thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

procurement
[prə'kjuəmənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự kiếm được, sự thu được, sự mua được
the procurement of goods
sự thu mua hàng hoá
 
magnitude
['mægnitju:d]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
tầm lớn, độ lớn, lượng
tầm rộng lớn, tầm quan trọng, tính chất trọng đại
this is an event of first magnitude
đó là một sự kiện có tầm quan trọng bậc nhất
cường độ; độ âm lượng
(thiên văn học) độ sáng biểu kiến (của thiên thể)
tính chất nghiêm trọng, tính chất trọng yếu
 
magnitude
['mægnitju:d]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
tầm lớn, độ lớn, lượng
tầm rộng lớn, tầm quan trọng, tính chất trọng đại
this is an event of first magnitude
đó là một sự kiện có tầm quan trọng bậc nhất
cường độ; độ âm lượng
(thiên văn học) độ sáng biểu kiến (của thiên thể)
tính chất nghiêm trọng, tính chất trọng yếu

tuc noi ve do lơn

magnitude
['mægnitju:d]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
tầm lớn, độ lớn, lượng
tầm rộng lớn, tầm quan trọng, tính chất trọng đại
this is an event of first magnitude
đó là một sự kiện có tầm quan trọng bậc nhất
cường độ; độ âm lượng
(thiên văn học) độ sáng biểu kiến (của thiên thể)
tính chất nghiêm trọng, tính chất trọng yếu
 
magnitude
['mægnitju:d]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
tầm lớn, độ lớn, lượng
tầm rộng lớn, tầm quan trọng, tính chất trọng đại
this is an event of first magnitude
đó là một sự kiện có tầm quan trọng bậc nhất
cường độ; độ âm lượng
(thiên văn học) độ sáng biểu kiến (của thiên thể)
tính chất nghiêm trọng, tính chất trọng yếu
magnitude
['mægnitju:d]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
tầm lớn, độ lớn, lượng
tầm rộng lớn, tầm quan trọng, tính chất trọng đại
this is an event of first magnitude
đó là một sự kiện có tầm quan trọng bậc nhất
cường độ; độ âm lượng
(thiên văn học) độ sáng biểu kiến (của thiên thể)
tính chất nghiêm trọng, tính chất trọng yếu
resilient
[ri'ziliənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
bật nảy; co giãn, đàn hồi
sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
mau phục hồi (về thể chất hoặc tinh thần); kiên cường
resilient
[ri'ziliənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
bật nảy; co giãn, đàn hồi
sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
mau phục hồi (về thể chất hoặc tinh thần); kiên cường
 
resilient
[ri'ziliənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
bật nảy; co giãn, đàn hồi
sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
mau phục hồi (về thể chất hoặc tinh thần); kiên cường
resilient
[ri'ziliənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
bật nảy; co giãn, đàn hồi
sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
mau phục hồi (về thể chất hoặc tinh thần); kiên cường

bat nahy

resilient
[ri'ziliənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
bật nảy; co giãn, đàn hồi
sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
mau phục hồi (về thể chất hoặc tinh thần); kiên cường

bat nhay dan hoi

resilient
[ri'ziliənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
bật nảy; co giãn, đàn hồi
sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
mau phục hồi (về thể chất hoặc tinh thần); kiên cường
resilient
[ri'ziliənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
bật nảy; co giãn, đàn hồi
sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
mau phục hồi (về thể chất hoặc tinh thần); kiên cường

bat nhay
dan hoi
 
mẹ mày, bố mày biết ngay 1 là wool nhưng éo biết phát âm cơ
mất mẹ câu 10 vì éo biết viết carpet như thế nào
éo hiểu sao mất 32
câu 5 prison có dùng mệnh đề quan hệ nhé
 
Back
Top