T-Force Cardea Zero Z440
T-Force Cardea Zero Z440 là chiếc SSD đến từ nhà TEAMGROUP , Phiên bản 1TB sử dụng trong bài viết này có thông số định dạnh READ 5000MB/s và WRITE 4.400MB/s
SSD được sữ dụng controller Phison PS5016-E16 và NAND 3D TLC BiSC4 96 layer của Toshiba , thêm vào đó là DDR4 làm cache buffer. Khác biệt lớn so vói các ssd có trên thị trường là ở phần tản nhiệt , thoạt nhìn thì T-Force Cardea Zero Z440 cũng không có gì khác biệt về tản nhiệt , tuy nhiên bằng công nghệ graphene đã đăng ký bản quyền thì phần label là sự kết hợp giũa 1 lớp đồng và graphene mõng 1mm đem lại hiệu quả tản nhiệt tốt cho dù khi sữ dụng vói các mainboard không có tản nhiệt đi kèm .
Mình test SSD này trên bentable và ko dùng 1 tản nhiệt nào thêm từ bo mạch chủ suốt quá trình test nhận thấy nó thật sự có hiệu quả , vói những benchmark nặng hay tác vụ copy thì nhiệt độ cao nhất chỉ tầm 50-51 độ và nhanh chóng hạ xuống ở mức quanh 40 độ tùy theo tình trạng truy cập của ổ.
Ổ được thử nghiệm trên bo mạch chủ Z590 Strix E gaming và I9 11900k .
Trước tiên thử bằng Crystaldiskmark , Ổ đạt đúng thông số định danh mà nhà sản xuất đã công bố , các chỉ số
Với AS SSD
Test với Anvil Storage benchmark
Benchmark vói HD TUne kích thước size 50GB
Benchmark copy bằng Diskbench
Tốc độ copy thực tế 100GB từ ổ SSD WD SN 850 qua ổ T Force Z440 . tốc độ luôn giữ ổn định quanh mức 3GB/s
Nhìn chung đây là 1 ổ có tốc độ tốt ở phân khúc SSD gen 4 .0 thế hệ đầu tiên , ưu điểm của nó so với các ổ cùng loai là mát hơn . Ổ có đóng gói đơn giản và không đi kèm phần mềm quản lý ( SSD Tool) như những hãng khác.
T-Force Cardea Zero Z440 là chiếc SSD đến từ nhà TEAMGROUP , Phiên bản 1TB sử dụng trong bài viết này có thông số định dạnh READ 5000MB/s và WRITE 4.400MB/s
SSD được sữ dụng controller Phison PS5016-E16 và NAND 3D TLC BiSC4 96 layer của Toshiba , thêm vào đó là DDR4 làm cache buffer. Khác biệt lớn so vói các ssd có trên thị trường là ở phần tản nhiệt , thoạt nhìn thì T-Force Cardea Zero Z440 cũng không có gì khác biệt về tản nhiệt , tuy nhiên bằng công nghệ graphene đã đăng ký bản quyền thì phần label là sự kết hợp giũa 1 lớp đồng và graphene mõng 1mm đem lại hiệu quả tản nhiệt tốt cho dù khi sữ dụng vói các mainboard không có tản nhiệt đi kèm .
Mình test SSD này trên bentable và ko dùng 1 tản nhiệt nào thêm từ bo mạch chủ suốt quá trình test nhận thấy nó thật sự có hiệu quả , vói những benchmark nặng hay tác vụ copy thì nhiệt độ cao nhất chỉ tầm 50-51 độ và nhanh chóng hạ xuống ở mức quanh 40 độ tùy theo tình trạng truy cập của ổ.
Ổ được thử nghiệm trên bo mạch chủ Z590 Strix E gaming và I9 11900k .
Trước tiên thử bằng Crystaldiskmark , Ổ đạt đúng thông số định danh mà nhà sản xuất đã công bố , các chỉ số
Với AS SSD
Test với Anvil Storage benchmark
Benchmark vói HD TUne kích thước size 50GB
Benchmark copy bằng Diskbench
Tốc độ copy thực tế 100GB từ ổ SSD WD SN 850 qua ổ T Force Z440 . tốc độ luôn giữ ổn định quanh mức 3GB/s
Nhìn chung đây là 1 ổ có tốc độ tốt ở phân khúc SSD gen 4 .0 thế hệ đầu tiên , ưu điểm của nó so với các ổ cùng loai là mát hơn . Ổ có đóng gói đơn giản và không đi kèm phần mềm quản lý ( SSD Tool) như những hãng khác.