minna no nihongo bài 6 phần 2
renshuu b
練習B
câu 1
rei
ví dụ
rajio o kikimasu
ラジオを聞きます
sẽ nghe đài
1.
mizu o nomimasu
水を飲みます
sẽ uống nước
2.
hon o yomimasu
本を読みます
sẽ đọc sách
3.
tegami o kakimasu
手紙を書きます
sẽ viết thư
4.
shashin o torimasu
写真を撮ります
sẽ chụp ảnh
câu 2
rei
例
ví dụ
tabako o suimasuka
たばこを吸いますか
bạn có hút thuốc là không
iie, suimasen
いいえ、吸いません
không, tôi không hút
1.
osake o nomimasuka
お酒を飲みますか
bạn có uống rượu không
iie , nomimasen
いいえ、飲みません。
không , không uống
2.
ashita nihongo o benkyou shimasuka
明日日本語を勉強しましたか
ngày mai bạn có học tiếng nhật không
hai, benkyou shimasu
はい、勉強しました。
vâng , sẽ học ạ.
3.
kesa shinbun o yomimashitaka
今朝新聞を読みましたか。
sáng nay bạn đã đọc báo chưa
hai, yomimashita
はい、読みました。
vâng , đã đọc rồi
4.
kinou no ban terebi o mimashitaka
昨日の晩テレビを見ましたか。
tối hôm qua bạn đã xem tivi à
iie , mimasen deshita
いいえ、見ませんでした。
không ,tôi đã không xem
câu 3
rei
例
ví dụ
nani wo kaimasuka
何を買いますか。
bạn sẽ mua cái gì thế
kaban o kaimasu
かばんを買います。
tôi sẽ mua cặp
1.
nani o benkyou shimasuka
何を勉強しますか。
bạn sẽ học gì thế
nihongo o benkyou shimasu
日本語を勉強します。
tôi sẽ học tiếng nhật bản
2.
nani o nomimasuka
何を飲みますか。
bạn sẽ uống gì thế
juusu o nomimasu
ジュースを飲みます
tôi sẽ uống nước hoa quả
3.
nani o tabemashitaka
何を食べましたか。
bạn đã ăn gì thế
sakana o tabemashita
魚を食べました
tôi đã ăn cá
4.
nani o kaimashitaka
何を買いましたか
bạn đã mua gì thế
zasshi to cd o kaimashita
雑誌とCDを買いました。
tôi đã mua tạp chí và đĩa cd
câu 4
rei
例
ví dụ
ashita nani o shimasuka
明日何をしますか
bạn sẽ làm cái gì vào ngày mai thế
sakkaa o shimasu
サッカーをします。
tôi sẽ chơi bóng đá
1.
kyou no gogo nani o shimasuka
今日の午後何をしますか。
chiều hôm nay bạn sẽ làm gì thế
repooto o kakimasu
レポートを書きます
tôi sẽ viết báo cáo
2.
konban nani o shimasuka
今晩何をしますか?
tối hôm nay bạn sẽ làm gì thế
terebi o mimasu
テレビを見ます。
tôi sẽ xem tivi
3.
kinou nani o shimashitaka
昨日何をしましたか。
hôm qua bạn đã làm gì thế
benkyou shimashita
勉強しました。
tôi đã học
4.
ototoi nani o shimashitaka
一昨日何をしましたか
ngày hôm kia bạn đã làm gì thế
depaato he ikimashita
デパートへ行きました
tôi đã đi tới trung tâm thương mại
câu 5
rei
例
ví dụ
doko de shashin o torimasuka
どこで写真を撮りますか。
bạn sẽ chụp ảnh ở đâu thế
niwa de torimasu
庭で撮ります。
tôi sẽ chụp ở vườn
1.
doko de miraa san ni aimasuka
どこでミラーさんに会いますか。
bạn sẽ gặp anh miraa ở đâu thế
eki de aimasu
駅で会います。
tôi sẽ gặp ở nhà ga
2.
doko de hiru gohan o tabemasuka
どこで昼ご飯を食べますか
bạn sẽ ăn cơm trưa ở đâu thế
kaisha no shokudou de tabemasu
会社の食堂で食べません
tôi sẽ ăn ở nhà ăn của công ty
3.
doko de gyuunyuu o kaimashitaka
どこで牛乳を買いましたか。
bạn đã mua sữa bò ở đâu thế
suupaa de kaimashita
スーパーで買いました。
tôi đã mua ở siêu thị
4.
doko de nihongo o benkyou shimashitaka
どこで日本語を勉強しましたか。
bạn đã học tiếng nhật bản ở đâu thế
daigaku de benkyou shimashita
大学で勉強しました。
tôi đã học tiếng nhật bản ở trường đại học
câu 6
rei
例
ví dụ
konban nani o shimasuka
今晩何をしますか。
tối hôm nay bạn sẽ làm gì thế
uchi de shukudai o shimasu
家で宿題をします。
tôi sẽ làm bài tập về nhà ở nhà
sorekara cd o kikimasu
それからCDを聞きます
sau đó tôi sẽ nghe đĩa cd
1.
ashita nani o shimasuka
明日何をしますか
ngày mai thì bạn sẽ làm gì thế
imc de hatarakimasu
Imcで働きます
tôi sẽ làm việc ở công ty imc
sorekara nihongo o benkyou shimasu
それから日本語を勉強します。
sau đó tôi sẽ học tiếng nhật bản
2.
raishuu no doyoubi nani o shimasuka
来週の土曜日何をしますか
bạn sẽ làm gì vào hôm thứ bảy tuần sau thế
koube de gohan o tabemasu
神戸でご飯を食べます。
tôi sẽ ăn ở koube
sorekara eiga o mimasu
それから映画を見ます。
sau đó tôi sẽ xem phim
3.
kinou no gogo nani o shimashitaka
昨日の午後何をしましたか
chiều ngày hôm qua bạn đã làm gì thế
robii de terebi o mimashita
ロビーでテレビを見ました
tôi đã coi tivi ở hành lang
sorekara tegami o kakimashita
それから手紙を書きました。
sau đó tôi đã viết thư
4.
senshuu no nichiyoubi nani o shimashitaka
先週の日曜日何をしましたか
đã làm gì vào chủ nhật của tuần trước thế
niwa de sakkaa o shimashita
庭でサッカーをしました
tôi đã chơi bóng đá ở ngoài vườn
sorekara biiru o nomimashita
それからビールを飲みました。
sau đó tôi đã uống bia
câu 7
isshoni toukyou he ikimasenka
一緒に東京へ行きませんか。
bạn có muốn đi tokyo cùng với tôi không
ee, ikimashou
ええ、行きましょう。
ừ , cùng đi
1.
isshoni hirugohan o tabemasenka
一緒に昼ご飯を食べませんか
bạn có muốn cùng đi ăn trưa với tôi không
ee, tabemashou
ええ、食べましょう
ừ , cùng đi ăn
2.
isshoni kouhii o nomimasenka
一緒にコーヒーを飲みませんか。
bạn có muốn cùng đi uống cà phê với tôi không
ee, nomimashou
ええ、飲みましょう。
ừ , cùng đi uống
3.
isshoni eiga o mimasenka
一緒に映画を見ませんか。
bạn có muốn cùng đi xem phim với tôi không
ee, mimashou
ええ、見ましょう
ừ , cùng đi xem
4.
isshoni tenisu o shimasenka
一緒にテニスをしませんか。
bạn có muốn cùng chơi tenis với tôi không
ee, shimashou
ええ、しましょう。
ừ cùng chơi .
renshuu c
練習C
luyện tập c
câu 1.
nichiyoubi nani o shimashitaka
日曜日何をしましたか
bạn đã làm gì hôm chủ nhật thế
hon o yomimashita
本を読みました。
tôi đã đọc sách
sorekara bideo o mimashita
それからビデオを見ました
sau đó tôi đã xem video
tanaka san wa
田中さんは
anh tanaka thì sao
watashi wa kyouto he ikimashita
私は京都へ行きました
tôi thì đã đi tới kyouto
kyouto desuka
京都ですか
là kyouto hả
iidesune
いいですね
được đấy nhỉ .
câu 2
itsumo doko de pan o kaimasuka
いつもどこでパンを買いますか
bạn hay mua bánh mì ở đâu vậy
mainichi ya de kaimasu
毎日屋で買います
tôi mua ở cửa hàng mainichi
tokidoki furansu ya he ikimasu
時々フランス屋へ行きます
thỉnh thoảng tôi sẽ đi tới cửa hàng pháp
a watashi mo tokidoki furansuya de kaimasu
あ私も時々フランス屋で買います。
a, tôi cũng thỉnh thoảng mua ở cửa hàng furansu .
soudesuka
そうですか
thế à
câu 3
ashita issho ni tenisu o shimasenka
明日一緒にテニスをしませんか
ngày mai bạn có muốn chơi tenis cùng với tôi không
ee, iidesune
ええ、いいですね。
ừ được đấy nhỉ
ja, juu ichi ji ni eki de aimashou
じゃ、11時に駅で会いましょう
vậy thì cùng gặp nhau ở nhà ga vào lúc 11 giờ nhé .
wakarimashita
わかりました。
tôi đã rõ rồi
[quote/]