dai 19 ka part 2
renshuu A
練習A
luyện tập A
động từ nhóm 1
kakimasu
書きます
sẽ viết
kaita
書いた
đã viết
ikimasu
行きます
sẽ đi
itta
行った
đã đi
isogimasu
急ぎます
sẽ vội
isoida
急いだ
đã vội
nomimasu
飲みます
sẽ uống
nonda
飲んだ
đã uống
yobimasu
呼びます
sẽ gọi
yonda
読んだ
đã gọi
tomarimasu
泊まります
sẽ trọ lại
tomatta
泊まった
đã trọ lại
kaimasu
買います
sẽ mua
katta
買った
đã mua
machi masu
待ちます
sẽ chờ
matta
待った
đã chờ
hanashimasu
話します
sẽ nói chuyện
hanashita
話した
đã nói chuyện
động từ nhóm hai
tabemasu
食べます
sẽ ăn
tabeta
食べた
đã ăn
dekakemasu
出かけます
sẽ đi ra ngoài
dekaketa
出かけた
đã ăn
okimasu
起きます
sẽ thức dậy
okita
起きた
đã thức dậy
abimasu
浴びます
sẽ tắm
abita
浴びた
đã tắm
dekimasu
できます
có thể
dekita
できた
đã có thể
mimasu
見ます
sẽ xem
mita
見た
đã xem
động từ nhóm ba
kimasu
来ます
sẽ đến
kita
来た
đã đến
shimasu
します
sẽ làm
shita
した
đã làm
sentakushimasu
洗濯します
sẽ giặt giũ
sentakushita
洗濯した
đã giặt giũ
2.
watashi wa okinawa he itta koto ga arimasu.
私は沖縄へ行ったことがあります。
tôi thì đã từng tới okinawa
watashi wa fujisan ni nobotta koto ga arimasu
私は富士山に登ったことがあります。
tôi thì đã từng leo núi phú sĩ
watashi wa sushi wo tabeta koto ga arimasu
私は寿司を食べたことがあります
tôi thì đã từng ăn sushi
3.
maiban terebi wo mitari , hon wo yondari shimasu
毎晩テレビを見たり、本を読んだりします。
hàng tối tôi xem tivi , hay là tôi đọc sách
maiban tegami wo kaitari , ongaku wo kiitari shimasu
毎晩手紙を書いたら、音楽を聞いたりします。
hàng tối tôi viết thư , hay là tôi nghe âm nhạc
maiban nihongo wo benkyou shitari , pasokon de asondari shimasu
毎晩日本語を勉強したり、パソコンで遊んだりします。
hàng tối tôi học tiếng nhật , hay là tôi chơi bằng máy tính
4.
tereeza chan wa se ga takaku narimashita
テレーザちゃんは背が高くなりました
bé tereza thì đã cao lên rồi
tereeza chan wa genki ni narimashita
テレーザちゃんは元気になりました。
bé tereza thì đã khỏe mạnh trở lại ( đã khỏi bệnh )
tereeza chan wa jussai ni narimashita
テレーザちゃんは10歳になりました。
bé tereza thì đã được 10 tuổi
renshuu B
練習B
luyện tập B
bài 1
rei
例
ví dụ
hiroshima he itta koto ga arimasu
広島へ行ったことがあります。
có lần đi tới hiroshima
1.
fujisan ni nobotta koto ga arimasu
富士山に登ったことがあります。
đã từng leo núi phú sĩ
2.
sumou wo mita koto ga arimasu
相撲を見たことがあります。
đã có lần xem sumo
3.
osake wo nonda koto ga arimasu
お酒を飲んだことがあります・
đã từng uống rượu
4.
bài 2
rei
例
ví dụ
karaoke ni itta koto ga arimasuka
カラオケに行ったことがありますか。
có bao giờ đi hát karaoke chưa
iie, arimasen
いいえ、ありません。
không , không có
1.
ocha wo naratta koto ga arimasuka
お茶を習ったことがありますか。
đã từng học trà đạo bao giờ chưa
hai , arimasu
はい、あります。
vâng , đã từng học
2.
toukyou sukaitsurii ni nobotta koto ga arimasuka
東京スカイツリーに登ったことがありますか。
đã từng lên tỏa tháp tokyo sky tree chưa
iie, arimasen
いいえ、ありません。
không , chưa từng lên bao giờ
3.
nihon jin no uchi ni tomatta koto ga arimasuka
日本人のうちに泊まったことがありますか。
đã từng trọ lại ở nhà người nhật bản chưa
hai , arimasu
はい、あります。
vâng , đã từng trọ lại rồi
4.
indoneshia ryouri wo tabeta koto ga arimasuka
インドネシア料理を食べたことがありますか。
đã từng ăn món ăn indoneshia bao giờ chưa
iie , ichido mo arimasen
いいえ、一度もありません。
chưa , chưa ăn lần nào
bài 3
rei
mẫu
nichiyoubi wa souji shitari , sentaku shitari shimasu
日曜日は掃除したり、洗濯したりします。
ngày chủ nhật thì tôi dọn dẹp nhà cửa , hay là tôi giặt giũ .
1.
yoru wa ofuro ni haittari , terebi wo mitari shimasu
夜はお風呂に入ったり、テレビを見たらします。
buổi tối thì tôi đi tắm bồn , hay là tôi sẽ xem tivi
2.
yasumi no hi wa kaimono shitari , kodomo to asondari shimasu
休みの日は買い物した、子供と遊んだりします。
ngày nghỉ thì tôi mua sắm hay là tôi sẽ chơi với con
3.
kinou wa hon wo yondari , repooto wo kaitari shimashita
昨日は本を読んだり、レポートを書いたりします。
hôm qua thì tôi đã đọc sách , viết báo cáo
4.
kyonen no natsu yasumi wa umi de oyoidari , yama ni nobottari shimashita
去年の夏休みは海で良いだり、山に登ったりしました。
kỳ nghỉ hè năm ngoái thì tôi đã bơi ở biển , đã leo núi .
bài 4
rei
例
mẫu
doyoubi wa nani wo shimasuka
土曜日は何をしますか。
thứ bảy thì sẽ làm gì
sanpo shitari , e wo kaitari shimasu
散歩したり、絵を書いたりします。
tôi sẽ đi dạo bộ , hay là tôi sẽ vẽ tranh
1.
yasumi no hi wa nani wo shimasuka
休みの日は何をしますか。
ngày nghỉ thì sẽ làm gì thế
gorufu no renshuu wo shitari , uchi de hon wo yondari shimasu
ゴルフの練習をしたり、うちで本を読んだりします。
luyện tập đánh golf , đọc sách ở nhà
2.
kyouto de nani wo shimashitaka
京都で何をしましたか。
đã làm gì tại kyoto
otera wo mitari, nihon ryouri wo tabetari shimashita
お寺を見たり日本料理を食べたりしました。
đã ngắm chùa , ăn món ăn nhật bản
3.
fuyu yasumi wa nani wo shitai desuka
冬休みは何をしたいですか。
muốn làm gì vào dịp kỳ nghỉ mùa thu
sukii ni ittari, tomodachi to paathii wo shitari shitai desu
スキー行ったり、友達とパーティをしたりしたいです。
muốn đi trượt truyết , làm party với bạn bè
4.
shucchou no mae ni , nani wo shinakereba narimasenka
出張の前に、何をしなければなりません。
trước khi đi công tác , phải làm gì
shiryou wo tsukuttari, hoteru wo yoyaku shitari shinakereba narimasen
資料を作ったり、ホテルを予約したりしなければなりません。
làm tài liệu , phải đặt trước phòng khách sạn
bài 5
rei ichi
例1
ví dụ 1
samuku narimashita
寒くなりました。
đã trở lạnh
rei ni
例2
ví dụ 2
genki ni narimashita
元気になりました
đã khỏe lại
(đã khỏi bệnh )
1.
kuraku narimashita
暗くなりました
đã trở nên tối
2.
tsuyoku narimashita
強くなりました
đã trở nên mạnh mẽ
3.
nemuku narimashita
眠くなりました
đã trở nên buồn ngủ
4.
kireini narimashita
綺麗になりました
đã đẹp lên
5.
jouzu ni narimashita
上手になりました
đã giỏi lên
6.
buchou ni narimashita
部長になりました
đã trở thành trưởng phòng
renshuu C
練習C
luyện tập C
bài 1
fujisan ni nobotta koto ga arimasuka
富士山に登ったことがありますか
bạn đã từng leo núi phú sĩ bao giờ chưa
ee, sengetsu noborimashita
ええ、先月登りました
ừ , đã từng leo vào tháng trước rồi
doudeshitaka
どうでしたか
đã cảm thấy thế nào
tanoshikatta desu . demo , taihen deshita
楽しかったです。でも大変でした
đã cảm thấy vui , nhưng mà đã rất là vất vả
soudesuka
どうですか
thế à
bài 2
mousugu natsuyasumi desune
もうすぐ夏休みですね
sắp tới kỳ nghỉ hè rồi nhỉ
ee
ええ
ừ
natsuyasumi wa nani wo shimasuka
夏休みは何をしますか
bạn sẽ làm gì vào dịp kỳ nghỉ hè
soudesune . uma ni nottari , tsuri wo shitari shitai desu
そうですね。馬に乗ったり、釣りをしたりしたいです。
phải rồi nhỉ . tôi muốn cưỡi ngựa , câu cá
iidesune
いいですね。
được đấy nhỉ
bài 3
suzushiku narimashitane
涼しくなりましたね。
đã trở lên mát mẻ thế nhỉ
ee, mou aki desune
ええ、もう秋ですね。
ừ , đã mùa thu rồi
kotoshi wa zehi momiji wo mini ikitaidesune
今年はぜひ紅葉を見に行きたいですね。
năm nay thì nhất định tôi muốn đi ngắm cây lá đỏ
soudesune
そうですね。
phải rồi nhỉ