thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

unorthodox
[,ʌn'ɔ:θədɔks]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
dị giáo
không chính thống, không chính giáo
 
scrutiny
['skru:tini]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
sự khảo sát kỹ lưỡng
sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
sự kiểm soát phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận)
to demand a scrutiny
đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu
 
scrutiny
['skru:tini]
Icon_volum.png


|
Icon_Like.png


danh từ
sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
sự khảo sát kỹ lưỡng
sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
sự kiểm soát phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận)
to demand a scrutiny
đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu
 
obsolete
['ɒbsəli:t]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|danh từ|Từ liên quan|Tất cả

tính từ
cổ xưa, quá hạn, đã lỗi thời
obsolete text-books
những sách giáo khoa không còn dùng được nữa
obsolete words
những từ không dùng được nữa
(sinh vật học) teo đi
danh từ
người cổ
vật cổ
Từ liên quan
 
Từ điển Anh - Việt
elevation
[,eli'vei∫n]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
sự nâng cao phẩm giá
(quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang)
độ cao (so với mặt biển)
(kỹ thuật) mặt; mặt chiếu
tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn)
 
realize
['riəlaiz]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

Cách viết khác : realise ['riəlaiz]
ngoại động từ
thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)
thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)
tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật
these details help to realize the scene
những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật
bán được, thu được
to realize high prices
bán được giá cao
to realize a profit
 
stifle
['staifl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ|danh từ|Từ liên quan|Tất cả

ngoại động từ
làm ngột ngạt, làm khó thở
the smoke filled the room and almost stifled the firemen
khói tràn đầy căn phòng và hầu như làm lính cứu hoả ngạt thở
dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa..)
to stifle flames with a blanket
dập tắt ngọn lửa bằng chân
đàn áp; kiềm chế
to stifle a rebellion
đàn áp một cuộc nổi loạn
to stifle a yawn
kìm cái ngáp
 
stifle
['staifl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ|danh từ|Từ liên quan|Tất cả

ngoại động từ
làm ngột ngạt, làm khó thở
the smoke filled the room and almost stifled the firemen
khói tràn đầy căn phòng và hầu như làm lính cứu hoả ngạt thở
dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa..)
to stifle flames with a blanket
dập tắt ngọn lửa bằng chân
đàn áp; kiềm chế
to stifle a rebellion
đàn áp một cuộc nổi loạn
to stifle a yawn
kìm cái ngáp
 
par
[pɑ:]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|viết tắt |tiền tố|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
giá danh nghĩa (in trên chứng khoán, cổ phiếu) như par value
to sell shares above /at /below par
bán cổ phiếu trên/bằng/dưới giá danh nghĩa
tỉ giá hối đoái; hối suất (cũng) par of exchange
(đánh gôn) tỉ số thắng
par for the course is 72
tỉ số thắng là 72
she went round the course in three below par
cô ấy đánh xong trận đấu thấp hơn tỉ số quy định là 3
to be par for the course
là điều người ta chờ đợi xảy ra hoặc mong đợi ai thực hiện



the same as or equal to someone or something:
The regeneration of the city's downtown dock front will put it on a par with Nice or Cannes.
Xem thêm

ngang bằng cái gì
 
sophisticate
[sə'fistikeit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ|nội động từ|danh từ|Tất cả

ngoại động từ
dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện
làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối; làm cho (ai) thành phức tạp
làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)
pha loãng (rượu...)
(kỹ thuật) làm (thiết bị (kỹ thuật)) tinh vi
nội động từ
nguỵ biện
 
lam cai gi tinh vi hơn

sophisticate
[sə'fistikeit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ|nội động từ|danh từ|Tất cả

ngoại động từ
dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện
làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối; làm cho (ai) thành phức tạp
làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)
pha loãng (rượu...)
(kỹ thuật) làm (thiết bị (kỹ thuật)) tinh vi
nội động từ
nguỵ biện
 
chamber
['t∫eimbə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
phòng ngủ; buồng ngủ
( số nhiều) phòng của quan toà để xử những vụ không cần phải đem ra trước toà án
( số nhiều) loạt phòng trong một toà nhà to hơn, nhất là các văn phòng trong các toà án mà luật sư dùng làm nơi phỏng vấn khách hàng
(phòng lớn dành cho) hội đồng hành chính hoặc lập pháp (một trong hai viện của quốc hội chẳng hạn); viện
the members left the council chamber
các thành viên rời phòng họp của hội đồng
the Upper /Lower Chamber
Thượng viện/Hạ viện
 
apparatus
[,æpə'reitəsiz]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ, số nhiều apparatuses
bộ dụng cụ dùng trong các thí nghiệm khoa học
laboratory apparatus
dụng cụ phòng thí nghiệm
dụng cụ dùng trong môn điền kinh
the vaulting horse is a difficult piece of apparatus to master
ngựa gỗ để tập nhảy là một dụng cụ khó làm chủ
firemen needed breathing apparatus to enter the burning house
lính cứu hoả cần dụng cụ thở để xông vào ngôi nhà đang cháy
(sinh vật học) hệ thống các bộ phận trong cơ thể; bộ máy
the digestive apparatus
bộ máy tiêu hoá
cơ cấu phức tạp của một tổ chức
the whole apparatus of government


apparatus
[,æpə'reitəsiz]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ, số nhiều apparatuses
bộ dụng cụ dùng trong các thí nghiệm khoa học
laboratory apparatus
dụng cụ phòng thí nghiệm
dụng cụ dùng trong môn điền kinh
the vaulting horse is a difficult piece of apparatus to master
ngựa gỗ để tập nhảy là một dụng cụ khó làm chủ
firemen needed breathing apparatus to enter the burning house
lính cứu hoả cần dụng cụ thở để xông vào ngôi nhà đang cháy
(sinh vật học) hệ thống các bộ phận trong cơ thể; bộ máy
the digestive apparatus
bộ máy tiêu hoá
cơ cấu phức tạp của một tổ chức
the whole apparatus of government
 
Back
Top