thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 105 7.2%
  • chưa

    Votes: 785 54.1%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 198 13.7%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 100 6.9%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 103 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.4%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 66 4.6%

  • Total voters
    1,450
K49 à, em thấy có cựu SV khóa K43 bảo là sau này nhà trường cũng tập trung hơn môn TA rồi, nên có khi ko còn dễ như hồi đó anh nhỉ?

Quan trọng là em thích bên nào hơn, muốn định hướng sau này làm gì. Cũng đừng lo lắng quá, dù học hệ nào thì vẫn có thể cày thêm 1 ngoại ngữ khác song song với chương trình trên trường mà. Kể cả lỡ chọn nhầm, vào học thấy ko ưng ý thì cũng chẳng phải việc gì quá ghê gớm đâu :)
 
IT về già : Về quê nuôi cá trồng rau :haha:
Screenshot_20210828-214531.png
 
Update 29/08/2021 đã up full 12 tuần các bác nhé. Ngày mai em sẽ up tiếp chương trình dạy N5 trong 36 ngày

( phim dễ hiểu nhé, ngay cả khi chưa từng học tiếng nhật, vẫn có khả năng hiểu 60 70% phim, rất tốt cho người đang học, mới học tiếng)
Phim cuộc sống gia đình nhật bản chọn lọc dành cho N5-N4 up lên N3 và N2 trong 12 tuần

Tuần thứ nhất 5 tập đầu
Tuần thứ hai
Tuần thứ ba
Tuần thứ tư
tuần thứ năm
tuần thứ sáu
tuần thứ bảy
tuần thứ tám
tuần thứ chín
tuần thứ mười
tuần thứ mười một
tuần thứ mười hai
- cách xem:
Do nhân vật chính được thiết lập là : bị điếc , nên cũng bị câm luôn. Mọi người xung quanh phải cố gắng truyền đạt ra sao để cô bé hiểu. Anh em là người xem do đó cũng biết biết :LOL:)
Bỏ tâm lý sợ xem -> chỉ nhắm vào mục tiêu xem thì sẽ up được trình ...với cả phim cũng hay, đơn giản dễ tiêu.
phim ngắn có 25 phút một tập
phim hoàn toàn không có sub : tuy nhiên do hành động và lời nói đa số đồng thời đi đôi với nhau, có thể suy đơn giản từ hành động ra ý nghĩa lời nói.
từ và câu dễ , không có gì khó. dễ dùng tư duy để luận được.
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
ngày thứ 9
giải thích ngữ pháp bài 5
chỉ phương hướng , đi tới , đến nơi , trở về
3 động từ
đi tới ikimasu
đến kimasu
trở về kaerimasu
một trợ từ: he , đọc là e

kyouto he ikimasu
sẽ đi kyouto
nihon he kimashita
đã đến nhật
uchi he kaerimasu
sẽ trở về nhà

cách đặt câu tiếng nhật khi :
muốn phủ định hoàn toàn câu , bằng cách thêm mo sau từ để hỏi kèm với động từ thể phủ định.

doko mo ikimasen
không đi đâu cả
nani mo tabemasen
không ăn gì cả
dare mo aimasen
không gặp ai cả
dare mo imasen
không có ai cả
nani mo arimasen
không có cái gì cả

đặt câu để biểu thị cách thức , phương tiện đi lại
sử dụng trợ từ de = bằng
trợ từ này đứng trước 3 động từ :
ikimasu
kimasu
kaerimasu

densha de ikimasu
sẽ đi bằng tầu điện
takushii de kimasu
đến bằng xe taxi

nếu đi bộ thì ko có de chỉ phương tiện anh em nhé

eki kara aruite kaerimasu
eki nhà ga
kara từ
aruite đi bộ
kaerimasu về
dịch : sẽ đi bộ về từ nhà ga

trợ từ to = với
kazoku to nihon he kimashita
kazoku gia đình
to với
nihon nhật bản
he kimashita đã đến
dịch : đã đến nhật bản với gia đình

hitori de toukyou he ikimasu
hitori de một mình
toukyou tokyo
he ikimasu sẽ đi
dịch : sẽ đi tokyo một mình

itsu khi nào
itsu nihon he kimashita
đã đến nhật bản khi nào
san gatsu nijuugo nichi ni kimashita
đã đến vào ngày 25 tháng 3

itsu hiroshima he ikimasuka
sẽ đến hiroshima lúc nào
raishuu ikimasu
sẽ đến tuần sau

yo - đấy

kono densha wa koushien he ikimasuka
kono này
densha tầu điện
wa thì
koushien - địa danh koushien
he ikimasuka sẽ đi
dịch : tầu điện này sẽ đi tới koushien

hokkaidou ni uma ga takusan imasuyo.
hokkaidou địa danh hokkaidou
ni ở
uma con ngựa
takusan nhiều
imasuyo có
dịch:
có nhiều con ngựa ở hokkaidou

maria san, kono aisukuriimu,oishii desuyo.
maria san chị maria
kono này
aisukuriimu kem
oishii ngon
desuyo đấy
dịch : chị maria kem này ngon đấy

soudesune phải rồi nhỉ .
ashita wa nichiyoubi desune
ashita ngày mai
wa thì
nichiyoubi chủ nhật
desune nhỉ
dịch : ngày mai là chủ nhật nhỉ
soudesune : phải rồi nhỉ

dai go ka
第5課
bài 5

bunkei
文型
câu mẫu
1.
watashi wa kyouto he ikimasu
私は京都へ行きます。
tôi thì sẽ đi tới kyoto
2.
watashi wa takushii de uchi he kaerimasu
私はタクシーでうちへ帰ります。
tôi thì sẽ trở về nhà bằng xe taxi
3.
watashi wa kazoku to nihon he kimashita
私は家族と日本へ来ました。
tôi thì đã đến nhật bản với gia đình

reibun
例文
câu ví dụ
1.
ashita doko he ikimasuka
明日どこへ行きますか
ngày mai bạn sẽ đi đâu
nara he ikimasu
奈良へ行きます
tôi sẽ đi nara
2.
nichiyoubi doko he ikimashitaka
日曜日どこへ行きましたか
đã đi đâu vào hôm chủ nhật
doko mo ikimasendeshita
どこも行きませんでした
đã không đi đâu cả
3.
nan de toukyou he ikimasuka
何で東京へ行きますか
sẽ đi tới tokyo bằng gì thế
shinkansen de ikimasu
新幹線で行きます
sẽ đi bằng tầu shinkansen
4.
dare to toukyou he ikimasuka
誰と東京へ行きますか
sẽ đi tokyo với ai thế
yamada san to ikimasu
山田さんと行きます
sẽ đi với anh yamada
5.
itsu nihon he kimashitaka
いつ日本へ来ましたか
đã đến nhật bản lúc nào
san gatsu nijuugo nichi ni kimashita
3月25日に来ました
đã đến vào ngày 25 tháng ba
6.
tanjoubi wa itsu desuka
誕生日はいつですか
ngày sinh nhật là khi nào
roku gatsu juu san nichi desu
6月13日です
là ngày 13 tháng sáu

CD17
kaiwa
会話
hội thoại
kono densha wa koushien he ikimasuka
この電車は甲子園へ行きますか
tầu điện này thì sẽ đi tới koshien

sumimasen . koushien made ikura desuka
すみません。甲子園までいくらですか
xin lỗi , đến koushien mất bao nhiêu tiền

sanbyaku go juu en desu
350円です。
là 350 yên

sanbyaku gojuu en desune
350円ですね
là 350 yên nhỉ
arigatou gozaimasu
ありがとうございます
xin chân thành cảm ơn
dou itashimashite
どういたしまして
không có gì đâu
sumimasen
すみません
xin lỗi
koushien wa nanbansen desuka
甲子園は何番線ですか
koshien thì là tuyến số mấy ạ
go bansen desu
5番線です
là tuyến số 5
doumo
どうも
cảm ơn
anou , kono denwa wa koushien he ikimasuka
あのう、この電話は甲子園へ行きますか
à , tầu điện này thì sẽ đi tới koushien có phải không
iie. tsugi no futsuu desuyo
いいえ、次の普通ですよ
không , là chuyến tầu thường tiếp theo cơ
soudesuka
そうですか
thế à
doumo
どうも
cảm ơn

renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
anata wa doko he ikimasuka
あなたはどこへ行きますか
bạn thì sẽ đi đâu thế
watashi wa suupaa he ikimasu
私はスーパーへ行きます
tôi thì sẽ đi siêu thị
watashi wa kaisha he ikimasu
私は会社へ行きます
tôi thì sẽ đi tới công ty
watashi wa toukyou he ikimasu
私は東京へ行きます
tôi sẽ đi tới tokyo
2.
anata wa nan de kaisha he ikimasuka
あなたは何で会社へ行きますか
bạn thì sẽ đi tới công ty bằng gì

watashi wa basu de kaisha he ikimasu
私はバスで会社へ行きます
tôi thì sẽ tới công ty bằng xe buýt

watashi wa chikatetsu de kaisha he ikimasu
私は地下鉄で会社へ行きます
tôi thì sẽ đi tới công ty bằng tầu điện ngầm

watashi wa jitensha de kaisha he ikimasu
私は自転車で会社へ行きます
tôi thì sẽ đi tới công ty bằng xe đạp
3.
anata wa dare to nihon he kimashitaka
あなたは誰と日本へ来ましたか
bạn thì sẽ tới nhật bản với ai thế

watashi wa miraa san to nihon he kimashita
私はミラーさんと日本へ来ました
tôi thì đã đến nhật bản với anh miraa

watashi wa tomodachi to nihon he kimashita
私は友達と日本へ来ました
tôi thì đã đến nhật bản với cả bạn bè

watashi wa kazoku to nihon he kimashita
私は家族と日本へ来ました
tôi thì đã đến nhật bản với gia đình
4.
anata wa itsu kuni he kaerimasuka
あなたはいつ国へ帰りますか
bạn thì sẽ trở về nước vào khi nào

watashi wa shichi gatsu juu go nichi ni kuni he kaerimasu
私は7月15日に国へ帰ります
tôi thì sẽ trở về nước vào ngày 15 tháng 7

watashi wa nichiyoubi ni kuni he kaerimasu
私は日曜日に国へ帰ります
tôi thì sẽ trở về nước vào hôm chủ nhật

watashi wa raishuu kuni he kaerimasu
私は来週国へ帰ります
tôi thì sẽ trở về nước vào tuần sau

[quote/]
 
Last edited:
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
ngày thứ 10
renshuu b
練習B
luyện tập b
câu 1
rei

ví dụ
suupaa he ikimasu
スーパーへ行きます。
sẽ đi siêu thị
1.
yuubinkyoku he ikimasu
郵便局へ行きます
sẽ đi tới bưu điện
2.
depaato he ikimasu
デパートへ行きます
sẽ đi tới trung tâm thương mại
3.
ginkou he ikimasu
銀行へ行きます
sẽ đi tới ngân hàng
4.
bijutsukan he ikimasu
美術館へ行きます
sẽ đi tới bảo tàng mỹ thuật
câu 2
rei

ví dụ
kesa doko he ikimashitaka
今朝どこへ行きましたか?
sáng nay bạn đã đi đâu thế
suupaa he ikimashita
スーパーへ行きました
tôi đã đi tới siêu thị
1.
sengetsu doko he ikimashitaka
先月どこへ行きましたか?
tháng trước bạn đã đi đâu thế
amerika he ikimashita
アメリカへ行きました
tôi đã đi tới mỹ
2.
kinou no gogo doko he ikimashitaka
昨日の午後どこへ行きましたか
chiều hôm qua bạn đã đi đâu thế
toshokan he ikimashita
図書館へ行きました
tôi đã đi tới thư viện
3.
raishuu no getsuyoubi doko he ikimasuka
来週の月曜日どこへ行きますか
thứ hai tuần sau bạn sẽ đi đâu
pawaadenki he ikimasu
パワー電気へ行きます。
tôi sẽ đi tới điện máy power
4.
senshuu no nichiyoubi doko he ikimashitaka
先週の日曜日どこへ行きましたか
chủ nhật tuần trước bạn đã đi đâu thế
doko he mo ikimasendeshita
どこへも行きませんでした。
tôi đã không đi đâu cả
câu 3
rei

ví dụ
nan de kyouto he ikimasuka
何で京都へ行きますか?
bạn sẽ đi tới kyoto bằng phương tiện gì
densha de ikimasu
電車で行きます。
tôi sẽ đi bằng xe điện
1.
nan de gakkou he ikimasuka
何で学校へ行きますか。
bạn sẽ đi tới trường bằng phương tiện gì
jitensha de ikimasu
自転車で行きます。
tôi sẽ đi bằng xe đạp
2.
nan de toukyou he ikimasuka
何で東京へ行きますか。
bạn sẽ đi tới tokyo bằng phương tiện gì
hikouki de ikimasu
飛行機で行きます。
tôi sẽ đi bằng máy bay
3.
nan de kyuushuu he ikimasuka
何で九州へ行きますか。
bạn sẽ đi tới kyuushuu bằng phương tiện gì
fune de ikimasu
船で行きます。
tôi sẽ đi bằng thuyền
4.
nan de eki he ikimasuka
何で駅へ行きますか。
bạn sẽ đi tới ga bằng phương tiện gì
aruite ikimasu
歩いて行きます。
tôi sẽ đi bộ
câu 4
rei

ví dụ
dare to kyouto he ikimasuka
誰と京都へ行きますか。
bạn sẽ đi tới kyouto với ai
tomodachi to ikimasu
友達と行きます。
tôi sẽ đi với bạn
1.
dare to bijutsukan he ikimasuka
誰と美術館へ行きますか。
bạn sẽ đi viện bảo tàng mỹ thuật với ai
kanojo to ikimasu
彼女と行きます。
tôi sẽ đi với bạn gái
2.
dare to hiroshima he ikimasuka
誰と広島へ行きますか。
bạn sẽ đi tới hiroshima với ai
kaisha no hito to ikimasu
会社の人と行きます。
tôi sẽ đi với người trong cty
3.
dare to hokkaidou he ikimasuka
誰と北海道へ行きますか。
bạn sẽ đi hokkaidou với ai
kazoku to ikimasu
家族と行きます。
tôi sẽ đi với gia đình
4.
dare to furansu he ikimasuka
誰とフランスへ行きますか。
bạn sẽ đi pháp với ai
hitori de ikimasu
一人で行きます。
tôi sẽ đi một mình
câu 5
rei ichi
例1
ví dụ 1
itsu kyouto he ikimasuka
いつ京都へ行きますか。
bạn sẽ đi kyouto khi nào
san gatsu mikka ni ikimasu
3月3日に行きます。
tôi sẽ đi vào ngày mùng ba tháng ba
ví dụ 2
itsu toukyou he ikimasuka
いつ東京へ行きますか。
bạn sẽ đi tokyo khi nào
raishuu ikimasu
来週行きます
tôi sẽ đi vào tuần sau
1.
itsu sakura daigaku he ikimasuka
いつ桜大学へ行きますか?
bạn sẽ đi tới đại học sakura khi nào
ku gatsu juuyokka ni ikimasu
9月14日に行きます。
tôi sẽ đi vào ngày 14 tháng 9
2.
itsu amerika he ikimasuka
いつアメリカへ行きますか?
bạn sẽ đi tới mỹ khi nào
rainen no san gatsu ikimasu
来年の3月行きます。
tôi sẽ đi vào tháng ba năm sau
3.
itsu hiroshima he ikimasuka
いつ広島へ行きますか?
bạn sẽ đi tới hiroshima khi nào
raigetsu ikimasu
来月行きます。
tôi sẽ đi vào tháng sau
4.
itsu byouin he ikimasuka
いつ病院へ行きますか。
bạn sẽ đi tới bệnh viện khi nào
konshuu no suiyoubi ni ikimasu
今週の水曜日に行きます。
tôi sẽ đi vào thứ tư của tuần này
câu 6
rei

ví dụ
itsu nihon he kimashitaka
いつ日本へ来ましたか
bạn đã đến nhật bản lúc nào
kyonen no ku gatsu ni kimashita
去年の9月に来ました。
tôi đã đến vào tháng 9 năm ngoái
1.
dare to nihon he kimashitaka
誰と日本へ来ましたか?
đã đến nhật bản với ai thế
hitori de kimashita
一人で来ました。
đã đến một mình
2.
sengetsu doko he ikimashitaka
先月どこへ行きましたか?
đã đi đâu vào tháng trước thế
kankoku he ikimashita
韓国へ行きました。
đã đi tới hàn quốc
3.
nan de kankoku he ikimashitaka
何で韓国へ行きましたか?
đã đi tới hàn quốc bằng phương tiện gì thế
fune de ikimashitaka
船で行きました。
đã đi bằng thuyền
4.
itsu kuni he kaerimasuka
いつ国へ帰りますか?
sẽ về nước khi nào thế
rainen no juu ni gatsu ni kaerimasu
来年の12月に帰ります
sẽ trở về nước vào tháng 12 năm sau
câu 7
rei

vd
mai asa nan ji ni kaisha he ikimasuka
毎朝何寺に会社へ行きますか。
hàng sáng thì bạn sẽ tới công ty vào lúc mấy giờ
shichi ji han ni ikimasu
7時半に行きます。
sẽ đi vào lúc 7 rưỡi
1.
mai asa nan de kaisha he ikimasuka
毎朝何で会社へ行きますか。
sẽ đi tới công ty bằng phương tiện gì hàng sáng thế
basu to densha de ikimasu
バスと電車で行きます。
sẽ đi bằng xe buýt và tầu điện
2.
mai ban nan ji ni uchi he kaerimasuka
毎晩何寺に家へ帰りますか?
sẽ trở về nhà vào lúc mấy giờ hàng tối thế
hachi ji ni kaerimasu
8時に帰ります
sẽ trở về vào lúc 8 giờ
3.
ototoi dare to oosakajou he ikimashitaka
おととい誰と大阪城へ行きましたか?
đã đến thành osaka với ai vào ngày hôm kia thế
kimura san to ikimashita
木村さんと行きました。
đã đi với kimura
4.
doyoubi doko he ikimasuka
土曜日どこへ行きますか。
sẽ đi đâu vào hôm thứ bảy
doko he mo ikimasen
どこへも行きません。
sẽ không đi đâu cả
câu 8
rei

vd
miraa san no tanjoubi wa itsu desuka
ミラーさんの誕生日はいつですか。
sinh nhật của anh miraa thì là vào khi nào
juu gatsu muika desu
10月6日です。
là ngày 6 tháng 10
1.
yamada san no tanjoubi wa itsu desuka
山田さんの誕生日はいつですか。
sinh nhật của yamada thì là vào khi nào thế
san gatsu juu nana nichi desu
3月17日です。
là 27 tháng 3
2.
karina san no tanjoubi wa itsu desuka
カリナさんの誕生日はいつですか。
ngày sinh nhật của chị karina thì là vào khi nào thế
yon gatsu tooka desu
4月10日です。
là ngày 10 tháng 4
3.
santosu san no tanjoubi wa itsu desuka
サントスさんの誕生日はいつですか。
sinh nhật của anh santosu thì vào khi nào thế
juu ichi gatsu kokonoka desu
11月9日です
là ngày 9 tháng 11
4.
maria san no tanjoubi wa itsu desuka
マリアさんの誕生日はいつですか
ngày sinh nhật của chị maria thì vào khi nào thế
ku gatsu tsuitachi desu
9月1日です。
là ngày 1 tháng 9

renshuu c
練習C
luyện tập c
câu 1
rei

ví dụ
ashita wa nichiyoubi desune
明日は日曜日ですね。
ngày mai thì là ngày chủ nhật
a soudesune
あ そうですね
vâng phải
watashi wa oosaka jou he ikimasu
私大阪城へ行きました
tôi thì sẽ đi tới thành osaka
tawapon san wa
タワーポンさんは
anh tawapon thì sao
doko mo ikimasen
どこも行きません
tôi không đâu cả
benkyou shimasu
勉強します
sẽ học bài
câu 2
rei

ví dụ
senshuu toukyou he ikimashita
先週東京へ行きました。
tuần trước tôi đã đi tới tokyo
kore, omiyage desu
これお土産です
cái này , là món quà
douzo
どうぞ
xin mời
arigatou gozaimasu
ありがとうございます
tôi xin chân thành cảm ơn
hitori de ikimashitaka
一人で行きましたか。
anh đã đi một mình à
iie,tomodachi to ikimashita
いいえ、友達と行きました
không , tôi đã đi với bạn bè
nan de ikimashitaka
何で行きましたか
đã đi bằng phương tiện gì
basu de ikimashita
バスで行きました。
đã đi bằng xe buýt
câu 3
rei

ví dụ
okuni wa dochira desuka
お国はどちらですか
đất nước bạn thì ở đâu thế
amerika desu
アメリカです
là nước mỹ
soudesuka
そうですか
thế à
itsu nihon he kimashitaka
いつ日本へ来ましたか
đã đến nhật bản khi nào
kyonen no ku gatsu ni kimashita
去年の9月に来ました
đã đến từ tháng 9 năm ngoái

mondai
問題
bài tập
câu 1
cd18
1.
nichiyoubi doko he ikimasuka
日曜日どこへ行きますか
sẽ đi đâu vào chủ nhật
kyouto he ikimasu
京都へ行きます
sẽ đi kyoto
2.
nande suupaa he ikimasuka
何でスーパーへ行きますか
sẽ đi đến siêu thị bằng gì
jitensha de ikimasu
自転車で行きます
sẽ đi bằng xe đạp
3.
dare to suupaa he ikimasuka
誰とスーパーへ行きますか
sẽ đi siêu thị với ai
hitori de ikimasu
一人で行きます
sẽ đi một mình
4.
kinou doko de ikimashitaka
昨日どこで行きましたか
ngày hôm qua đã đi đâu thế
doko he mo ikimasen deshita
どこへも行きませんでした
đã không đi đâu cả
5.
tanjoubi wa nan gatsu nan nichi desuka
誕生日は何月
ngày sinh nhật thì là ngày mùng mấy tháng mấy
yon gatsu muika desu
4月6日です
là ngày 6 tháng 4
câu 2
cd19
1.
miraa san wa nichiyoubi doko he ikimashitaka
ミラーさんは日曜日どこへ行きましたか
anh miraa thì đã đi đâu vào hôm chủ nhật
nara he ikimashita
奈良へ行きました
đã đi nara
satou san wa
佐藤さんは
chị satou thì sao
doko mo ikimasendeshita
どこも行きませんでした
đã không đi đâu cả
2.
kyou wa nan nichi desuka
今日は何日ですか。
hôm nay thì là ngày bao nhiêu
yon gatsu youka desu
4月8日です
là ngày 8 tháng 4
nanyoubi desuka
何曜日ですか
là thứ mấy thế
kayoubi desu
火曜日です。
là thứ ba
câu 3
cd20
1.
miraa san itsu nagoya he ikimasuka
ミラーさんいつ名古屋へ行きます
anh miraa thì sẽ đi nagoya bao giờ thế
asatte ikimasu
あさって行きます
sẽ đi vào ngày kia
hitori de ikimasuka
一人で行きますか
sẽ đi một mình à
iie, yamada san to ikimasu
いいえ、山田さんと行きます
không sẽ đi với yamada
miraa san wa asatte yamada san to nagoya he ikimasu
ミラーさんはあさって山田さんと名古屋へ行きます
anh miraa thì sẽ đi nagoya với yamada vào hôm kia
2.
iisan okuni wa dochira desuka
イーさんお国はどちらですか。
chị i thì là người nước nào thế
kankoku desu
韓国です
là người hàn quốc
itsu nihon he kimashitaka
いつ日本へ来ました
đã đến nhật bản khi nào
kyonen no roku gatsu ni kimashita
去年の6月に来ました
đã đến vào tháng sau năm ngoái
ii san wa kyonen no ku gatsu ni kankoku kara kimashita
イーさんは去年の9月に韓国から来ました。
chị i thì đã đến từ hàn quốc vào tháng chín năm ngoái
3.
kono densha wa kyouto he ikimasuka
この電車は京都へ行きますか
tầu điện này thì sẽ đi kyoto có phải không
iie ikimasen
いいえ、行きません
không không đi
tsugi no densha desuyo
次の電車ですよ。
là tầu điện tiếp theo cơ
soudesuka
そうですか。
thế à
doumo
どうも
cảm ơn
tsugi no densha wa kyouto he ikimasu
次の電車は京都へ行きます。
tầu điện tiếp theo thì sẽ đi kyoto

[quote/]
 
Bác ơi bác tự học Marugoto đến mức độ nào rồi ạ?
E bắt đầu tiếng Nhật cũng từ Marugoto, đã xong 2 bộ, nhưng hiện tại đang theo Minna 2 để sắp tới thi N4 này.
mình học marugoto ở trung tâm giao lưu văn hóa nhật bản , hiện nay mình đang dạy đến hết trình độ marugoto B1-1 rồi bác nhé ! còn trình marugoto B1-2 thì chưa có ai để mở lớp dạy n2
 
đã đột phá tầng thứ 4 sơ cấp, bài 40, còn 10 bài nữa mà oải quá. :( lười mà cũng ráng kéo 15 từ, 1 bài renshuu 1 ngày.
có gặp cái gì khó khăn không thím ơi minna no nihong có cả thảy 74 bài bao gồm cả trung cấp 2.
 
Học chữ hán sao cho hiệu quả vậy thím ơi.? Nhớ âm hán việt, rồi nhớ mặt chữ thôi có ổn không thím?
thím đừng học âm hán việt : bây giờ em test thím âm hán việt thím thử dịch ra cho mình ra tiếng việt nhé
tự kỷ thiệu giới
đinh
gia tộc
thì kế
bộ ốc
ý vị
thiên khí
điện khí ốc
ngư ốc
tự chuyển xa ốc
tửu ốc
hoa ốc
tự động xa
cối xã vân

:LOL: hán với chả việt , chỉ có vài phần trăm là hán việt thôi . bác nào học tiếng trung thì nhòm vào thấy hán nhật dỏm lắm ... nó học là học âm đọc với cả nghĩa , nhớ bằng hình ... bác học hán việt thì nó không vào một mục cụ thể nào cả.
 
Back
Top