thảo luận Nhật ký: 60 ngày luyện nghe tiếng anh

cập nhật ngày #25

vừa ngồi xem đá bóng nên bh mới update được.
hôm nay mình nghe 2 bài 15 và 16 level 3.
2 bài này tiếp tục nhiều từ mới và dài, nghe mất nhiều thời gian hơn level 2 rất nhiều
hB8nmx5.png

một số đoạn khó nghe:
  • large drawing board
  • set of
  • various

những từ mới có trong bài:
  • prestigious
  • enormous
  • fountain
  • chalk
  • leisure
  • chance
  • gather
  • tents
 
Last edited:
update ngày 28: học tiếp 2 bài 19,20 level 2
từ mới là:
role: vai trò
các chỗ khó nghe như:
I was happy to accept(lúc đầu accept k thể nghe ra :LOL: )
world war II ( lúc đầu nghe k hỉu j luông )
 
update ngày 29:
bài 21,22. Từ mới:
combination
awful
scenery
nonsence

đoạn khó nghe:
your blood cells
must be matched in the hospital
it had better not be rap music
real music
 
Last edited:
cập nhật ngày #26
hôm nay nghe 2 bài tiếp theo của level 3, bài 17 và 18
2 bàu nãy ít từ mới và dễ nghe. ko hiểu sao cứ 2 bài dễ lại đi liền nhau, 2 bài khó đi liền nhau
guJo9yt.png
. Thím @LinhTa_NinhTinh sắp tới học level 3 hãy học lệch 1 bài nhé
TG0OxM9.gif


đoạn khó nghe:
+ bought lunch instead (phát âm ko nghe ra)
từ mới:
  • starving
  • earn
  • plenty of
  • ingredients
  • stove
 
cập nhật ngày #26
hôm nay nghe 2 bài tiếp theo của level 3, bài 17 và 18
2 bàu nãy ít từ mới và dễ nghe. ko hiểu sao cứ 2 bài dễ lại đi liền nhau, 2 bài khó đi liền nhau
guJo9yt.png
. Thím @LinhTa_NinhTinh sắp tới học level 3 hãy học lệch 1 bài nhé
TG0OxM9.gif


đoạn khó nghe:
+ bought lunch instead (phát âm ko nghe ra)
từ mới:
  • starving
  • earn
  • plenty of
  • ingredients
  • stove
Vâng sau em em sẽ học lệch 1 bài, nhưng còn 1/2 level 2 nữa, lâu phết thím ạ

via theNEXTvoz for iPhone
 
cập nhật ngày 27
hôm nay mình có nghe tiếp 2 bài level 3 là 19 và 20. Hai bài này ko quá khó nghe, tuy nhiên nhiều từ và cụm từ mới:

chỗ khó nghe:
  • certainly gone up
  • sick this year
  • healthiest item
  • there are places you
  • houses (số nhiều mình k nghe ra :v)
  • feed the home
  • tutor

từ mới:
  • craving for
  • insist
  • attempt
  • diet
  • prottery

cụm từ:
+ it's on me
 
Last edited:
ngày mai và ngày kia mình sẽ ôn tập từ mới và nghe lại 20 bài đầu level 3.
Vì lượng từ mới level này rất nhiều và 1 phần là gần đây mình ít ôn tập lại từ cũ.
 
upadte ngày 30:(1 nửa chặng đường 60 ngày rồi :) )
hôm nay em nghe 2 bài 23,24:
Hai bài này có vẻ nghe ổn:
có từ revolution gặp nhiều mà cứ quên nghĩa. Một số chỗ khó nghe như:
French revolution(lúc đầu nghe thiếu ch nên ra friend)
level of education(mẹ nó tự nhiên nó đọc liến thoắng cái mồm đoạn này)
 
upadte ngày 30:(1 nửa chặng đường 60 ngày rồi :) )
hôm nay em nghe 2 bài 23,24:
Hai bài này có vẻ nghe ổn:
có từ revolution gặp nhiều mà cứ quên nghĩa. Một số chỗ khó nghe như:
French revolution(lúc đầu nghe thiếu ch nên ra friend)
level of education(mẹ nó tự nhiên nó đọc liến thoắng cái mồm đoạn này)

nhanh thật đã đươc hơn tháng rồi, có đợt 5 6 hôm e gián đoạn vì bận đi chơi và ốm yếu nên em học chậm hơn thím 3 ngày.
dù sao thì cố gắng hoàn thành giáo trình này nhé thím
jmEBCky.gif
 
nhanh thật đã đươc hơn tháng rồi, có đợt 5 6 hôm e gián đoạn vì bận đi chơi và ốm yếu nên em học chậm hơn thím 3 ngày.
dù sao thì cố gắng hoàn thành giáo trình này nhé thím
jmEBCky.gif
Tại thím bệnh chứ k thì e k vượt số ngày qua thím đc đâu, ae cùng cố gắng vì lương ngàn đô chứ, e vẫn nhớ tiên chỉ thím dạy mà:)) tất cả vì lương ngàn đô

via theNEXTvoz for iPhone
 
em cũng lười như bác thôi, nếu e chăm thì đã không cần lập thớt này để có động lực học đâu
QI37ZJF.png
Ôi nay mí vào động học tập nè :) Mình cũng muốn nghe nói tốt tiếng anh và đang ở những bước điếc tiếng anh vì thiếu từ vựng quá nhiều, nghe ko ra bị nản liên tọi. :( Ngữ pháp yếu vì học xong là để thi cử rồi quên sạch :))
 
Ôi nay mí vào động học tập nè :) Mình cũng muốn nghe nói tốt tiếng anh và đang ở những bước điếc tiếng anh vì thiếu từ vựng quá nhiều, nghe ko ra bị nản liên tọi. :( Ngữ pháp yếu vì học xong là để thi cử rồi quên sạch :))

vào học cùng mình luôn nè, vừa học từ mới và nghe từ level 1 mình nghĩ sẽ oki đó thím. nếu hoàn thành xong cái này mình vẫn tiếp tục học giáo trình khác và update ở đây nên ko lo học 1 mình đâu
jmEBCky.gif
 
cập nhật ngày #28
hôm nay mình học lại từ vựng từ b1 đến b13, có 1 số từ khó nhớ như: cruel, warranty, diploma, drain.
hôm nay mình đã chuyển từ ở flash card lên app anki, (để tiện cho việc ghi từ, đồng bộ giữa máy tính trên cty, laptop ở nhà và điện thoại).
và học thử trang web này của 1 vozer khác https://dailydictation.com mình thấy rất hay ho. học xong quyển này sẽ nghiên cứu cày app này xem sao
 
Last edited:
mấy hôm nay lại lười , nỗ lực 1 tí mỗi ngày lại thôi :(
Xong episode 1 : Money , explained của Netflix , train 2 lần , lần đầu nghe song ngữ, nghe lần 2 được 80%

Từ mới:
  1. Susceptible : (adj.) easily influenced or likely to be hurt by something : dễ bị ảnh hưởng , nhạy cảm
  2. Rags-to-Riches : Từ nghèo khó đến giàu có ; Rags : giẻ lau.
  3. Testimonial (n) : something that serves as evidence :Lời chứng thực
  4. Speculative Flurry : Bùng nổ Đầu cơ
  5. apprehended : fully understood or grasped; caught and arrested : bị bắt
 
mấy hôm nay lại lười , nỗ lực 1 tí mỗi ngày lại thôi :(
Xong episode 1 : Money , explained của Netflix , train 2 lần , lần đầu nghe song ngữ, nghe lần 2 được 80%

Từ mới:
  1. Susceptible : (adj.) easily influenced or likely to be hurt by something : dễ bị ảnh hưởng , nhạy cảm
  2. Rags-to-Riches : Từ nghèo khó đến giàu có ; Rags : giẻ lau.
  3. Testimonial (n) : something that serves as evidence :Lời chứng thực
  4. Speculative Flurry : Bùng nổ Đầu cơ
  5. apprehended : fully understood or grasped; caught and arrested : bị bắt
chúc thím thành công :p
lần 2 là thím bỏ sub để nghe phải không, mình trc cũng học theo pp này nhưng lag xem friends, mà khi xem lại lầnnhớ nội dung rồi nên chán
QI37ZJF.png
xem lần 1 thì cứ tập trung vào sub việt vì phim bánh cuốn quá
QI37ZJF.png
 
Back
Top