trivu11
Đã tốn tiền
Thông tin một số sản phẩm máy đọc sách Kindle phổ biến
Kindle Paperwhite 5 (Gen 11)
Thông tin
Kindle Paperwhite 4 (Gen 10)
Thông tin
Kindle Paperwhite 3 (Gen 7)
Thông tin
Kindle Basic 2022 (Gen 11)
Thông tin
Kindle Basic 2019 (Gen 10)
Phân biệt các hệ Gen của Kindle
Nguon: Kindle Hanoi
Kindle Paperwhite 5 (Gen 11)
Thông tin
- Màn hình:
- 6.8 inch, 300 PPI
- Công nghệ E INK Carta 1200 (tốc độ phản hồi nhanh hơn 20%, tương phản cao hơn 15%)
- 17 LED nền, 2 tông màu ấm/lạnh
- Kích thước: 174,2mm x 124,6mm x 8,1mm
- Trọng lương: 205g
- Dung lương: 8GB và 32GB
- Pin: Thời gian sử dụng lên đến 32 giờ, sạc trong 2.5 giờ
- Cổng sạc USB-C
- Các tính năng khác:
- Dark Mode
- Audio Book với sách mua từ Amazon Store (cần headphone kết nối Bluetooth)
- Chống nước IPX8
Kindle Paperwhite 4 (Gen 10)
Thông tin
- Màn hình:
- 6.0 inch, 300 PPI
- Công nghệ E INK Carta
- 5 LED nền, ánh sáng trắng
- Kích thước: 167mm x 116mm x 8,18 mm
- Trọng lương: 182g
- Dung lương: 8GB và 32GB
- Pin: Thời gian sử dụng lên đến 17 giờ, sạc trong 2.5 giờ
- Cổng sạc micro USB
- Các tính năng khác:
- Dark Mode
- Audio Book với sách mua từ Amazon Store (cần headphone kết nối Bluetooth)
- Chống nước IPX8
Kindle Paperwhite 3 (Gen 7)
Thông tin
- Màn hình:
- 6.0 inch, 300 PPI
- Công nghệ E INK Carta
- 4 LED nền, ánh sáng trắng, khi chỉnh độ sáng cao sẽ thấy ánh sáng phân bố không đều
- Kích thước: 169 mm x 117 mm x 9,1 mm
- Trọng lương: 205g
- Dung lương: 4GB và 32GB
- Pin: Thời gian sử dụng lên đến 16 giờ, sạc trong 3 giờ
- Cổng sạc micro USB
Kindle Basic 2022 (Gen 11)
Thông tin
- Màn hình:
- 6.0 inch, 300 PPI
- Công nghệ E INK Carta
- 4 LED nền, ánh sáng trắng
- Kích thước: 157.8mm x 108.6mm x 8.0mm (nhỏ nhất hiện nay trong dòng Kindle)
- Trọng lương: 158g
- Dung lương: 16GB
- Pin: Thời gian sử dụng lên đến 21 giờ,
- Cổng sạc USB-C
- Các tính năng khác:
- Dark Mode
- Màn lõm không có kính bảo vệ. Tuy không chống nước được nhưng không bị giảm khả năng hiển thị
- Audio Book với sách mua từ Amazon Store (cần headphone kết nối Bluetooth)
Kindle Basic 2019 (Gen 10)
- Màn hình:
- 6.0 inch, 167 PPI
- Công nghệ E INK Carta HD
- 4 LED nền, ánh sáng trắng
- Kích thước: 160mm x 114mm x 9.0mm
- Trọng lương: 174g
- Dung lương: 4GB, 8GB
- Pin: Thời gian sử dụng lên đến 14 giờ,
- Cổng sạc micro USB
- Audio Book với sách mua từ Amazon Store (cần headphone kết nối Bluetooth)
Phân biệt các hệ Gen của Kindle
Nguon: Kindle Hanoi
Còn tiếp... (Oasis 1, 2, 3, Voyage)Generation: Thế hệ
Thế hệ 1 (1st): Chỉ ra loại Amazon Kindle (2007)
Thế hệ 2 (2nd): 2 loại: Kindle 2 (2009) và Kindle DX (2010) (màn hình con DX 9,7” đọc PDF rất đã)
Thế hệ 3 (3rd): Kindle Keyboard 3 (2010)
Thế hệ 4 (4th): 2 loại: Kindle 4 (2011) và Kindle Touch (2011) (bắt đầu trang bị cảm ứng cho màn kindle)
Thế hệ 5 (5th): 2 loại: Kindle 5 (2012 (con này có quả loa khá chất, nghe được nhạc) và Kindle Paperwhite (PPW) Generation 1 (2012) (ở VN hay viết tắt chữ Generation 1 thành “Gen 1”)
– Ở đây có thể viết đầy đủ Kindle PPW 1 là Kindle PPW Gen 1 (5th) 2012. Từ con PPW1 trở đi bắt đầu có sự thay đổi về độ nét màn hình 167PPI lên 212PPI
Thế hệ 6 (6th): Kindle PPW Gen 2 (2013)
Thế hệ 7 (7th): 3 loại: Kindle Basic 7th (2014), Kindle PPW Gen 3 (2014) và Kindle Voyage (2014)
– Kindle thế hệ thứ 7 có sự nâng cấp về độ nét từ 212PPI lên 300PPI (PPW3, Voyage) và phím chuyển trang (Voyage)
Thế hệ 8 (8th): 2 loại: Kindle Basic 8th (2017) và Kindle Oasis 1 (2017)
Thế hệ 9 (9th): Kindle Oasis 2 (2018)
Thế hệ 10 (10th): 3 dòng: Kindle Basic 10th (all-new-kindle) (2019), Kindle PPW Gen 4 (2019) và Kindle Oasis 3 (2019)
– Đến thế hệ 10th thì đèn nền được coi là tính năng cơ bản trang bị cho cả dòng Basic
Last edited: