danh từ
sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
sự khảo sát kỹ lưỡng
sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
sự kiểm soát phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận) todemandascrutiny
đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu
danh từ
sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
sự khảo sát kỹ lưỡng
sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
sự kiểm soát phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận) todemandascrutiny
đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu
tính từ
cổ xưa, quá hạn, đã lỗi thời obsoletetext-books
những sách giáo khoa không còn dùng được nữa obsoletewords
những từ không dùng được nữa
(sinh vật học) teo đi
danh từ
người cổ
vật cổ
Từ liên quan
danh từ
sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
sự nâng cao phẩm giá
(quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang)
độ cao (so với mặt biển)
(kỹ thuật) mặt; mặt chiếu
tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn)
Cách viết khác : realise ['riəlaiz]
ngoại động từ
thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)
thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)
tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật thesedetailshelptorealizethescene
những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật
bán được, thu được torealizehighprices
bán được giá cao torealizeaprofit
ngoại động từ
dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện
làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối; làm cho (ai) thành phức tạp
làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)
pha loãng (rượu...)
(kỹ thuật) làm (thiết bị (kỹ thuật)) tinh vi
nội động từ
nguỵ biện
ngoại động từ
dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện
làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối; làm cho (ai) thành phức tạp
làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)
pha loãng (rượu...)
(kỹ thuật) làm (thiết bị (kỹ thuật)) tinh vi
nội động từ
nguỵ biện
danh từ
phòng ngủ; buồng ngủ
( số nhiều) phòng của quan toà để xử những vụ không cần phải đem ra trước toà án
( số nhiều) loạt phòng trong một toà nhà to hơn, nhất là các văn phòng trong các toà án mà luật sư dùng làm nơi phỏng vấn khách hàng
(phòng lớn dành cho) hội đồng hành chính hoặc lập pháp (một trong hai viện của quốc hội chẳng hạn); viện themembersleftthecouncilchamber
các thành viên rời phòng họp của hội đồng theUpper /LowerChamber
Thượng viện/Hạ viện