thảo luận Kiến thức hay ho tổng hợp về IELTS

NoNameMuon

Member
TỔNG HỢP CÁC KIẾN THỨC ĐC TRÍCH XUẤT TỪ BỘ ĐỀ MÌNH HD VÀ LÀM CÙNG CÁC BẠN


"Came to light" là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa của việc một sự kiện, thông tin, hoặc sự thật nào đó trở nên rõ ràng hoặc được biết đến. Trong ngữ cảnh của đoạn văn, nó diễn tả việc phát hiện của nghĩa trang cổ xưa trở nên rõ ràng hoặc được biết đến nhờ vào sự may mắn.

It came to light only by luck



MÌNH ĐANG GIẢI NHIỀU ĐỀ CHO MỌI NG, NHƯNG CÁI QUAN TRỌNG LÀ CÁC BÀI HỌC MỌI NG RÚT RA LÀ GÌ THÌ ĐIỂM MỚI CAO ĐC CHỨ MÌNH K CHẠY THEO SỐ LƯỢNG
 
Last edited:
Cụm từ "scraped open a grave" có nghĩa là "cạo mở một mộ." Trong trường hợp này, nó mô tả hành động của một người điều khiển máy đào đất (backhoe operator), đã vô tình làm hỏng một ngôi mộ khi đang đào đất tại một vườn dừa bị bỏ hoang.

từ scrape các bạn nào làm lập trình đi cào data chắc biết, có từ backhoe khá khó đoán nhưng có thể suy luận từ việc "dig into"
 
The Lapita were the first inhabitants in many pacific islands


Liu and colleagues were the first researchers to compare polar bears and brown bears genetically.

đây là yếu tố xác định tính đúng sai : vậy đáp án sẽ là gì, khả năng là NOT GIVEN


vậy nếu là true thì sao, nó sẽ dùng những từ : pioneer, innovator, explorer

còn là false, nó sẽ nói trong đoạn 1 câu là thằng khác là pioneer. Chú ý
 
come across e tưởng là một cái phrasal verb kiểu tình cờ gặp nhỉ, kiểu I came across an old photograph of my grandparents while cleaning the attic
 
“What we have is a first- or second-generation site containing the graves of some of the Pacific’s first explorers,” says Spriggs, professor of archaeology at the Australian National University and co-leader of an international team excavating the site. It came to light only by luck. A backhoe operator, digging up topsoil on the grounds of a derelict coconut plantation, scraped open a grave – the first of dozens in a burial ground some 3,000 years old. It is the oldest cemetery ever found in the Pacific islands, and it harbors the bones of an ancient people archaeologists call the Lapita, a label that derives from a beach in New Caledonia where a landmark cache of their pottery was found in the 1950s. They were daring blue-water adventurers who roved the sea not just as explorers but also as pioneers, bringing along everything they would need to build new lives – their families and livestock, taro seedlings and stone tools.

TỨC LÀ CÓ 1 THẰNG LÁI XE ĐÀO ĐẤT TÌM NHÉ, K PHẢI LÀ Professor Spriggs and his research team went to the Efate to try to find the site of ancient cemetery. TÌM NÊN LÀ FALSE, RANH GIỚI ĐÔI KHI GIỮA FALSE VÀ TRUE DẠY THEO PATTERN ĐÓ
 
Câu hỏi của bạn có vẻ không rõ ràng lắm. "Thrust" và "propel" là hai từ vựng có nghĩa khác nhau, nhưng đều liên quan đến chuyển động hoặc đẩy lùi.

  • "Thrust" thường được sử dụng trong ngữ cảnh của động cơ, đặc biệt là khi nói về sức đẩy được tạo ra bởi một động cơ phản lực, như động cơ của tàu vũ trụ hoặc máy bay.
  • "Propel" có nghĩa là thúc đẩy hoặc đẩy đi, thường được sử dụng trong ngữ cảnh của việc đẩy một vật thể đi về phía trước hoặc qua không gian.
 
Thời Gian Kéo Dài: "Fast" cũng có thể ám chỉ thời gian kéo dài mà người ta không ăn hoặc uống gì

SUFFER FROM STARVATION FOR A LONG TIME, TUY NHIÊN CHẮC CHẮN NGƯỜI TA K VIẾT DỄ DÃI NHƯ MÌNH VIẾT ĐÂU, THẾ THÌ AI CŨNG 9.0 HẾT :LOL:
 
HỌC ĐỂ ĐỐI PHÓ READING THÔI CÒN MẤY TỪ NÀY DÙNG CŨNG ĐC, CHẢ SAO, MÌNH SẼ CÓ 1 BÀI CÁCH DÙNG TỪ VỰNG IELTS SAU HEN
 
"Enshrine" là một từ động từ có nghĩa là bảo vệ hoặc bảo quản một cái gì đó quan trọng hoặc thiêng liêng bằng cách đặt nó trong một nơi nào đó để tôn trọng và giữ gìn. Nó cũng có thể ám chỉ việc chắc chắn một ý kiến, một giá trị hoặc một quy tắc bằng cách viết chúng trong một tài liệu chính thức hoặc pháp lệ. Đôi khi, "enshrine" cũng được sử dụng để ám chỉ việc tôn vinh hoặc tôn thờ một cái gì đó.


K AI DÙNG CONTAINS CẢ

DÙNG HARBORS NHÉ
 
Ở đây, "makeup" không có nghĩa là trang điểm như trong tiếng Anh thông thường. Thay vào đó, nó đề cập đến "chemical makeup", nghĩa là cấu trúc hóa học của một vật liệu hoặc chất liệu. Trong ngữ cảnh này, "chemical makeup of obsidian flakes" có nghĩa là cấu trúc hóa học của các mảnh vụn thạch anh.
 
Back
Top