mɑ:dʒinl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
(thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề
marginal notes
những lời ghi chú ở lề
khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai)

o le
 
mutter
['mʌtə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|động từ|Tất cả

danh từ
sự thì thầm; tiếng thì thầm
sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu
động từ
nói khẽ, nói thầm
nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu

whisper a

mutter
['mʌtə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|động từ|Tất cả

danh từ
sự thì thầm; tiếng thì thầm
sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu
động từ
nói khẽ, nói thầm
nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu
 
no cung nghia whisper a

mutter
['mʌtə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|động từ|Tất cả

danh từ
sự thì thầm; tiếng thì thầm
sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu
động từ
nói khẽ, nói thầm
nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu
 
worrisome
['wʌrisəm]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
gây ra lo lắng, gây ra rắc rối, làm phiền

gay lo lang, lam phien

worrisome
['wʌrisəm]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
gây ra lo lắng, gây ra rắc rối, làm phiền
 
cursor
['kə:sə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
đai gạt (bằng mi ca trên thước tính)
con trỏ trên màn hình máy điện toán
cursor
['kə:sə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
đai gạt (bằng mi ca trên thước tính)
con trỏ trên màn hình máy điện toán
 
destine
['destin]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
dành cho, để riêng cho
to be destined for some purpose
để dành riêng cho một mục đích nào đó
định, dự định
his father destined him for the army
cha nó dự định cho nó đi bộ đội
an undertaking destined to fall from the outset
một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu
đi đến
we are destined for Haiphong
chúng tôi đi Hải phòng

cung nghia intend

destine
['destin]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
dành cho, để riêng cho
to be destined for some purpose
để dành riêng cho một mục đích nào đó
định, dự định
his father destined him for the army
cha nó dự định cho nó đi bộ đội
an undertaking destined to fall from the outset
một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu
đi đến
we are destined for Haiphong
chúng tôi đi Hải phòng

cung nghia intend
 
excursion
[iks'kə:∫n]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, chuyến tham quan
(từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra
(thiên văn học) sự đi trệch
(kỹ thuật) sự trệch khỏi trục
excursion
[iks'kə:∫n]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, chuyến tham quan
(từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra
(thiên văn học) sự đi trệch
(kỹ thuật) sự trệch khỏi trục
excursion
[iks'kə:∫n]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, chuyến tham quan
(từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra
(thiên văn học) sự đi trệch
(kỹ thuật) sự trệch khỏi trục
 
Back
Top