thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

cuticle
['kju:tikl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
biểu bì
(thực vật học) lớp cu-tin
cuticle
['kju:tikl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
biểu bì
(thực vật học) lớp cu-tin
cuticle
['kju:tikl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
biểu bì
(thực vật học) lớp cu-tin
cuticle
['kju:tikl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
biểu bì
(thực vật học) lớp cu-tin
 
LOP BEU BI NHA CAC BAN

cuticle
['kju:tikl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
biểu bì
(thực vật học) lớp cu-tin
cuticle
['kju:tikl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
biểu bì
(thực vật học) lớp cu-tin
cuticle
['kju:tikl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
biểu bì
(thực vật học) lớp cu-tin
 
ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable
ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable
ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable
ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable
 
ME MAY DUNG NHAM RISEN


ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable
ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable

NHO NHE

ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable
ripen
['raipən]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chín chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ liên quan
corn ovary rareripe ripe seed species vegetable

DUNG NHAM RISEN
 
uptake
noun [ S or U ]

UK

/ˈʌp.teɪk/ US

/ˈʌp.teɪk/

Add to word list
BIOLOGY specialized
the rate or act of taking something in:
Plants in their growth stage exhibit an increased uptake of nutrients.
the rate or act of accepting something:
There is a 90 percent uptake of vaccination in this country.
Uptake of places on the training course has been disappointing.
uptake
noun [ S or U ]

UK

/ˈʌp.teɪk/ US

/ˈʌp.teɪk/

Add to word list
BIOLOGY specialized
the rate or act of taking something in:
Plants in their growth stage exhibit an increased uptake of nutrients.
the rate or act of accepting something:
There is a 90 percent uptake of vaccination in this country.
Uptake of places on the training course has been disappointing.
uptake
noun [ S or U ]

UK

/ˈʌp.teɪk/ US

/ˈʌp.teɪk/

Add to word list
BIOLOGY specialized
the rate or act of taking something in:
Plants in their growth stage exhibit an increased uptake of nutrients.
the rate or act of accepting something:
There is a 90 percent uptake of vaccination in this country.
Uptake of places on the training course has been disappointing.
 
HAP THU CAI GI As in a plant can be measuredby calculating the rate of its uptake ofcarbons in a plant can be measuredby calculating the rate of its uptake ofcarbons in a plant can be measuredby calculating the rate of its uptake ofcarbon
 
TU BAY GIO DUNG ABSORB VA VOM MOM


s in a plant can be measuredby calculating the rate of its uptake ofcarbons in a plant can be measuredby calculating the rate of its uptake ofcarbons in a plant can be measuredby calculating the rate of its uptake ofcarbon

VVs in a plant can be measuredby calculating the rate of its uptake ofcarbon
 
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
 
DM SAO LAM THE


buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
buoyant
['bɔiənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
nổi, nổi trên mặt
(nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ
(thương nghiệp) có xu thế lên giá
 
squander
verb [ T ]

UK

/ˈskwɒn.dər/ US

/ˈskwɑːn.dɚ/

Add to word list
C2
to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage:
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.
Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game.
squander
verb [ T ]

UK

/ˈskwɒn.dər/ US

/ˈskwɑːn.dɚ/

Add to word list
C2
to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage:
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.
Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game.
squander
verb [ T ]

UK

/ˈskwɒn.dər/ US

/ˈskwɑːn.dɚ/

Add to word list
C2
to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage:
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.
Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game.
 
NGHIA LA AN TROM

squander
verb [ T ]

UK

/ˈskwɒn.dər/ US

/ˈskwɑːn.dɚ/

Add to word list
C2
to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage:
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.
Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game.
squander
verb [ T ]

UK

/ˈskwɒn.dər/ US

/ˈskwɑːn.dɚ/

Add to word list
C2
to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage:
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.
Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game.
squander
verb [ T ]

UK

/ˈskwɒn.dər/ US

/ˈskwɑːn.dɚ/

Add to word list
C2
to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage:
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.
Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game.
squander
verb [ T ]

UK

/ˈskwɒn.dər/ US

/ˈskwɑːn.dɚ/

Add to word list
C2
to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage:
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.
Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game.
 
ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
he sat on his hat and squashed it (flat )
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)
nội động từ
bị ép, bị nén; vỡ, bẹp
soft fruit squashes easily
trái cây mềm dễ bị bẹp nát
chen
to squash into the car
chen vào trong xe
tụ tập (đám đông người, gia súc)
there were four of us squashed up against each other on the seat
có bốn người chúng tôi lèn chặt vào nhau trên chiếc ghế
ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
he sat on his hat and squashed it (flat )
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)
nội động từ
bị ép, bị nén; vỡ, bẹp
soft fruit squashes easily
trái cây mềm dễ bị bẹp nát
chen
to squash into the car
chen vào trong xe
tụ tập (đám đông người, gia súc)
there were four of us squashed up against each other on the seat
có bốn người chúng tôi lèn chặt vào nhau trên chiếc ghế
ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
he sat on his hat and squashed it (flat )
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)
nội động từ
bị ép, bị nén; vỡ, bẹp
soft fruit squashes easily
trái cây mềm dễ bị bẹp nát
chen
to squash into the car
chen vào trong xe
tụ tập (đám đông người, gia súc)
there were four of us squashed up against each other on the seat
có bốn người chúng tôi lèn chặt vào nhau trên chiếc ghế

NEN AP

ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
he sat on his hat and squashed it (flat )
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)
nội động từ
bị ép, bị nén; vỡ, bẹp
soft fruit squashes easily
trái cây mềm dễ bị bẹp nát
chen
to squash into the car
chen vào trong xe
tụ tập (đám đông người, gia súc)
there were four of us squashed up against each other on the seat
có bốn người chúng tôi lèn chặt vào nhau trên chiếc ghế
ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
he sat on his hat and squashed it (flat )
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)
nội động từ
bị ép, bị nén; vỡ, bẹp
soft fruit squashes easily
trái cây mềm dễ bị bẹp nát
chen
to squash into the car
chen vào trong xe
tụ tập (đám đông người, gia súc)
there were four of us squashed up against each other on the seat
có bốn người chúng tôi lèn chặt vào nhau trên chiếc ghế

NEN EP CAI GI

ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
he sat on his hat and squashed it (flat )
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)
nội động từ
bị ép, bị nén; vỡ, bẹp
soft fruit squashes easily
trái cây mềm dễ bị bẹp nát
chen
to squash into the car
chen vào trong xe
tụ tập (đám đông người, gia súc)
there were four of us squashed up against each other on the seat
có bốn người chúng tôi lèn chặt vào nhau trên chiếc ghế
ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
he sat on his hat and squashed it (flat )
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)
nội động từ
bị ép, bị nén; vỡ, bẹp
soft fruit squashes easily
trái cây mềm dễ bị bẹp nát
chen
to squash into the car
chen vào trong xe
tụ tập (đám đông người, gia súc)
there were four of us squashed up against each other on the seat
có bốn người chúng tôi lèn chặt vào nhau trên chiếc ghế
 
sap
[sæp]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cả

danh từ
chất lỏng trong cây đưa chất dinh dưỡng đến các bộ phận của cây; nhựa cây
the sap rises in trees in springtime
nhựa dâng lên trong cầyvao mùa xuân
(nghĩa bóng) sức mạnh hoặc sinh lực; nhựa sống
he's full of sap and ready to start
anh ấy đầy sinh lực và sẵn sàng xuất phát
(thực vật học) gỗ dác
kẻ ngu đần, khờ dại
(quân sự) đường hầm hoặc hào được che phủ để tiếp cận quân địch; hào (đánh lấn)
ngoại động từ
làm cho hết nhựa
( to sap somebody / something of something ) làm cho ai/cái gì suy yếu dần; làm hao mòn
I was sapped by months of hospital treatment
tôi dần dần kiệt sức do trải qua mấy tháng điều trị trong bệnh viện
she's been sapped of her optimism
cô ấy mất dần tinh thần lạc quan
làm mất dần (sức mạnh, sinh khí... của ai)
stop sapping her confidence !
đừng làm cho cô ấy mất tự tin nữa!
phá hoại; huỷ hoại
sap
[sæp]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cả

danh từ
chất lỏng trong cây đưa chất dinh dưỡng đến các bộ phận của cây; nhựa cây
the sap rises in trees in springtime
nhựa dâng lên trong cầyvao mùa xuân
(nghĩa bóng) sức mạnh hoặc sinh lực; nhựa sống
he's full of sap and ready to start
anh ấy đầy sinh lực và sẵn sàng xuất phát
(thực vật học) gỗ dác
kẻ ngu đần, khờ dại
(quân sự) đường hầm hoặc hào được che phủ để tiếp cận quân địch; hào (đánh lấn)
ngoại động từ
làm cho hết nhựa
( to sap somebody / something of something ) làm cho ai/cái gì suy yếu dần; làm hao mòn
I was sapped by months of hospital treatment
tôi dần dần kiệt sức do trải qua mấy tháng điều trị trong bệnh viện
she's been sapped of her optimism
cô ấy mất dần tinh thần lạc quan
làm mất dần (sức mạnh, sinh khí... của ai)
stop sapping her confidence !
đừng làm cho cô ấy mất tự tin nữa!
phá hoại; huỷ hoại
sap
[sæp]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cả

danh từ
chất lỏng trong cây đưa chất dinh dưỡng đến các bộ phận của cây; nhựa cây
the sap rises in trees in springtime
nhựa dâng lên trong cầyvao mùa xuân
(nghĩa bóng) sức mạnh hoặc sinh lực; nhựa sống
he's full of sap and ready to start
anh ấy đầy sinh lực và sẵn sàng xuất phát
(thực vật học) gỗ dác
kẻ ngu đần, khờ dại
(quân sự) đường hầm hoặc hào được che phủ để tiếp cận quân địch; hào (đánh lấn)
ngoại động từ
làm cho hết nhựa
( to sap somebody / something of something ) làm cho ai/cái gì suy yếu dần; làm hao mòn
I was sapped by months of hospital treatment
tôi dần dần kiệt sức do trải qua mấy tháng điều trị trong bệnh viện
she's been sapped of her optimism
cô ấy mất dần tinh thần lạc quan
làm mất dần (sức mạnh, sinh khí... của ai)
stop sapping her confidence !
đừng làm cho cô ấy mất tự tin nữa!
phá hoại; huỷ hoại
 
stripping
noun [ U ]

UK

/ˈstrɪp.ɪŋ/ US

/ˈstrɪp.ɪŋ/

stripping noun (REMOVING)


Add to word list
the act of removing something from somewhere:
Logging companies were guilty of the stripping of jungle mountains and plains of their natural cover.
the stripping of the bark from cork oak trees
A heat gun is useful if you do a lot of paint stripping.
Xem thêm
asset-stripping
the act of removing everything that is not part of the structure of a room or building:
The stripping of the kitchen, and disposal of all units and appliances, was included in the quoted price.
stripping
noun [ U ]

UK

/ˈstrɪp.ɪŋ/ US

/ˈstrɪp.ɪŋ/

stripping noun (REMOVING)


Add to word list
the act of removing something from somewhere:
Logging companies were guilty of the stripping of jungle mountains and plains of their natural cover.
the stripping of the bark from cork oak trees
A heat gun is useful if you do a lot of paint stripping.
Xem thêm
asset-stripping
the act of removing everything that is not part of the structure of a room or building:
The stripping of the kitchen, and disposal of all units and appliances, was included in the quoted price.
stripping
noun [ U ]

UK

/ˈstrɪp.ɪŋ/ US

/ˈstrɪp.ɪŋ/

stripping noun (REMOVING)


Add to word list
the act of removing something from somewhere:
Logging companies were guilty of the stripping of jungle mountains and plains of their natural cover.
the stripping of the bark from cork oak trees
A heat gun is useful if you do a lot of paint stripping.
Xem thêm
asset-stripping
the act of removing everything that is not part of the structure of a room or building:
The stripping of the kitchen, and disposal of all units and appliances, was included in the quoted price.
stripping
noun [ U ]

UK

/ˈstrɪp.ɪŋ/ US

/ˈstrɪp.ɪŋ/

stripping noun (REMOVING)


Add to word list
the act of removing something from somewhere:
Logging companies were guilty of the stripping of jungle mountains and plains of their natural cover.
the stripping of the bark from cork oak trees
A heat gun is useful if you do a lot of paint stripping.
Xem thêm
asset-stripping
the act of removing everything that is not part of the structure of a room or building:
The stripping of the kitchen, and disposal of all units and appliances, was included in the quoted price.
 
Hiện bản thảo
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có mộ...
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với...
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với chiều dài.
Ví dụ:
  • Dải bờ biển (coastal strip)
  • Dải phim (film strip)
  • Dải thịt ba chỉ (strip of bacon)
  • Dải đất (strip of land)
  • Dải truyện tranh (comic strip)
Ngoài ra, "strip" còn có một số nghĩa khác, bao gồm:
  • Cởi quần áo: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khiêu dâm hoặc khi mô tả việc ai đó bị buộc phải cởi quần áo.
  • Tước đoạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc lấy đi thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là quyền lực hoặc tài sản.
  • Vắt cạn: Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả việc lấy đi tất cả thứ gì đó từ một thứ gì đó, chẳng hạn như vắt cạn sữa bò.
Tuy nhiên, nghĩa dải, mảnh, vệt... là nghĩa phổ biến và thường được sử dụng nhất của "strip".
Bạn có thể sử dụng từ "strip" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, và nghĩa cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh đó.
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm...
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui (trong báo): Dải tranh vẽ hài hước hoặc châm biếm thường xuất hiện trên báo chí.
  • (Hàng không) Đường băng: Dải đất bằng phẳng được sử dụng cho máy bay cất hạ cánh.
  • Tước đoạt, cướp bóc: Hành động lấy đi thứ gì đó một cách cưỡng bức hoặc phi pháp.
  • Lột da: Loại bỏ da của một thứ gì đó.
  • (Thô tục) Quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá: Ví dụ, "the New York Jets strip" (đội New York Jets).
Vì vậy, "dải" chỉ là một trong nhiều nghĩa của "strip". Để hiểu chính xác nghĩa của từ này, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích nghĩa chính xác hơn cho bạn không?
refreshTạo lại bản thảo
volume_up

gemini_sparkle_v002_d4735304ff6292a690345.svg

🚀


Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Hiện bản thảo
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có mộ...
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với...
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với chiều dài.
Ví dụ:
  • Dải bờ biển (coastal strip)
  • Dải phim (film strip)
  • Dải thịt ba chỉ (strip of bacon)
  • Dải đất (strip of land)
  • Dải truyện tranh (comic strip)
Ngoài ra, "strip" còn có một số nghĩa khác, bao gồm:
  • Cởi quần áo: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khiêu dâm hoặc khi mô tả việc ai đó bị buộc phải cởi quần áo.
  • Tước đoạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc lấy đi thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là quyền lực hoặc tài sản.
  • Vắt cạn: Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả việc lấy đi tất cả thứ gì đó từ một thứ gì đó, chẳng hạn như vắt cạn sữa bò.
Tuy nhiên, nghĩa dải, mảnh, vệt... là nghĩa phổ biến và thường được sử dụng nhất của "strip".
Bạn có thể sử dụng từ "strip" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, và nghĩa cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh đó.
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm...
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui (trong báo): Dải tranh vẽ hài hước hoặc châm biếm thường xuất hiện trên báo chí.
  • (Hàng không) Đường băng: Dải đất bằng phẳng được sử dụng cho máy bay cất hạ cánh.
  • Tước đoạt, cướp bóc: Hành động lấy đi thứ gì đó một cách cưỡng bức hoặc phi pháp.
  • Lột da: Loại bỏ da của một thứ gì đó.
  • (Thô tục) Quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá: Ví dụ, "the New York Jets strip" (đội New York Jets).
Vì vậy, "dải" chỉ là một trong nhiều nghĩa của "strip". Để hiểu chính xác nghĩa của từ này, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích nghĩa chính xác hơn cho bạn không?
refreshTạo lại bản thảo
volume_up

gemini_sparkle_v002_d4735304ff6292a690345.svg

🚀


Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Hiện bản thảo
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có mộ...
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với...
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với chiều dài.
Ví dụ:
  • Dải bờ biển (coastal strip)
  • Dải phim (film strip)
  • Dải thịt ba chỉ (strip of bacon)
  • Dải đất (strip of land)
  • Dải truyện tranh (comic strip)
Ngoài ra, "strip" còn có một số nghĩa khác, bao gồm:
  • Cởi quần áo: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khiêu dâm hoặc khi mô tả việc ai đó bị buộc phải cởi quần áo.
  • Tước đoạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc lấy đi thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là quyền lực hoặc tài sản.
  • Vắt cạn: Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả việc lấy đi tất cả thứ gì đó từ một thứ gì đó, chẳng hạn như vắt cạn sữa bò.
Tuy nhiên, nghĩa dải, mảnh, vệt... là nghĩa phổ biến và thường được sử dụng nhất của "strip".
Bạn có thể sử dụng từ "strip" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, và nghĩa cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh đó.
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm...
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui (trong báo): Dải tranh vẽ hài hước hoặc châm biếm thường xuất hiện trên báo chí.
  • (Hàng không) Đường băng: Dải đất bằng phẳng được sử dụng cho máy bay cất hạ cánh.
  • Tước đoạt, cướp bóc: Hành động lấy đi thứ gì đó một cách cưỡng bức hoặc phi pháp.
  • Lột da: Loại bỏ da của một thứ gì đó.
  • (Thô tục) Quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá: Ví dụ, "the New York Jets strip" (đội New York Jets).
Vì vậy, "dải" chỉ là một trong nhiều nghĩa của "strip". Để hiểu chính xác nghĩa của từ này, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích nghĩa chính xác hơn cho bạn không?
refreshTạo lại bản thảo
volume_up

gemini_sparkle_v002_d4735304ff6292a690345.svg

🚀


Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Hiện bản thảo
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có mộ...
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với...
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với chiều dài.
Ví dụ:
  • Dải bờ biển (coastal strip)
  • Dải phim (film strip)
  • Dải thịt ba chỉ (strip of bacon)
  • Dải đất (strip of land)
  • Dải truyện tranh (comic strip)
Ngoài ra, "strip" còn có một số nghĩa khác, bao gồm:
  • Cởi quần áo: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khiêu dâm hoặc khi mô tả việc ai đó bị buộc phải cởi quần áo.
  • Tước đoạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc lấy đi thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là quyền lực hoặc tài sản.
  • Vắt cạn: Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả việc lấy đi tất cả thứ gì đó từ một thứ gì đó, chẳng hạn như vắt cạn sữa bò.
Tuy nhiên, nghĩa dải, mảnh, vệt... là nghĩa phổ biến và thường được sử dụng nhất của "strip".
Bạn có thể sử dụng từ "strip" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, và nghĩa cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh đó.
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm...
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui (trong báo): Dải tranh vẽ hài hước hoặc châm biếm thường xuất hiện trên báo chí.
  • (Hàng không) Đường băng: Dải đất bằng phẳng được sử dụng cho máy bay cất hạ cánh.
  • Tước đoạt, cướp bóc: Hành động lấy đi thứ gì đó một cách cưỡng bức hoặc phi pháp.
  • Lột da: Loại bỏ da của một thứ gì đó.
  • (Thô tục) Quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá: Ví dụ, "the New York Jets strip" (đội New York Jets).
Vì vậy, "dải" chỉ là một trong nhiều nghĩa của "strip". Để hiểu chính xác nghĩa của từ này, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích nghĩa chính xác hơn cho bạn không?
refreshTạo lại bản thảo
volume_up

gemini_sparkle_v002_d4735304ff6292a690345.svg

🚀


Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
 
NO LA DAI MA TA

Hiện bản thảo
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có mộ...
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với...
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với chiều dài.
Ví dụ:
  • Dải bờ biển (coastal strip)
  • Dải phim (film strip)
  • Dải thịt ba chỉ (strip of bacon)
  • Dải đất (strip of land)
  • Dải truyện tranh (comic strip)
Ngoài ra, "strip" còn có một số nghĩa khác, bao gồm:
  • Cởi quần áo: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khiêu dâm hoặc khi mô tả việc ai đó bị buộc phải cởi quần áo.
  • Tước đoạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc lấy đi thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là quyền lực hoặc tài sản.
  • Vắt cạn: Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả việc lấy đi tất cả thứ gì đó từ một thứ gì đó, chẳng hạn như vắt cạn sữa bò.
Tuy nhiên, nghĩa dải, mảnh, vệt... là nghĩa phổ biến và thường được sử dụng nhất của "strip".
Bạn có thể sử dụng từ "strip" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, và nghĩa cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh đó.
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm...
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui (trong báo): Dải tranh vẽ hài hước hoặc châm biếm thường xuất hiện trên báo chí.
  • (Hàng không) Đường băng: Dải đất bằng phẳng được sử dụng cho máy bay cất hạ cánh.
  • Tước đoạt, cướp bóc: Hành động lấy đi thứ gì đó một cách cưỡng bức hoặc phi pháp.
  • Lột da: Loại bỏ da của một thứ gì đó.
  • (Thô tục) Quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá: Ví dụ, "the New York Jets strip" (đội New York Jets).
Vì vậy, "dải" chỉ là một trong nhiều nghĩa của "strip". Để hiểu chính xác nghĩa của từ này, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích nghĩa chính xác hơn cho bạn không?
refreshTạo lại bản thảo
volume_up

gemini_sparkle_v002_d4735304ff6292a690345.svg

🚀


Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Hiện bản thảo
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có mộ...
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với...
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với chiều dài.
Ví dụ:
  • Dải bờ biển (coastal strip)
  • Dải phim (film strip)
  • Dải thịt ba chỉ (strip of bacon)
  • Dải đất (strip of land)
  • Dải truyện tranh (comic strip)
Ngoài ra, "strip" còn có một số nghĩa khác, bao gồm:
  • Cởi quần áo: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khiêu dâm hoặc khi mô tả việc ai đó bị buộc phải cởi quần áo.
  • Tước đoạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc lấy đi thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là quyền lực hoặc tài sản.
  • Vắt cạn: Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả việc lấy đi tất cả thứ gì đó từ một thứ gì đó, chẳng hạn như vắt cạn sữa bò.
Tuy nhiên, nghĩa dải, mảnh, vệt... là nghĩa phổ biến và thường được sử dụng nhất của "strip".
Bạn có thể sử dụng từ "strip" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, và nghĩa cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh đó.
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm...
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui (trong báo): Dải tranh vẽ hài hước hoặc châm biếm thường xuất hiện trên báo chí.
  • (Hàng không) Đường băng: Dải đất bằng phẳng được sử dụng cho máy bay cất hạ cánh.
  • Tước đoạt, cướp bóc: Hành động lấy đi thứ gì đó một cách cưỡng bức hoặc phi pháp.
  • Lột da: Loại bỏ da của một thứ gì đó.
  • (Thô tục) Quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá: Ví dụ, "the New York Jets strip" (đội New York Jets).
Vì vậy, "dải" chỉ là một trong nhiều nghĩa của "strip". Để hiểu chính xác nghĩa của từ này, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích nghĩa chính xác hơn cho bạn không?
refreshTạo lại bản thảo
volume_up

gemini_sparkle_v002_d4735304ff6292a690345.svg

🚀


Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Hiện bản thảo
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có mộ...
Bản thảo số 1
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với...
Bản thảo số 2
Đúng vậy, bạn hiểu hoàn toàn chính xác! "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh, vệt... Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và có chiều ngang tương đối nhỏ so với chiều dài.
Ví dụ:
  • Dải bờ biển (coastal strip)
  • Dải phim (film strip)
  • Dải thịt ba chỉ (strip of bacon)
  • Dải đất (strip of land)
  • Dải truyện tranh (comic strip)
Ngoài ra, "strip" còn có một số nghĩa khác, bao gồm:
  • Cởi quần áo: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khiêu dâm hoặc khi mô tả việc ai đó bị buộc phải cởi quần áo.
  • Tước đoạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc lấy đi thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là quyền lực hoặc tài sản.
  • Vắt cạn: Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả việc lấy đi tất cả thứ gì đó từ một thứ gì đó, chẳng hạn như vắt cạn sữa bò.
Tuy nhiên, nghĩa dải, mảnh, vệt... là nghĩa phổ biến và thường được sử dụng nhất của "strip".
Bạn có thể sử dụng từ "strip" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, và nghĩa cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh đó.
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm...
Bản thảo số 3
Đúng vậy, bạn nghĩ đúng một phần. "Strip" trong tiếng Anh có nghĩa là dải, mảnh là một trong những nghĩa phổ biến nhất.
Tuy nhiên, "strip" còn có nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui (trong báo): Dải tranh vẽ hài hước hoặc châm biếm thường xuất hiện trên báo chí.
  • (Hàng không) Đường băng: Dải đất bằng phẳng được sử dụng cho máy bay cất hạ cánh.
  • Tước đoạt, cướp bóc: Hành động lấy đi thứ gì đó một cách cưỡng bức hoặc phi pháp.
  • Lột da: Loại bỏ da của một thứ gì đó.
  • (Thô tục) Quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá: Ví dụ, "the New York Jets strip" (đội New York Jets).
Vì vậy, "dải" chỉ là một trong nhiều nghĩa của "strip". Để hiểu chính xác nghĩa của từ này, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích nghĩa chính xác hơn cho bạn không?
refreshTạo lại bản thảo
volume_up

gemini_sparkle_v002_d4735304ff6292a690345.svg



Đúng vậy, bạn nghĩ đúng! Strip trong tiếng Anh có nghĩa chính là dải, mảnh trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng để mô tả một vật dài, hẹp và tương đối phẳng.
Tuy nhiên, "strip" còn có một số nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh, bao gồm:
  • Cột tranh vui, tranh truyện: Dải tranh liên tiếp trong báo hoặc tạp chí, thường kể một câu chuyện hài hước hoặc châm biếm.
  • (Hàng không) Đường băng: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh.
  • (Thô tục) Cởi quần áo: Hành động cởi bỏ quần áo của bản thân hoặc người khác.
  • (Chuyên ngành) Dải, đới: Ví dụ trong toán học, vật lý, hóa học, cơ điện tử, v.v.
Ngoài ra, "strip" còn được sử dụng như động từ với các nghĩa như tước đoạt, lột, bóc, tước (quyền...), làm trờn răng (đinh vít, bu lông...), vắt cạn.
Vậy nên, ý nghĩa chính xác của "strip" phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh bạn gặp từ "strip" để tôi có thể giải thích chi tiết hơn cho bạn.
 
strip
[strip]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
sự cởi quần áo; hành động cởi quần áo (nhất là trong trình diễn múa thoát y)
mảnh (vải..), dải (đất..)
a strip of cloth
một mảnh vải
a strip of garden
một mảnh vườn
(thông tục) quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá
England are playing in the blue and white strip
(đội) Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng
cột tranh vui (trong báo)
(hàng không) đường băng (như) air strip , landing strip
nội động từ
( + down , off ) cởi quần áo
to strip to the skin
cởi trần truồng
trờn răng (đinh vít, bu lông...)
phóng ra (đạn)
ngoại động từ
cởi; lột (quần áo, cái che phủ, bộ phận..)
to strip a machine
tháo dỡ một cái máy
tước; lột; lấy đi (tài sản, huân chương, chức vụ..) của ai
strip
[strip]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
sự cởi quần áo; hành động cởi quần áo (nhất là trong trình diễn múa thoát y)
mảnh (vải..), dải (đất..)
a strip of cloth
một mảnh vải
a strip of garden
một mảnh vườn
(thông tục) quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá
England are playing in the blue and white strip
(đội) Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng
cột tranh vui (trong báo)
(hàng không) đường băng (như) air strip , landing strip
nội động từ
( + down , off ) cởi quần áo
to strip to the skin
cởi trần truồng
trờn răng (đinh vít, bu lông...)
phóng ra (đạn)
ngoại động từ
cởi; lột (quần áo, cái che phủ, bộ phận..)
to strip a machine
tháo dỡ một cái máy
tước; lột; lấy đi (tài sản, huân chương, chức vụ..) của ai
strip
[strip]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
sự cởi quần áo; hành động cởi quần áo (nhất là trong trình diễn múa thoát y)
mảnh (vải..), dải (đất..)
a strip of cloth
một mảnh vải
a strip of garden
một mảnh vườn
(thông tục) quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá
England are playing in the blue and white strip
(đội) Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng
cột tranh vui (trong báo)
(hàng không) đường băng (như) air strip , landing strip
nội động từ
( + down , off ) cởi quần áo
to strip to the skin
cởi trần truồng
trờn răng (đinh vít, bu lông...)
phóng ra (đạn)
ngoại động từ
cởi; lột (quần áo, cái che phủ, bộ phận..)
to strip a machine
tháo dỡ một cái máy
tước; lột; lấy đi (tài sản, huân chương, chức vụ..) của ai
 
TRAN TRUONG A

strip
[strip]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
sự cởi quần áo; hành động cởi quần áo (nhất là trong trình diễn múa thoát y)
mảnh (vải..), dải (đất..)
a strip of cloth
một mảnh vải
a strip of garden
một mảnh vườn
(thông tục) quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá
England are playing in the blue and white strip
(đội) Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng
cột tranh vui (trong báo)
(hàng không) đường băng (như) air strip , landing strip
nội động từ
( + down , off ) cởi quần áo
to strip to the skin
cởi trần truồng
trờn răng (đinh vít, bu lông...)
phóng ra (đạn)
ngoại động từ
cởi; lột (quần áo, cái che phủ, bộ phận..)
to strip a machine
tháo dỡ một cái máy
tước; lột; lấy đi (tài sản, huân chương, chức vụ..) của ai
strip
[strip]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
sự cởi quần áo; hành động cởi quần áo (nhất là trong trình diễn múa thoát y)
mảnh (vải..), dải (đất..)
a strip of cloth
một mảnh vải
a strip of garden
một mảnh vườn
(thông tục) quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá
England are playing in the blue and white strip
(đội) Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng
cột tranh vui (trong báo)
(hàng không) đường băng (như) air strip , landing strip
nội động từ
( + down , off ) cởi quần áo
to strip to the skin
cởi trần truồng
trờn răng (đinh vít, bu lông...)
phóng ra (đạn)
ngoại động từ
cởi; lột (quần áo, cái che phủ, bộ phận..)
to strip a machine
tháo dỡ một cái máy
tước; lột; lấy đi (tài sản, huân chương, chức vụ..) của ai
 
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa tiếng Anh cho "nude" với mức độ trang trọng và ngữ cảnh sử dụng khác nhau:
Trang trọng:
  • Au naturel: Từ tiếng Pháp, có nghĩa là "theo tự nhiên", thường được sử dụng trong bối cảnh nghệ thuật hoặc lịch sử.
  • Unclothed: Mang nghĩa "không mặc quần áo", thường được sử dụng trong văn bản khoa học hoặc y học.
  • Bare: Mang nghĩa "trần truồng", có thể sử dụng trong cả văn bản chính thức và không chính thức.
  • Naked: Mang nghĩa "trần truồng", nhưng có thể có nghĩa bóng là "thẳng thắn" hoặc "không che đậy".
Bình dân:
  • In the buff: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng trong văn bản không chính thức hoặc đùa cợt.
  • In one's birthday suit: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng trong văn bản không chính thức hoặc đùa cợt.
  • Stark naked: Mang nghĩa "trần truồng hoàn toàn", thường được sử dụng để nhấn mạnh sự thiếu quần áo.
  • Skyclad: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng


  • Dưới đây là một số từ đồng nghĩa tiếng Anh cho "nude" với mức độ trang trọng và ngữ cảnh sử dụng khác nhau:
    Trang trọng:
    • Au naturel: Từ tiếng Pháp, có nghĩa là "theo tự nhiên", thường được sử dụng trong bối cảnh nghệ thuật hoặc lịch sử.
    • Unclothed: Mang nghĩa "không mặc quần áo", thường được sử dụng trong văn bản khoa học hoặc y học.
    • Bare: Mang nghĩa "trần truồng", có thể sử dụng trong cả văn bản chính thức và không chính thức.
    • Naked: Mang nghĩa "trần truồng", nhưng có thể có nghĩa bóng là "thẳng thắn" hoặc "không che đậy".
    Bình dân:
    • In the buff: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng trong văn bản không chính thức hoặc đùa cợt.
    • In one's birthday suit: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng trong văn bản không chính thức hoặc đùa cợt.
    • Stark naked: Mang nghĩa "trần truồng hoàn toàn", thường được sử dụng để nhấn mạnh sự thiếu quần áo.
    • Skyclad: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng
    TA0 NHO MA


  • Dưới đây là một số từ đồng nghĩa tiếng Anh cho "nude" với mức độ trang trọng và ngữ cảnh sử dụng khác nhau:
    Trang trọng:
    • Au naturel: Từ tiếng Pháp, có nghĩa là "theo tự nhiên", thường được sử dụng trong bối cảnh nghệ thuật hoặc lịch sử.
    • Unclothed: Mang nghĩa "không mặc quần áo", thường được sử dụng trong văn bản khoa học hoặc y học.
    • Bare: Mang nghĩa "trần truồng", có thể sử dụng trong cả văn bản chính thức và không chính thức.
    • Naked: Mang nghĩa "trần truồng", nhưng có thể có nghĩa bóng là "thẳng thắn" hoặc "không che đậy".
    Bình dân:
    • In the buff: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng trong văn bản không chính thức hoặc đùa cợt.
    • In one's birthday suit: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng trong văn bản không chính thức hoặc đùa cợt.
    • Stark naked: Mang nghĩa "trần truồng hoàn toàn", thường được sử dụng để nhấn mạnh sự thiếu quần áo.
    • Skyclad: Mang nghĩa "trần truồng", thường được sử dụng
 
Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity Prosperity
 
Back
Top