AwesomeBoy
Member
su nang len
uplift
[,ʌp'lift]
|
danh từ|ngoại động từ|Tất cả
danh từ
sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên
sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...)
yếu tố kích thích, ảnh hưởng thúc đẩy
(địa lý,địa chất) phay nghịch
ngoại động từ
nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên
nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...)
uplift
noun
UK
/ˈʌp.lɪft/ US
/ˈʌp.lɪft/
[ U ] formal
improvement of a person's moral or spiritual condition:
We are counting on your speech, bishop, to give some moral uplift to the delegates.
uplift
[,ʌp'lift]
![Icon_volum.png](/proxy.php?image=http%3A%2F%2Ftratu.coviet.vn%2FApp_Themes%2FNormal%2Fimages%2FIcon_volum.png&hash=aec6d3a0c708209289bbc62823fc2eb7)
|
![Icon_Like.png](/proxy.php?image=https%3A%2F%2Ftratu.coviet.vn%2FApp_Themes%2FNormal%2Fimages%2FIcon_Like.png&hash=5d00a2a07634342da0e7a434028d72be)
danh từ|ngoại động từ|Tất cả
danh từ
sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên
sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...)
yếu tố kích thích, ảnh hưởng thúc đẩy
(địa lý,địa chất) phay nghịch
ngoại động từ
nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên
nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...)
uplift
noun
UK
/ˈʌp.lɪft/ US
/ˈʌp.lɪft/
uplift noun (IMPROVEMENT)
Add to word list[ U ] formal
improvement of a person's moral or spiritual condition:
We are counting on your speech, bishop, to give some moral uplift to the delegates.