mercy
['mə:si]
|
danh từ|thán từ|Tất cả
danh từ
lòng tốt; lòng nhân từ; lòng khoan dung
to show mercy to one's enemy
tỏ ra khoan dung đối với kẻ thù
we were given little /
no mercy
người ta ít/không khoan dung đối với chúng tôi
to throw oneself on somebody's mercy
trông cậy vào lòng tốt của ai
to beg for mercy
xin khoan dung, xin dung thứ
sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
it was a mercy it did not rain
thật may mà trời không mưa
that's a mercy !
thật là hạnh phúc!
to be at the mercy of somebody /
something
phó mặc cho ai/cái gì định đoạt
an errand of mercy
chuyến đi làm việc thiện
to leave something to the tender mercies of somebody
(đùa cợt) phó thác cái gì cho ai định đoạt
to be grateful /
thankful for small mercies
xem
small
mercy
['mə:si]
|
danh từ|thán từ|Tất cả
danh từ
lòng tốt; lòng nhân từ; lòng khoan dung
to show mercy to one's enemy
tỏ ra khoan dung đối với kẻ thù
we were given little /
no mercy
người ta ít/không khoan dung đối với chúng tôi
to throw oneself on somebody's mercy
trông cậy vào lòng tốt của ai
to beg for mercy
xin khoan dung, xin dung thứ
sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
it was a mercy it did not rain
thật may mà trời không mưa
that's a mercy !
thật là hạnh phúc!
to be at the mercy of somebody /
something
phó mặc cho ai/cái gì định đoạt
an errand of mercy
chuyến đi làm việc thiện
to leave something to the tender mercies of somebody
(đùa cợt) phó thác cái gì cho ai định đoạt
to be grateful /
thankful for small mercies
xem
small
mercy
['mə:si]
|
danh từ|thán từ|Tất cả
danh từ
lòng tốt; lòng nhân từ; lòng khoan dung
to show mercy to one's enemy
tỏ ra khoan dung đối với kẻ thù
we were given little /
no mercy
người ta ít/không khoan dung đối với chúng tôi
to throw oneself on somebody's mercy
trông cậy vào lòng tốt của ai
to beg for mercy
xin khoan dung, xin dung thứ
sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
it was a mercy it did not rain
thật may mà trời không mưa
that's a mercy !
thật là hạnh phúc!
to be at the mercy of somebody /
something
phó mặc cho ai/cái gì định đoạt
an errand of mercy
chuyến đi làm việc thiện
to leave something to the tender mercies of somebody
(đùa cợt) phó thác cái gì cho ai định đoạt
to be grateful /
thankful for small mercies
xem
small
mercy
['mə:si]
|
danh từ|thán từ|Tất cả
danh từ
lòng tốt; lòng nhân từ; lòng khoan dung
to show mercy to one's enemy
tỏ ra khoan dung đối với kẻ thù
we were given little /
no mercy
người ta ít/không khoan dung đối với chúng tôi
to throw oneself on somebody's mercy
trông cậy vào lòng tốt của ai
to beg for mercy
xin khoan dung, xin dung thứ
sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
it was a mercy it did not rain
thật may mà trời không mưa
that's a mercy !
thật là hạnh phúc!
to be at the mercy of somebody /
something
phó mặc cho ai/cái gì định đoạt
an errand of mercy
chuyến đi làm việc thiện
to leave something to the tender mercies of somebody
(đùa cợt) phó thác cái gì cho ai định đoạt
to be grateful /
thankful for small mercies
xem
small
mercy
['mə:si]
|
danh từ|thán từ|Tất cả
danh từ
lòng tốt; lòng nhân từ; lòng khoan dung
to show mercy to one's enemy
tỏ ra khoan dung đối với kẻ thù
we were given little /
no mercy
người ta ít/không khoan dung đối với chúng tôi
to throw oneself on somebody's mercy
trông cậy vào lòng tốt của ai
to beg for mercy
xin khoan dung, xin dung thứ
sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
it was a mercy it did not rain
thật may mà trời không mưa
that's a mercy !
thật là hạnh phúc!
to be at the mercy of somebody /
something
phó mặc cho ai/cái gì định đoạt
an errand of mercy
chuyến đi làm việc thiện
to leave something to the tender mercies of somebody
(đùa cợt) phó thác cái gì cho ai định đoạt
to be grateful /
thankful for small mercies
xem
small
mercy
['mə:si]
|
danh từ|thán từ|Tất cả
danh từ
lòng tốt; lòng nhân từ; lòng khoan dung
to show mercy to one's enemy
tỏ ra khoan dung đối với kẻ thù
we were given little /
no mercy
người ta ít/không khoan dung đối với chúng tôi
to throw oneself on somebody's mercy
trông cậy vào lòng tốt của ai
to beg for mercy
xin khoan dung, xin dung thứ
sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
it was a mercy it did not rain
thật may mà trời không mưa
that's a mercy !
thật là hạnh phúc!
to be at the mercy of somebody /
something
phó mặc cho ai/cái gì định đoạt
an errand of mercy
chuyến đi làm việc thiện
to leave something to the tender mercies of somebody
(đùa cợt) phó thác cái gì cho ai định đoạt
to be grateful /
thankful for small mercies
xem
small