thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

conceive
[kən'si:v]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
( to conceive of something ) ( to conceive something as something ) hình thành (một ý nghĩ, kế hoạch.....) trong đầu; tưởng tượng cái gì; quan niệm
it was then that I conceived the notion of running away
chính lúc đó tôi đã có ý nghĩ bỏ chạy
I can't conceive how he did it
tôi không tưởng tượng được nó đã làm điều đó như thế nào
the ancients conceived (of ) the world as (being ) flat
người xưa hình dung thế giới (là) dẹt
có mang; thụ thai
she was told she couldn't conceive
người ta nói cho cô ấy biết rằng cô ấy không thể có thai được
the child was conceived on the night of their wedding
đứa bé được thụ thai vào đêm tân hôn


tuong tuong ra cai gì

conceive
[kən'si:v]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
( to conceive of something ) ( to conceive something as something ) hình thành (một ý nghĩ, kế hoạch.....) trong đầu; tưởng tượng cái gì; quan niệm
it was then that I conceived the notion of running away
chính lúc đó tôi đã có ý nghĩ bỏ chạy
I can't conceive how he did it
tôi không tưởng tượng được nó đã làm điều đó như thế nào
the ancients conceived (of ) the world as (being ) flat
người xưa hình dung thế giới (là) dẹt
có mang; thụ thai
she was told she couldn't conceive
người ta nói cho cô ấy biết rằng cô ấy không thể có thai được
the child was conceived on the night of their wedding
đứa bé được thụ thai vào đêm tân hôn
conceive
[kən'si:v]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
( to conceive of something ) ( to conceive something as something ) hình thành (một ý nghĩ, kế hoạch.....) trong đầu; tưởng tượng cái gì; quan niệm
it was then that I conceived the notion of running away
chính lúc đó tôi đã có ý nghĩ bỏ chạy
I can't conceive how he did it
tôi không tưởng tượng được nó đã làm điều đó như thế nào
the ancients conceived (of ) the world as (being ) flat
người xưa hình dung thế giới (là) dẹt
có mang; thụ thai
she was told she couldn't conceive
người ta nói cho cô ấy biết rằng cô ấy không thể có thai được
the child was conceived on the night of their wedding
đứa bé được thụ thai vào đêm tân hôn
conceive
[kən'si:v]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
( to conceive of something ) ( to conceive something as something ) hình thành (một ý nghĩ, kế hoạch.....) trong đầu; tưởng tượng cái gì; quan niệm
it was then that I conceived the notion of running away
chính lúc đó tôi đã có ý nghĩ bỏ chạy
I can't conceive how he did it
tôi không tưởng tượng được nó đã làm điều đó như thế nào
the ancients conceived (of ) the world as (being ) flat
người xưa hình dung thế giới (là) dẹt
có mang; thụ thai
she was told she couldn't conceive
người ta nói cho cô ấy biết rằng cô ấy không thể có thai được
the child was conceived on the night of their wedding
đứa bé được thụ thai vào đêm tân hôn
tuong tuong cai gì
 
The area you live in 5
1/ Do you like the area that you live in? 5
2/ Where do you like to go in that area? 5
3/ Do you know any famous people in your area? 5
4/ What are some changes in the area recently? 5
5/ Do you know any of your neighbors? 6
6/ Are the people in your neighborhood nice and friendly? 6
Hometown 6
1/ Where is your hometown? 6
2/ Is that a big city or a small place? 7
3/ Please describe your hometown a little. 7
4/ How long have you been living there? 7
5/ Do you think you will continue living there for a long time? 7
6/ Do you like your hometown? 8
7/ Do you like living there? 8
8/ What do you like (most) about your hometown? 8
9/ Is there anything you dislike about it? 9
10/ What's your hometown famous for? 9
11/ Did you learn about the history of your hometown at school? 9
12/ Are there many young people in your hometown? 9
13/ Is your hometown a good place for young people to pursue their careers?
 
STORY TELLING: Describe a long journey you went on by car

-> Actually, I’ve never traveled by car before, especially not to a place that’s far away; so I’m going to tell you about a long journey that I went on by motorbike / by coach / by van
 
labour
['leibə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

Cách viết khác : labor ['leibə]
danh từ
công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
manual labour
lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules ; herculean labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tired after one's labours
 
labour
['leibə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

Cách viết khác : labor ['leibə]
danh từ
công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
manual labour
lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules ; herculean labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tired after one's labours

cong viec tri oc

labour
['leibə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

Cách viết khác : labor ['leibə]
danh từ
công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
manual labour
lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules ; herculean labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tired after one's labours

cong viec tri oc
 
labour
['leibə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

Cách viết khác : labor ['leibə]
danh từ
công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
manual labour
lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules ; herculean labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tired after one's labours
 
labour
['leibə]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

Cách viết khác : labor ['leibə]
danh từ
công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
manual labour
lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules ; herculean labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tired after one's labours
 
drain
[drein]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
(y học) ống dẫn lưu
sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
a drain on someone's purse
sự bòn rút tiền của ai
(từ lóng) hớp nhỏ (rượu)
ngoại động từ
( (thường) + off , away ) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
to drain off the water
tháo nước
 
thao can nuoc


drain
[drein]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
(y học) ống dẫn lưu
sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
a drain on someone's purse
sự bòn rút tiền của ai
(từ lóng) hớp nhỏ (rượu)
ngoại động từ
( (thường) + off , away ) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
to drain off the water
tháo nước


thao can nuoc
 
k mau mo, can coi

infertility
[,infə:'tiliti]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
tính không màu mỡ, sự cằn cỗi

khong mau mo, can coi

infertility
[,infə:'tiliti]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
tính không màu mỡ, sự cằn cỗi

khong mau mo, can coi
 
alike giong tuong tu nhau

alike
[ə'laik]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|phó từ|Tất cả

tính từ
giống nhau, tương tự
those four chairs are alike
bốn cái ghế ấy thì giống nhau
the twins don't look at all alike
hai đứa bé sinh đôi này chẳng giống nhau tí nào
all music is alike to him
đối với nó thì âm nhạc nào cũng như nhau cả
phó từ
theo cùng một cách; như nhau
to treat everybody exactly alike
đối xử với mọi người y như nhau


giong tuong tu nhau
 
Back
Top