thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

sanguine
['sæηgwin]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|danh từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

tính từ
lạc quan, đầy hy vọng, tin tưởng
sanguine of success
đầy hy vọng ở sự thành công
đỏ, hồng hào (da)
đỏ như máu
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) máu; có máu, đẫm máu
danh từ
bút chì nâu gạch
bức vẽ bằng chì nâu gạch
ngoại động từ
(thơ ca) làm dây máu, làm vấy máu
 
lac quan giong tu optimistic nhe

fend
[fend]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
chống đỡ được, né, tránh, gạt được
to fend off a blow
né tránh được một đòn, gạt được một đòn
cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu
to fend for oneself
tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy
 
affiliate
[ə'filjeit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

Cách viết khác : filiate ['filjeit]
ngoại động từ
nhận làm chi nhánh, nhận làm hội viên
( + to , with ) nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ chức khác)
(pháp lý) xác định tư cách làm bố một đứa con hoang (để có trách nhiệm nuôi)
xác định tư cách tác giả (của một tác phẩm)
tìm nguồn gốc (ngôn ngữ)
 
fend
[fend]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
chống đỡ được, né, tránh, gạt được
to fend off a blow
né tránh được một đòn, gạt được một đòn
cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu
to fend for oneself
tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy


without any care

fend
[fend]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

động từ
chống đỡ được, né, tránh, gạt được
to fend off a blow
né tránh được một đòn, gạt được một đòn
cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu
to fend for oneself
tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy

without care
 
instinct
['instiηkt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
( instinct for something / doing something ) ( instinct to do something ) khuynh hướng bẩm sinh tự nhiên cư xử theo một cách nào đó mà không cần lý luận hoặc dạy dỗ; bản năng
birds learn to fly by instinct
chim biết bay theo bản năng
birds have the instinct to learn to fly
chim có bản năng biết bay
when I saw the flames , I acted on instinct and threw a blanket over them
khi nhìn thấy ngọn lửa, tôi đã hành động theo bản năng và ném chiếc chăn trùm lên ngọn lửa
instinct for survival
 
giau giem, che day


conceal
[kən'si:l]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
( to conceal something / somebody from somebody / something ) giấu giếm, giấu, che đậy
a tape recorder concealed in a drawer
máy ghi âm giấu trong ngăn kéo
he tried to conceal his heavy drinking from his family
nó tìm cách giấu gia đình cái tật nghiện rượu nặng của nó
he spoke with ill-concealed contempt for his audience
nó nói với một thái độ khinh thị khán giả mà không khéo che đậy

giau giem, che day
 
inflict
[in'flikt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ ( + on , upon )
nện, giáng (một đòn); gây ra (vết thương)
bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...)
 
compromise
['kɔmprəmaiz]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|động từ|Tất cả

danh từ
sự thoả hiệp
to arrive at a compromise
đi đến chỗ thoả hiệp
động từ
dàn xếp, thoả hiệp
làm hại, làm tổn thương
to compromise oneself
tự làm hại mình


làm thỏa hiệp trong writing

làm thỏa hiệp trong writing

làm thỏa hiệp trong writing
 
Back
Top