thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 107 7.3%
  • chưa

    Votes: 796 54.1%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 201 13.7%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 104 7.1%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 103 7.0%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.3%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 67 4.6%

  • Total voters
    1,471
vậy cái chữ no đó có phải là trợ từ mang nghĩa của ko bác?
Hay nó chri đơn thuần là cụm từ noko mang nghĩa con nít
Cái này thì em không chắc nhé , "noko" là chỉ trẻ con . Ngài xem phim của nhật ấy , tenki no ko ( Đứa con của thời tiết )
Hay là hỏi thầy xem nào :sweat:
 
cảm ơn bác
thầy @CLAWRIDE giúp với
nó chỉ là trợ từ nối thôi
trong những trường hợp mà hai danh từ nối cới nhau bằng no còn có thể mang ý nghĩa ngang bằng
nhưng phải đến n3 mới được học. nên mình sẽ ko giải thích vì nó còn phải qua mấy tầng lớp kiến thức bạn phải học nữa.

để tránh loạn thì bạn cứ tiếp tục học lên , khi nào gặp lại lên đây hỏi.
 
Chào các ace. em đang tự luyện giải đề N5 cho kỳ thi tháng 7 sắp tới. Có vài câu ngữ pháp ko hiểu mong các ace chỉ dẫn giúp em.
1647959014532.png

1647958912161.png

1647958978145.png

1647958858772.png


Mong các cao nhân giải thích giúp em với.
 
Chào các ace. em đang tự luyện giải đề N5 cho kỳ thi tháng 7 sắp tới. Có vài câu ngữ pháp ko hiểu mong các ace chỉ dẫn giúp em.
View attachment 1075241
View attachment 1075239
View attachment 1075240
View attachment 1075234

Mong các cao nhân giải thích giúp em với.
tối thiểu em phải làm thử trước.
chỗ nào sai mọi người cùng chữa và giải thích

thôi thì làm hộ nhé :
câu 1 đáp án 3 : de
câu 2 đáp án 4: nani
câu 3 đáp án 4: marukute
câu 4: đáp án 2: kantan na

ngữ pháp : sử dụng de trong tình huống này để nói từng đó quả bao nhiêu tiền
trước động từ itteimasuka kiểu gì cũng có trợ từ he , và trước he thì kiểu gì cũng có nani .
nani xếp ở đây là phù hợp

nani - ( trợ từ he hoặc de ) itte imasuka.
để nói là đi bằng gì
ghép giữa 2 tính từ : câu trước deshita phải là kirei
còn câu đứng trước kirei là tính từ phải là marukute
đã tròn đẹp : marukute kirei deshita.
bên trên dùng donna hon ga iidesu.
thì gần như nó mớm rồi , ko cần hiểu cũng biết phải dùng
kantan na hon ga iidesu.

mấy cái bài này không khó : chỉ khó với anh em không bao giờ dịch trợ từ

trợ từ đi kèm động từ gì
tính từ để gần nhau nối như thế nào
câu hỏi thế nào thì có câu trả lời thế nào

( mấy bài này giải trí là chính )
 
Last edited:
Ngày 55 ( minna 28 )
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước

bài 28 phần 1
dai 28 ka
第28課
bunkei
文型
câu mẫu
1.
ongaku wo kikinagara shokuji shimasu
音楽を聴きながら食事します。
vừa nghe âm nhạc vừa ăn uống.
2.
maiasa jogingu wo shiteimasu
毎朝ジョギングをしています。
hiện đang tập chạy bộ hàng sáng.
3.
chikatetsu wa hayaishi, yasuishi , chikatetsu de ikimashou.
地下鉄は早いし、安いし、地下鉄で行きましょう。
tầu điện ngầm thì vừa nhanh lại vừa rẻ , cùng nhau đi tầu điện ngầm nhé .
reibun
例文
câu ví dụ
1.
nemui toki , gamu wo kaminagara untenshimasu.
眠い時、ガムを噛みながら運転します。
khi buồn ngủ , sẽ vừa nhai kẹo cao su , vừa lái xe.
soudesuka.
そうですか。
thế à
watashi wa kuruma wo tomete , shibaraku nemasu
私は車を止めて、しばらく寝ます。
tôi thì dừng xe , rồi sẽ ngủ một lát.
2.
ongaku wo kikinagara benkyou shimasuka?
音楽を聴きながら勉強しますか。
bạn sẽ vừa nghe âm nhạc vừa học bài chứ ?
iie. benkyou suru toki wa , ongaku wo kikimasen.
いいえ、勉強するときは、音楽を聞きません。
không . khi mà tôi học thì tôi sẽ không nghe nhạc.
3.
kare wa hataraki nagara daigaku de benkyou shite imasu.
彼は働きながら大学で勉強しています。
bạn trai tôi thì vừa làm việc , lại vừa đang học ở trường đại học .
soudesuka .
そうですか。
thế à
uraidesune!
憂いですね。
siêu thế nhỉ ?
4.
yasumi no hi wa itsumo nani wo shite imasuka?
休みの日はいつも何をしていますか。
ngày nghỉ thì , bạn hiện luôn luôn làm gì thế ?
soudesune .
そうですね。
phải rồi nhỉ
taitei e wo kaite imasu .
たいてい絵を描いています。
thi thoảng thì tôi vẽ tranh
5.
watto sensei wa nesshin dashi , omoshiroi shi , sore ni keiken mo arimasu.
ワット先生は熱心だし、面白いし、それに経験もあります。
thầy watto thì vừa nhiệt tình lại vừa vừa thú vị , hơn thế nữa cũng rất có kinh nghiệm
ii sensei desune.
いい先生ですね。
là một thầy giáo tốt nhỉ
6.
yoku kono sushi ya he kurun desuka ?
よくこの寿司屋へ来るんですか。
bạn có thường hay ăn ở quán sushi này không ?
ee, koko wa nedan mo yasui shi , sakana mo atarashii shi , yoku tabe ni kimasu.
ええ、ここは値段も安いし、魚も新しいし、よく食べに来ます。
ừ , ở đây thì giá cả cũng vừa rẻ , cá cũng vừa tươi mới , cho nên tối thường hay đến ăn.
7.
doushite fuji daigaku wo erandan desuka ?
そうして富士大学を選んだんですか。
tại vì sao mà bạn lại lựa chọn đại học phú sĩ
fuji daigaku wa yuumei dashi , ii sensei mo ooishi, ryou mo arimasukara
富士大学は有名だし、いい先生も多いし、寮もありますから。
bởi vì trường đại học phú sĩ thì , vừa nổi tiếng , lại cũng có nhiều giáo viên tốt, cũng có cả ký túc xá cho sinh viên.
CD07
kaiwa
会話
hội thoại
shucchou mo ooishi , shiken mo arushi
出張も多いし、試験もあるし
công tác cũng nhiều , mà cũng có nhiều kỳ thi ...
miraa san, chotto onegai ga arun desuga...
ミラーさん、ちょっとお願いがあるんですが。
anh miraa , thực ra là tôi có chút chuyện muốn nhờ
nan desuka ?
何ですか。
là gì thế à
jitsu wa hachi gatsu ni oosutoraria he hoomu sutei ni ikundesu.
実は8月にオーストラリアへホームステイに行くんです。
thực ra là do tôi sẽ đi tới homestay ở úc vào tháng 8
hoomu sutei desuka ?
ホームステイですか。
là homestay à.
iidesune
いいですね。
được đấy nhỉ
ee.
ええ
vâng ạ
sore de ima tomodachi to eigo wo benkyou shite irundesuga...
それで今友達と英語を勉強しているんですが。
do đó nên bây giờ tôi đang học tiếng anh với bạn bè cơ mà
ee
ええ

nakanaka jouzu ni narain desu.
なかなか上手に習いんです。
cơ mà thật là khó để trở nên giỏi được
sensei mo inaishi , eigo de hanasu chansu mo naishi
先生もいないし、英語で話すチャンスもないし
cũng chẳng có thầy giáo , rồi cũng chẳng có cơ hội để nói chuyện bằng tiếng anh
miraa san , kaiwa no sensei ni natte itadakemasenka ?
ミラーさん、会話の先生になっていただけませんか。
anh miraa , anh có thể trở thành giáo viên dạy hội thoại cho tôi được không ạ ?
e? sensei ni
え?先生に
trở thành giáo viên à?
uun , chotto shigoto ga
ううん、ちょっと仕事が
không , công việc của tôi thì có chút không được
ohima na toki , ocha demo nominagara ...
お暇な時、お茶でも飲みながら
khi mà rảnh rỗi , vừa uống trà vừa ...
uun , shucchou mo ooishi , mousugu nihongo no shiken mo arushi
ううん、出張も多いし、もうすぐ日本語の試験もあるし
không , tôi cũng có nhiều chuyến đi công tác , sắp tới cũng có cả kỳ thi tiếng nhật nữa ...
soudesuka
そうですか。
thế à
sumimasen
すみません
tôi xin lỗi nhé

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
shashin wo misenagara setsumei shimasu.
写真を見せながら説明します。
sẽ vừa xem hình vừa giải thích !
gamu wo kaminagara , sensei no hanashi wo kiite wa ikemasen.
ガムを噛みながら、先生の話を聞いては行けません。
không được phép vừa nhai kẹo cao su vừa hỏi chuyện giáo viên .
hatarakinagara , nihongo wo benkyoushite imasu
働きながら、日本語を勉強しています。
vừa làm việc vừa học tiếng nhật bản
daigaku de oshie nagara renshuu shite imasu
大学で教えながら練習しています。
vừa dạy học ở trường đại học , vừa nghiên cứu .
2.
yasumi no hi wa e wo kaite imasu
休みの日は絵を描いています。
ngày nghỉ thì tôi đang là có thói quen vẽ tranh
yasumi no hi wa musuko to tsuri ni itte imasu
休みの日は息子と釣りに行っています。
ngày nghỉ thì , tôi đang có thói quen là đi câu với con trai
yasumi no hi wa musume to kaimono ni ittari, eiga wo mitari shite imasu.
休みの日は娘と買い物に行ったり、映画を見たりしています。
ngày nghỉ thì tôi đang có thói quen là đi mua sắm với con gái , đi xem phim nữa.
3.
suzuki san wa piano mo hikerushi , uta mo utaeru shi , sore ni dansu mo dekimasu.
鈴木さんはピアノも弾けるし、歌も歌えるし、それにダンスもできます。
bạn suzuki thì vừa có thể chơi được đàn piano , lại vừa có thể hát được , hơn thế nữa cũng có thể nhảy được đấy.
suzuki san wa wakaishi , karada mo ookiishi , soreni chikara mo tsuyoi desu.
鈴木さんは若いし、体も大きいし、それに力も強いです。
bạn suzuki thì vừa trẻ tuổi , cơ thể cũng to lớn này , hơn thế nữa cũng rất có sức lực
suzuki san wa majimedashi , chuugokugo mo jouzu dashi , sore ni keiken mo arimasu.
鈴木さんは真面目だし、中国語も上手だし、それに経験もあります。
bạn suzuki san wa nghiêm túc , lại vừa cũng giỏi tiếng trung quốc , hơn thế nữa lại cũng rất có kinh nghiệm .
4.
kono mise wa shizukadashi , hiroishi , itsumo koko de tabete imasu.
この店は静かだし、広いし、いつもここで食べています。
cửa hàng này thì , yêu tĩnh , rộng rãi , cho nên lúc nào tôi cũng sẽ ăn ở đây.
kono mise wa nedan mo yasui shi , aji mo iishi , itsumo koko de tabete imasu.
この店は値段も安いし、味もいいし、いつもここで食べています。
cửa hàng này thì , giá cả vừa rẻ này , mùi vị cũng được nữa , cho nên lúc nào tôi cũng sẽ ăn ở đây.
kono mise wa osushi mo arushi , kareeraisu mo arushi , itsumo koko de tabete imasu.
この店はお寿司もあるし、カレーライスもあるし、いつもここで食べています。
cửa tiệm này thì cũng có cả sushi này , cũng có cả cơm cà ri nữa , cho nên lúc nào tôi cũng hay ăn ở đây.

5.
doushite nihon no anime ga suki nan desuka ?
どうして日本のアニメが好きなんですか。
thực ra là tại vì sao mà bạn thích phim hoạt hình của nhật bản ?
hanashi mo omoshiroishi , ongaku mo suteki desukara .
話しも面白いし、音楽もすてきですから。
bởi vì câu chuyện vừa thú vị , âm nhạc cũng hay tuyệt vời !
e mo kirei dashi , yume mo arimasukara
絵も綺麗だし、夢もありますから。
bởi vì , tranh đẹp , như mơ ( có giấc mơ )
nihongo mo benkyou dekirushi , nihon no koto mo wakarimasukara.
日本語も勉強できるし、日本のこともわかりますから。
bởi vì cũng có thể học được cả tiếng nhật , hiểu được về những điều của nhật bản .
[quote/]
 
Last edited:
Ngày 56 ( minna 28)
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước

Bài 28 phần 2
renshuu B
luyện tập B
練習B
bài 1.
rei

ví dụ
ongaku wo kikinagara unten shimasu
vừa nghe nhạc vừa lái xe
音楽を聞きながらながら運転します
1.
hon wo minagara ryouri wo shimasu
本を見ながら料理をします。
sẽ vừa đọc sách vừa nấu ăn
2.
utai nagara odorimasu
歌いながら踊ります。
sẽ vừa hát vừa nhảy
3.
shinbun wo yominagara gohan wo tabemasu.
sẽ vừa đọc báo vừa ăn cơm
新聞を読みながらご飯を食べます。
4.
hataraki nagara daigaku de benkyou shimasu
vừa đi làm vừa học ở trường đại học
働きながら大学で勉強します。

bài 2
rei

ví dụ
arukinagara hanashimasenka ?
vừa đi bộ vừa nói chuyện
歩きながら話しませんか。
1.
hanashi wo kikinagara memo shite kudasai
hãy vừa hỏi chuyện lại vừa ghi chú
話を聞きながらメモしてください。
2.
unten shinagara denwa wo shinaide kudasai.
hãy đừng có mà vừa lái xe vừa gọi điện thoại
運転しながら電話をしないでください。
3.
ocha wo nominagara hanashimashou.
vừa cùng uống trà vừa nói chuyện
お茶を飲み奈良が話しましょう。
4.
piano wo hikinagara utaemasuka ?
bạn có thể vừa đánh đàn piano lại vừa hát không ?
ピアノを弾きながら歌えますか。
5.
borantia wo shinagara sekai wo ryokou shite imasu.
tôi hiện đang vừa làm tình nguyện viên lại vừa đi du lịch thế giới
ボランティアをしながら世界を旅行しています。
6.
e wo oshie nagara manga wo kaite imasu.
絵を教えながら漫画を書いています。
vừa vẽ truyện tranh lại vừa dạy vẽ tranh.
bài 3
rei

ví dụ
himanatoki , itsumo nani wo shite imasuka?
暇な時、いつも何をしていますか。
khi rảnh , bạn thường hay làm gì thế ?
pasokon de geemu wo shite imasu.
パソコンでゲームをしています。
tôi thường hay chơi game trên máy vi tính.
1.
maiban donna bangumi wo mite imasuka ?
毎晩どんな番組を見ていますか。
hàng tối bạn sẽ xem kênh truyền hình nào ?
nyuusu ya dorama wo miteimasu
ニュースやドラマを見ています。
hiện xem hài kịch và tin tức
2.
yasumi no hi wa nani wo shite imasuka ?
休みの日は何をしていますか。
ngày nghỉ thì bạn có thói quen làm gì thế ?
kodomo to asondari , kaimono ni ittari shiteimasu.
子供のと遊んだり、買い物に行ったりしています。
có thói quen là vừa chơi với con lại vừa đi mua sắm
3.
itsumo nan de gakkou ni kayotte imasuka ?
いつもなんで学校に通っていますか。
bạn thường hay đi học ở trường bằng gì thế ?
jitensha de kayotte imasu.
自転車で通っています。
thường hay đi học bằng xe đạp
4.
maiasa densha no naka de nani wo shiteimasuka ?
毎朝電車の中で何をしていますか。
mỗi sáng , bạn có thói quen làm gì ở trên tàu điện thế ?
ongaku wo kikinagara hon wo yonde imasu.
音楽を聴きながら本を読んでいます。
có thói quen là vừa nghe nhạc lại vừa đọc sách.
bài 4.
rei

câu mẫu
kono soujiki wa chiisaishi , karuishi , sore ni oto mo shizuka desu.
この掃除機は小さいし、軽いし、それに音も静かです。
cái máy hút bụi này thì vừa nhỏ , vừa nhẹ , hơn thế nữa âm thanh cũng yên tĩnh nữa !
1.
hokkaidou wa suzushiishi , keshiki mo kireidashi , sore ni nedan mo sonna ni takakunai desu.
北海道は涼しいし、景色も綺麗だし、それに値段もそんなに高くないです。
hokkaidou thì mát mẻ , phong cảnh lại vừa cũng đẹp nữa , hơn thế nữa giá cả cũng không đến mức đắt đến như thế.
2.
ano biyouin wa jouzu dashi , hayaishi , sore ni yasui desu
あの病院は上手だし、早いし、それに安いです。
hiệu làm đẹp kia thì vừa làm giỏi , lại còn nhanh , hơn thế nữa , rất là rẻ.
3.
atarashii daidokoro wa kireidashi, hiroishi , sore ni benri desu.
新しい台所は綺麗だし、広いし、それに便利です。
cái nhà bếp mới thì vừa đẹp , rộng rãi , hơn thế nữa lại còn rất thuận tiện
4.
kono kuruma wa katachi mo iishi , iro mo kireidashi , soreni nedan mo sonna ni takakunaidesu.
この車は形もいいし、色も綺麗だし、それに値段もそんなに高くないです。
cái ô tô này thì hình dạng cũng được , mầu sắc cũng đẹp , hơn thế nữa giá cả cũng không đắt lắm.

Bài 5
rei

câu mẫu
netsu mo arushi , atama mo itaishi , kyou wa kaisha wo yasumi masu.
熱もあるし、頭も痛いし、今日は会社を休みます。
vừa sốt , vừa đau đầu , cho nên hôm nay thì tôi sẽ nghỉ ở công ty !
1.
kono mise wa yasuishi , shinamono mo ooishi , itsumo koko de kaimono shite imasu.
この店は安いし、品物も多いし、いつもここで買い物しています。
cửa tiệm này thì vừa rẻ này , hàng hóa cũng nhiều nữa , cho nên lúc nào tôi cũng mua sắm ở đây.
2.
ashita wa yasumi dashi, youji mo naishi , uchi de yukkuri eiga wo mimasu.
ngày mai thì vừa được nghỉ , cũng không có việc riêng , cho nên tôi sẽ ở nhà xem phim thư giãn.
明日は休みだし、用事もないし、うちでゆっくり映画をみます。
3.
dezain mo suteki dashi, saizu mo choudo iishi , kono kutsu wo kaimasu.
デザインも素敵だし、サイズもちょうどいいし、この靴を買います。
thiết kế cũng vừa đẹp này , kích cỡ cũng vừa đúng , cho nên là tôi sẽ mua cái đôi giày này.
4.
kono manshon wa keshiki mo subarashiishi , petto mo kaerushi , yoku urete imasu.
このマンションは景色も素晴らしいし、ペットも帰るし、よく売れています。
cái nhà chung cư này thì phong cảnh vừa tuyệt vời , cũng có thể nuôi được cả thủ cung này , cho nên nó hiện đang được bán rất là nhiều.
câu 6.
rei

câu mẫu
doushite ano kashu wa wakai hito ni ninki ga arun desuka ?
どうしてあの歌手は若い人に人気があるんですか。
tại sao mà ca sĩ kia thì có sự nổi tiếng với người trẻ tuổi ?
koe mo iishi , dansu mo jouzu desukara .
声もいいし、ダンスも上手ですから。
bởi vì giọng hát được này , nhảy cũng giỏi nữa !
1.
doushite inaka ni sumitain desuka ?
どうして田舎に住みたいんですか。
tại vì sao mà bạn lại muốn sống ở quê
midori mo ooiishi,tabemono mo oishii desukara.
緑も多いし、食べ物も美味しいですから。
bởi vì là cũng có nhiều cây xanh , mà đồ ăn cũng ngon nữa.
2.
doushite sensei ni naritain desuka ?
どうして先生になりたいんですか。
tại vì sao mà bạn lại muốn trở thành giáo viên
kodomo mo sukidashi , taisetsu na shigoto dato omoimasukara.
子供も好きだし、大切な仕事だと思いますから。
bởi vì tôi cũng thích trẻ con , tôi cũng rằng đó là một công việc rất là quan trọng.
3.
doushite kaisha wo yametan desuka ?
どうして会社をやめたんですか。
tại vì vào mà bạn lại muốn nghỉ làm ở công ty
boonasu mo naishi, kyuuryou mo sukunaidesukara.
ボーナスもないし、給料も少ないですから。
bởi vì không có thưởng , mà lương cũng thấp nữa
4.
doushite pawaa denki no seihin wa yoku urerun desuka?
どうしてパワー電気の製品はよく売れるんですか。
tại vì sao mà sản phảm của công ty điện máy power lại bán hết nhiều như thế !
nedan mo yasuishi , dezain mo iishi , koshou mo sukunaidesukara.
値段も安いし、デザインもいいし、故障も少ないですから。
bởi vì giá cả cũng rẻ này , thiết kế cũng tốt nữa , mà cũng ít khi bị hỏng.


renshuu C
練習C
luyện tập C
1.
shourai no yume wa nan desuka ?
将来の夢は何ですか。
ước mơ tương lai của bạn thì là gì thế ?
soudesune . itsuka konpyuutaa no kaisha wo tsukuritai desu.
そうですね。いつかコンピューターの会社を作りたいです。
phải rồi nhỉ . muốn làm công ty máy vi tính lúc nào ?
sugoi desune ?
すごいですね。
tuyệt vời quá nhỉ ?
sore de ima wa kaisha de hatarakinagara yoru daigaku de benkyou shite imasu.
それで今は会社で働きながら夜大学で勉強しています。
vì thế cho nên bây giờ thì tôi mới hiện đang vừa làm việc và vừa học ở trường đại học vào buổi tối
soudesune
そうですね。
phải rồi nhỉ
ganbatte kudasai
頑張ってください。
hãy cố gắng lên nhé .
2.
zuibun hito ga ooidesune
ずいぶん人が多いですね。
tương đối nhiều người nhỉ ?
ee, koko wa koohii mo oishiishi , shokuji mo dekirushi ..
ええ、ここはコーヒーも美味しいし、食事もできるし。
ừ , ở đây thì cà phê vừa ngon , lại cũng có thể ăn uống được nữa
sore de ninki ga arun desune!
それで人気があるんですね。
vì thế cho nên mới có sự nổi tiếng nhỉ
3.
kore kara isshoni nomi ni ikimasenka ?
これから一緒に飲みに行きませんか。
giờ bạn có muốn đi uống cùng với tôi không ?
kyou wa chotto
今日はちょっと
hôm nay thì có chút
kyou mo nondashi , sore ni ashita oosaka he shucchou desukara.
今日も飲んだし、それに明日大阪へ出張ですから。
bởi vì hôm qua cũng uống rồi , hơn thế nữa sáng mai tôi cũng còn đi công tác ở osaka nữa
soudesuka
そうですか。
thế à
sumimasen
住みません。
tôi xin lỗi
[quote/]
 
Last edited:
Ngày 57 ( minna 29)
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước

bài 29 phần 1
dai 29 ka

第29課
bunkei
文型
câu mẫu
1.
mado ga shimatte imasu.
窓が閉まっています。
cửa sổ đang đóng
2.
densha ni kasa wo wasurete shimaimashita.
電車に傘を忘れてしまいした。
tôi đã quên mất chiếc ô ở trên tầu điện
reibun
例文
câu mẫu
1.
kaigishitsu no kagi ga kakatte imasune.
会議室の鍵が掛かっていますね
khóa phòng họp đang bị khóa nhỉ
ja, watanabe san ni itte , akete moraimashou.
じゃ、わたなべさんに行って、開けてもらいましょう。
vậy thì , nói với chị watanabe , rồi chị ấy sẽ mở cho.
2.
kono pasokon , tsukatte mo iidesuka ?
このパソコン、使ってもいいですか。
cái máy laptop này , tôi sử dụng cũng được chứ ?
sore wa koshou shite imasukara , achira no wo tsukatte kudasai.
それは故障していますから、あちらのを使ってください。
bởi vì cái laptop đó đang bị hỏng , cho nên hãy sử dụng cái kia.
3.
shumitto san ga motte kita wain wa doko desuka?
シュミットさんが持って来たワインはどこですか。
chai rượu vang mà anh shumitto đem đến thì ở đâu thế ?
minna de nonde shimaimashita
みんなで飲んでしまいました。
đã uống với mọi người mất rồi
4.
isshoni kaerimasenka ?
一緒に帰りませんか。
bạn có muốn cùng về với tôi không ?
sumimasen. kono meeru wo kaite shimaimasukara, osaki ni douzo.
すみません。このメールを描いてしまいますから、お先にどうぞ。
tôi xin lỗi . bởi vì tôi đang viết thư điện tử này , cho nên anh chị cứ về trước đi.
5.
yakusoku no jikan ni mani aimashitaka ?
約束の時間に間に合いましたか。
bạn có kịp giờ cuộc hẹn không ?
iie, okurete shimaimashita.
いいえ、遅れてしまいました。
không , bởi vì đã muộn mất rồi.
michi wo machigaetan desu.
道を間違えたんです。
do tôi bị lạc được ?
6.
doushimashitaka?
どうしましたか。
bạn bị làm sao thế ?
takushii ni nimotsu wo wasurete shimattan desu.
タクシーに荷物を忘れてしまったんです。
tôi đã quên mất hành lý ở trên xe taxi mất rồi.

Kaiwa
会話
hội thoại
CD10

wasure mono wo shite shimattandesu
忘れ物をしてしまったんです。
tôi đã quên mất đồ mất rồi .
sumimasen. ima no densha ni wasure mono wo shite shimattandesuga.
すみません。今の電車に忘れ物をしてしまったんですが。
tôi xin lỗi . Tôi đã quên đồ ở trên tầu điện vừa nãy rồi.
nani wo wasuretan desuka ?
何を忘れたんですか。
thực ra là bạn đã quên mất cái gì thế ?
aoi kaban desu. konokuraino
青い鞄です。このくらいの
là cái cặp mầu xanh . cỡ khoảng chừng này !
sotogawa ni ookii paketto ga tsuite imasu.
外側に大きいポケットが付いています。
nó có một cái túi to đính ở bên ngoài đấy
dono hen ni okimashitaka ?
どの辺に置きましたか
đã để ở chỗ nào thế ?
yoku oboete imasen. demo , amidana no ue ni okimashita.
よく覚えていません。でも、網棚の上に置きました。
tôi không nhớ rõ . nhưng mà tôi đã để nó ở trên của giá để hành lý.
naka ni nani ga haitte imasuka ?
中に何が入っていますか。
có đang bỏ cái gì vào bên trong thế ?
eeto, tashika, hon to kasa ga haitte imasu
ええと、確かほんと傘が入っています。
à , có lẽ là , tôi có đang để sách với ô
ja , shirabemasukara, chotto matte ite kudasai.
じゃ、調べますから、ちょっと待っていてください。
vậy thì ,vì tôi sẽ kiểm tra cho nên hãy đợi ở đây một chút nhé.
arimashitayo
ありましたよ。
tôi thấy rồi đấy
aa, yokatta
ああ、よかった
a, may quá
ima shinjuku eki ni arimasuga , doushimasuka ?
今新宿駅にありますが、どうしますか。
bây giờ nó có ở nhà ga shinjuku cơ mà , bạn sẽ làm thế nào?
sugu tori ni ikimasu.
すぐ取りに行きます。
tôi sẽ đi lấy ngay.
ja, shinjuku eki no jimusho ni ittekudasai.
じゃ、新宿駅の事務所に行ってください。
vậy thì , hãy đi tới văn phòng của nhà ga shinjuku .
hai, doumo arigatou gozaimashita.
はい、どうもありがとうございました。
vâng , xin chân thành cảm ơn anh.
renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
doa ga aite imasu
ドアが開いています。
cửa đang mở
kuruma ga tomatte imasu
車が止まっています。
ô tô đang đỗ
garasu ga warete imasu
ガラスが割れています。
cửa đang bị vỡ
2.
kono fukuro wa yaburete imasu
この袋は破れています。
cái túi này thì đang bị rách
sono kopiiki wa koshoushite imasu.
そのコピー機は故障しています。
cái máy copy này đang bị hỏng
ano ki wa orete imasu
あの気は折れています。
cây đang bị gãy ( bị đổ )
3.
genji mono gatari wa zenbu yonde shimaimashita.
源氏物語は全部読んでしまいました。
truyện genji mono gatari thì tôi đã đọc hết rồi
kanji no shukudai wa mou yatte shimaimashita
漢字の宿題はもうやってしまいました。
bài tập chữ hán thì tôi đã làm xong rồi
repooto wa konban kaite shimaimasu
レポートは今晩書いてしまします。
báo cáo thì tôi sẽ viết xong vào tối nay
shiryou wa kinyoubi made ni tsukutte shimasu
資料は金曜日までに作ってします。
tài liệu thì sẽ làm xong cho đến trước hôm thứ sáu
4.
saifu wo otoshite shimaimashita
財布を落としてしまいました。
đã làm rơi cái ví mất rồi
denwa bangou wo machigaete shimaimashita
電話番号を間違えてしまいました。
tôi đã bị nhầm số điện thoại mất rồi
pasokon ga kowarete shimaimashita
パソコンが壊れてしまいました。
laptop đã bị hỏng mất rồi


[quote/]
 
Ngày 58 ( minna 29 )
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 50 ngày + từ N5 tiến thẳng đến N4. ngày 51 đến 100 từ chương trình trước

bài 29 phần 2
renshuu B
練習B
luyện tập B
bài 1
rei

ví dụ
mado ga aite imasu
窓が開いています。
cửa đang mở
1.
denki ga tsuite imasu.
電気がついています。
đèn điện đang bật
2.
osara ga warete imasu
お皿が割れています。
cái đĩa vỡ
3.
botan ga hazurete imasu.
ボタンが外れています。
cái cúc bị bung nút.
4.
shatsu ga yogorete imasu.
シャツが汚れています。
cái áo sơ mi bị bẩn
5.
fukuro ga yaburete imasu.
袋が破れています。
cái túi thì đang bị rách
6.
kuruma ga tomatteimasu.
車が止まっています。
ô tô đang đỗ.
7.
ki no eda ga orete imasu.
木の枝が折れています。
cành cây đang bị gãy.
bài 2
rei

ví dụ
eakon ga tsuite imasukara , keshite kudasai.
エアコンがついていますから、消してください。
bởi vì điều hòa đang bật , hãy tắt đi .
1.
teeburu ga yogorete imasukara, fuite kudasai.
テーブルがよろれていますから、ふいてください
cái uống nước nó đang bị bẩn , hãy lau đi ( hãy thổi đi )
2.
tokei ga tomatte imasukara, denchi wo tori kaete kudasai.
時計が止まっていますから、電池を取り替えてください
đồng hồ thì bởi vì đang bị ngừng lại , hãy thay pin đi.
3.
sentakuki ga kowarete imasukara , te de arawanakereba narimasen.
洗濯機が壊れていますから、手で洗わなければなりません。
bởi vì cái máy giặt nó đang bị hỏng , nên là phải giặt bằng tay.
4.
suupaa ga shimatte imasukara, konbini de kaimashou.
スーパーが閉まっていますから、コンビニで買いましょう。
bởi vì siêu thị thì đang đóng cửa , cho nên cùng mua ở cửa hàng tiện lợi.
bài 3.
rei

ví dụ
kono kasa wo karite mo iidesuka
この傘を借りてもいいですか。
tôi mượn cái ô này cũng được chứ ?
sono kasa wa orete imasuyo.
その傘は折れていますよ。
cái ô đó thì đang bị gãy đấy.
1.
kono koppu wo tsukatte mo iidesuka?
このコップを使ってもいいですか。
tôi dùng cái cốc này cũng được chứ ạ
sono koppu wa yogorete imasuyo.
そのコップは汚れていますよ。
cái cốc đó thì đang bị bẩn đấy
2.
kono fukuro wo moratte mo iidesuka
この袋をもらってもいいますか。
cho tôi cái túi này có được không ạ
sono fukuro wa yaburete imasuyo.
その袋は破れていますよ。
cái túi đó thì đang bị rách đấy.
3.
kono jitensha wo karite mo iidesuka
この自転車を借りてもいいですか。
tôi mượn cái xe đạp này cũng được chứ ạ
sono jitensha wa kowarete imasuyo.
その自転車は壊れていますよ。
cái xe đạp đó thì đang bị hỏng đấy.
4.
kono soujiki wo tsukatte mo iidesuka?
その掃除機を使ってもいいですか。
tôi dùng cái máy hút bụi này cũng được chứ ạ.
sono soujiki wa koshou shite imasuyo.
その掃除機は故障していますよ。
cái máy hút bụi đó thì nó đang bị trục trặc đấy.
bài 4
rei

ví dụ
kono hon wa mou mimashita.
この本はもう見ました。
quyển sách này thì tôi đã xem rồi.
mou yonde shimattan desuka.
もう読んでしまったんですか。
bạn đã đọc hết chưa ?
1.
repooto wa mou kakimashita
レポートはもう書きました。
báo cáo thì tôi đã viết rồi
mou kaite shimattan desuka ?
もう買いてしまったんですか。
bạn đã viết xong chưa ?
2.
natsuyasumi no shukudai wa zenbu yarimashita.
夏休みの宿題は全部やりました。
bài tập dành cho kỳ nghỉ hè thì tôi đã làm toàn bộ rồi.
mou zenbu yatte shimattan desuka?
もう全部やってしまったんですか。
bạn đã làm hết chưa ?
3.
supiichi wa mou oboemashita.
スピーチはもう覚えました。
bài phát biểu thì tôi đã nhớ rồi
mou oboete shimattan desuka ?
もう覚えてしまったんですか。
bạn đã nhớ hết chưa?
4.
heya wa mou katazukemashita.
部屋はもう片付けました。
phòng thì tôi đã dọn dẹp rồi.
mou katazukete shimattan desuka ?
もう片付けてしまったんですか。
bạn đã thu xếp, dọn dẹp hết chưa?
bài 5
rei

ví dụ
sorosoro kaerimasenka ?
そろそろ帰りませんか。
từ từ về cùng không ?
kore wo katazukete shimaimasukara , osakini douzo.
これを片付けてしまいますから、お先にどうぞ。
tôi đang sắp xếp cái này , anh chị về trước đi.
1.
meeru no henji wo kaite shimaimasukara , osaki ni douzo.
メールの返事を書いてしまいますから、お先にどうぞ。
bởi vì tôi còn phải viết trả lời thư , cho nên anh chị hãy về trước đi.
2.
kono shiryou wo tsukutte shimaimasukara , osaki ni douzo
この資料を作ってしまいますから、お先にどうぞ。
bởi vì tôi phải làm tài liệu này , cho nên anh chị cứ về trước đi.
3.
kono shigoto wo yatte shimaimasukara , osaki ni douzo
この仕事をやってしまいますから、お先にどうぞ。
bởi vì tôi đang làm việc này , nên là anh chị về trước đi.
4.
shucchou no junbi wo shite shimaimasukara , osaki ni douzo.
出張の準備をしてしましますから、お先にどうぞ。
bởi vì tôi đang chuẩn bị cho chuyến đi công tác , nên anh chị về trước đi ạ.
bài 6
rei

ví dụ
tanaka san no juusho wo kikimashitaga, wasurete shimaimashita.
田中さんの住所を聞きましたが、忘れてしまいました。
tôi đã hỏi địa chỉ của nhà anh tanaka rồi cơ mà tôi đã lại quên mất rồi.
1.
eki made hashirimashitaga , densha wa itte shimaimashita.
駅まで走りましたが、電車行ってしまいました。
dù là tôi đã chạy tới nhà ga rồi cơ mà , tầu điện thì nó đã đi mất rồi
2.
takushii de ikimashitaga , yakusoku no jikan ni okurete shimaimashita.
タクシーで行きましたが、約束の時間に遅れてしまいました。
tôi đi bằng xe taxi , cơ mà tôi đã bị trễ giờ của cuộc hẹn mất rồi ạ.
3.
ki wo tsukete imashitaga , kaado wo naku shite shimaimashita.
気をつけていましたが、カードをなくしてしまいました。
tôi đã chú ý rồi cơ mà , tôi đã làm mất cái thẻ ngân hàng mất rồi.
4.
chizu wo minagara ikimashitaga , michi wo machigaete shimaimashita.
地図を見ながら行きましたが、道を間違えてしまいました。
tôi vừa xem bản đồ vừa đi thế nhưng mà , tôi lại bị lạc đường mất rồi ạ.
bài 7.
rei

ví dụ
doushitan desuka
どうしたんですか。
bạn bị làm sao thế
kasa wo wasurete shimattan desu
傘を忘れてしまったんです。
tôi thì đã để quên mất cái ô rồi.
1.
doushitan desuka
どうしたんですか。
bạn bị làm sao thế
te wo kitte shimattan desu.
手を切ってしまったんです。
tôi bị đứt tay rồi
2.
doushitan desuka
どうしたんですか。
bạn bị làm sao thế
kagi wo nakushite shimattan desu.
鍵をなくしてしまったんです。
tôi làm mất chìa khóa rồi
3.
doushite okuretan desuka
どうして遅れたんですか。
tại vì sao mà bạn lại đến muộn thế
kuruma ga koshou shite shimattan desu.
車が故障してしまったんです。
tôi làm hỏng xe ô tô rồi
4.
doushite konakattan desuka
どうして来なかったんですか。
tại sao mà bạn lại không đến?
kaze wo hiite shimattan desu.
風邪をひいてしまったんです。
tôi ốm mất rồi , tôi bị cảm mất rồi.
renshuu C
練習C
luyện tập C

bài 1
anou
あのう
à
hai
はい
vâng ạ
kaban ga aite imasuyo.
カバンが開いていますよ。
cái cặp của bạn đang mở đấy
ett, a , doumo sumimasen.
えっ、あ、どうも住みません。
hả , a , cảm ơn chị , phiền chị .

bài 2.
sumimasen
住みません。
xin lỗi
kono panchi tsukatte mo iidesuka ?
このパンチ使ってもいいですか。
cái dập lỗ này tôi sử dụng cũng được chứ ạ ?
a, sono panchi wa kowarete imasukara , kochira no wo tsukatte kudasai.
あ、そのパンチは壊れていますから、こちらのを使ってください。
a, cái dập lỗ đó thì bởi vì nó đang bị hỏng , cho nên là hay hãy sử dụng cái ở đằng này.
sumimasen.
住みません。
cảm ơn anh.

bài 3.
doushitan desuka?
どうしたんですか。
bạn bị làm sao thế ?
dokoka de saifu wo otoshite shimattan desu.
どこかで財布を落としてしまったんです。
tôi đã làm rơi mất cái ví ở chỗ nào đó rồi ạ .
sore wa taihen desune .
それは大変ですね。
điều đó thì thật là gay go nhỉ.
sugu kouban ni ikanaito.
すぐ交番に行かないと。
anh chị phải đi tới đồn công an ngay đi
ee
ええ。
vâng ạ.


[quote/]
 
Sensei và mọi người ơi. Em làm bài thử trên mạng thấy có câu này không rõ lắm
ともだちからもらたコップを弟に(。。。)困りました。
Điền vào chỗ 3 chấm theo đáp án là 割られて, tại sao không phải là 割らせて nhỉ, dịch là tôi để cho em trai làm bể mất không biết có đúng không, trình độ n4 ạ

Sent from Sony SO-01K using vozFApp
 
Sensei và mọi người ơi. Em làm bài thử trên mạng thấy có câu này không rõ lắm
ともだちからもらたコップを弟に(。。。)困りました。
Điền vào chỗ 3 chấm theo đáp án là 割られて, tại sao không phải là 割らせて nhỉ, dịch là tôi để cho em trai làm bể mất không biết có đúng không, trình độ n4 ạ

Sent from Sony SO-01K using vozFApp
tôi bị em trai tôi làm vỡ mất cái cốc mà tôi đã được bạn bè tặng.

thể 割らせて ko phù hợp
 
tôi bị em trai tôi làm vỡ mất cái cốc mà tôi đã được bạn bè tặng.

thể 割らせて ko phù hợp

Câu đó là ukemi mà cái phần chia động từ nó giống potential form nên em bị ngáo
Còn câu này ạ : 一人で歌うのが恥ずかしいなら hay 一人で歌うのが恥ずかしいのなら là đúng ạ?

Sent from Sony SO-01K using vozFApp
 
Back
Top