thảo luận Tổng hợp ( tất tần tật về tiếng Nhật ) Tài liệu - Phương pháp học - Lộ trình - Nơi học

Bạn học tiếng nhật bao giờ chưa

  • Votes: 105 7.2%
  • chưa

    Votes: 785 54.1%
  • n5 nhập môn sơ cấp 1 A1/A2-1

    Votes: 198 13.7%
  • n4 sơ cấp 2 A2-1 A2-2 A2-3

    Votes: 100 6.9%
  • n3 trung cấp 1 A2-4 A2B1 B1-1

    Votes: 103 7.1%
  • n2 trung cấp 2 B1-1 B1-2

    Votes: 93 6.4%
  • n1 Cao cấp B1-2 B2C1 C1-1 C1-2

    Votes: 66 4.6%

  • Total voters
    1,450
Đơn xây dựng nhiều mà, ra giấy tờ cũng nhanh nên nhiều người đi, trung tâm t học đơn kỹ sư 60% đơn xây dựng, 40% điện, cơ khí. Chỉ sợ k chịu khổ nổi thôi :haha:
apply trực tiếp cty Nhật ko mất phí ko qua trung gian môi giới yêu cầu cao lắm à thím :burn_joss_stick: , thấy toàn đi qua trung tâm là phổ biến và toàn tốn phí
 
apply trực tiếp cty Nhật ko mất phí ko qua trung gian môi giới yêu cầu cao lắm à thím :burn_joss_stick: , thấy toàn đi qua trung tâm là phổ biến và toàn tốn phí
Đơn đi thẳng thường là yêu cầu N3~ + kinh nghiệm các thứ, tỉ lệ chọi cao, với cả dịch dã thế này có thi được đâu mà lấy bằng tiếng hả bác :sad: Mới cả tớ cũng sắp 30 rồi, đi nhanh về nước còn xoay làm việc mới, chờ lấy đc bằng tiếng với thi đỗ đơn thì lâu quá về được nước thì quá tuổi tìm việc mới mất, đi kiểu này cho nhanh
 
Đơn đi thẳng thường là yêu cầu N3~ + kinh nghiệm các thứ, tỉ lệ chọi cao, với cả dịch dã thế này có thi được đâu mà lấy bằng tiếng hả bác :sad: Mới cả tớ cũng sắp 30 rồi, đi nhanh về nước còn xoay làm việc mới, chờ lấy đc bằng tiếng với thi đỗ đơn thì lâu quá về được nước thì quá tuổi tìm việc mới mất, đi kiểu này cho nhanh
công nhận xây dựng khổ thiệt , khổ hơn cả cơ khí :burn_joss_stick:
em quen mấy ông kỹ sư tài năng chung trường ra 10 ông thì 5 ông bỏ nghề rồi , 5 ông kia người thì đi Nhật người thì học lên cao để đi dạy.
không liên quan nhưng ở SG thấy có chỗ này mấy JD khá hấp dẫn , có tuyển phái cử đi Nhật luôn , ráng cày tiếng sau ra trường apply thử xem sao
https://vietnam.r-techno.co.jp/job-offer/#pi-2304
 
công nhận xây dựng khổ thiệt , khổ hơn cả cơ khí :burn_joss_stick:
em quen mấy ông kỹ sư tài năng chung trường ra 10 ông thì 5 ông bỏ nghề rồi , 5 ông kia người thì đi Nhật người thì học lên cao để đi dạy.
không liên quan nhưng ở SG thấy có chỗ này mấy JD khá hấp dẫn , có tuyển phái cử đi Nhật luôn , ráng cày tiếng sau ra trường apply thử xem sao
https://vietnam.r-techno.co.jp/job-offer/#pi-2304
Nghề cơ khí kiếm job tiếng Nhật ổn nhiều mà, bên xây dựng t hỏi mấy chỗ đòi N3 mà lương 8-10tr t chạy mất dép luôn :haha:
 
Nghề cơ khí kiếm job tiếng Nhật ổn nhiều mà, bên xây dựng t hỏi mấy chỗ đòi N3 mà lương 8-10tr t chạy mất dép luôn :haha:
hỏi khí không phải, làm cơ khí là làm gì vậy bác. có như vozer hay nói là cơ khí là nghiên cứu vật liệu phải k?
 
hỏi khí không phải, làm cơ khí là làm gì vậy bác. có như vozer hay nói là cơ khí là nghiên cứu vật liệu phải k?
A t làm hàn cnc ở kcn thăng long, 4 năm kibh nghiệm + n2 = 17tr chưa tăng ca, t thấy mấy việc động chân tay dễ xin việc và lương cao hơn là ngồi bàn
 
động từ ni ikimasu
đi để
tabemasu ăn
tabe ni ikimasu đi để ăn , đi ăn

ni kimasu
đến để
tabe ni kimasu
đến ăn

ni kaerimasu
về để
tabe ni kaerimasu
về ăn

danh từ kèm he nhé
uchi he gohan wo tabe ni kaerimasu
tôi về ăn cơm ở nhà

Cho em hỏi có 1 số động từ lại bỏ cả Shimasu nhỉ. Như kaimonoshimasu lúc cho vào thì chỉ là kaimono ni ikimasu nhỉ. :pudency:

Gửi từ Xiaomi MI 8 SE bằng vozFApp
 
vì kaimono là danh từ
kaimono là danh từ chỉ việc đi mua sắm thôi
àaaa, Như kiểu Benkyoshimasu với Benkyo nhỉ. Vậy là những động từ nào có lẫn danh từ thì bỏ kiểu đấy phải ko ạ.
Rt7E8tX.png
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình bổ sung từ ngày 37 đến ngày 50 , dành cho các bạn muốn vững chắc N5, và kết thúc minna 50 bài.

Ngày thứ 37:
minna no nihongo bài 19 phần 1
dai 19 ka
bunkei
文系
câu mẫu
1.
sumou wo mita koto ga arimasu
相撲を見たことがあります。
đã từng xem sumo.
2.
yasumi no hi wa tenisu wo shitari , sanpo ni ittari shimasu.
休みの日はテニスをしたり、散歩に行ったりします。
vào ngày nghỉ tôi sẽ chơi tenis , đi dạo
3.
korekara dandan atsuku narimasu
これからだんだん暑くなります。
kể từ bây giờ thời tiết dần dần sẽ trở nên nóng hơn

reibun
例文
câu ví dụ
1.
hokkaidou he itta koto ga arimasuka
北海道へ行ったことがありますか。
bạn đã bao giờ đi hokkaidou chưa
hai, ichido arimasu .
はい、一度あります
vâng , tôi có đi một lần
ni nen mae ni , tomodachi to ikimashita
2年前に、友達と行きました。
hai năm trước , đã đi với bạn bè
2.
uma ni notta koto ga arimasuka
馬に乗ったことがありますか。
bạn đã bao giờ cưỡi ngựa chưa
iie,ichido mo arimasen
いいえ、一度もありません。
không , chưa lần nào ( một lần cũng không )
zehi noritaidesu
ぜひ乗りたいです。
nhất định tôi sẽ cưỡi ( tôi muốn cưỡi)
3.
fuyuyasumi wa nani wo shimashitaka
冬休みは何をしましたか。
bạn đã làm gì vào dịp kỳ nghỉ mùa đông thế
kyouto no otera ya jinja wo mitari , tomodachi to paathii wo shitari shimashita
京都のお寺や神社を見たり、友達とパーティーをしたりしました。
tôi đã ngằm đền và chùa ở kyoto , với cả làm party với bạn
4.
nihon de nani wo shitai desuka
日本で何をしたいですか。
bạn muốn làm gì ở nhật bản thế
ryokou shitari, ocha wo narattari shitai desu
旅行したりお茶を習ったりしたいです。
tôi muốn học trà đạo , và đi du lịch
5.
karada no choushi wa doudesuka
体の調子はどうですか。
tình trạng cơ thể của bạn thì thế nào
okagesama de yoku narimashita
おかげさまでよくなりました。
nhờ ơn trời , tôi vẫn khoẻ ạ
6.
nihongo ga jouzu ni narimashitane
日本語が上手になりましたね。
bạn giỏi tiếng nhật đấy nhỉ
arigatou gozaimasu
ありがとうございます。
xin cảm ơn bạn
demo , mada mada desu
でも、まだまだです。
nhưng mà , tôi vẫn còn chưa được đến mức như vậy
7.
tereezachan wa nan ni naritai desuka
テレーザちゃんは何になりたいですか。
bé tereza thì muốn trở thành gì
isha ni naritai desu
医者になりたいです。
cháu muốn trở thành bác sĩ

kaiwa
会話
hội thoại
daietto wa ashita kara shimasu
ダイエットは明日からします。
ăn kiêng thì tôi sẽ làm từ ngày mai
kanpai
乾杯
cụng ly
maria san, amari tabemasenne
マリアさん、あまり食べませんね。
bạn maria , bạn không ăn nhiều cho lắm nhờ
ee, kinou kara daietto wo shite imasu
ええ、昨日からダイエットをしています。
ừ , tôi hiện đang ăn kiêng kể từ hôm qua ạ
soudesuka
そうですか
thế à
watashi mo daietto wo shita koto ga arimasu
私もダイエットをしたことがあります。
tôi cũng đã từng ăn kiêng đấy
donna daietto desuka
どんなダイエットですか。
bác ăn kiêng như thế nào
mainichi ringodake tabetari, mizu o takusan nondari shimashita
毎日りんごだけ 食べたり、水をたくさん飲んだりしました。
tôi đã chỉ ăn táo , uống rất nhiều nước mỗi ngày
demo,murina daietto wa karada ni yokunai desune
でも無理なダイエットは体に良くないですね。
nhưng mà , ăn kiêng quá thì sẽ không tốt cho cơ thể đâu đấy nhỉ
soudesune
そうですね
phải rồi ạ
maria san,kono aisukuriimu,oishii desuyo
マリアさんこのアイスクリーム美味しいですよ。
bạn maria , cái kem này ngon lắm đấy
soudesuka
そうですけ
thế ạ
daietto wa mata ashita kara shimasu.
ダイエットはまた明日からします。
ăn kiêng thì , tôi sẽ lại làm từ ngày mai
 
Em cứ tưởng が thay cho を được chứ nhỉ. :ROFLMAO::ROFLMAO:
34oBoTH.jpg

Bác giải thích em câu này với, trong trường hợp nào thay được nhỉ. =(( Trong sách mina nó không ghi. :bad_smelly:

Gửi từ Xiaomi MI 8 SE bằng vozFApp
 
mở ngày 25 và ngày 26 ở #1 ra.
ga hoshi desu
và wo động từ tai desu.
là khác nhau.

tabemono ga hoshi desu . tôi muốn đồ ăn
tabemono wo tabetai desu tôi muốn ăn đồ ăn.

ở đây hoshi có nghĩa là muốn. trước hoshi phải có ga

nói mình muốn thứ gì đó.

hoàn toàn khác với
động từ chia thể tai : muốn làm

tabemasu sẽ ăn
tabetai muốn ăn

niku wo tabetai desu muốn ăn thịt.
------
chốt
hoshi desu. là sự muốn nói chung chung , không phải là hành động.

động từ chia thể tai , là muốn trong muốn làm gì đó. làm điều gì đó mà mình muốn.

với hoshi desu thì bắt buộc trước đó phải có ga.

với động từ thì rõ ràng phải dùng wo
xin đức lại cho ngài. giải thích kỹ rồi mà vẫn sai. việc ngài tưởng , thì ngài sai mất rồi. em giải thích rõ không nhập nhèm gì cơ mà.
 
Em đang học bài 13.
Có chỗ này
View attachment 882196
Nghĩa là chỗ nào có Ố đều thay bằng ga được nhỉ. Cái Wa, với Ga nó nhiều các dùng quá em toàn bị dùng lung tung với nhau.
Rt7E8tX.png



Và chỗ này:

View attachment 882189

View attachment 882191
Giải thích nó hơi chung chung, có kiểu nào giải thích rõ nghĩa hơn không nhỉ.
9NN5SUy.png
xin đức lại phần ngài tưởng. và nhắc lại là ngài tưởng bị sai. trong minna nó không giải thích nhưng ví dụ dẫn chứng của nó là.

wo shitai desu.
ga hoshi desu.

không tồn tại ga shitai desu. trong ví dụ của nó ở đâu trong bài nhé.
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ 38:
dai 19 ka part 2
renshuu A
練習A
luyện tập A
động từ nhóm 1
kakimasu
書きます
sẽ viết
kaita
書いた
đã viết
ikimasu
行きます
sẽ đi
itta
行った
đã đi
isogimasu
急ぎます
sẽ vội
isoida
急いだ
đã vội
nomimasu
飲みます
sẽ uống
nonda
飲んだ
đã uống
yobimasu
呼びます
sẽ gọi
yonda
読んだ
đã gọi
tomarimasu
泊まります
sẽ trọ lại
tomatta
泊まった
đã trọ lại
kaimasu
買います
sẽ mua
katta
買った
đã mua
machi masu
待ちます
sẽ chờ
matta
待った
đã chờ
hanashimasu
話します
sẽ nói chuyện
hanashita
話した
đã nói chuyện

động từ nhóm hai
tabemasu
食べます
sẽ ăn
tabeta
食べた
đã ăn
dekakemasu
出かけます
sẽ đi ra ngoài
dekaketa
出かけた
đã ăn
okimasu
起きます
sẽ thức dậy
okita
起きた
đã thức dậy
abimasu
浴びます
sẽ tắm
abita
浴びた
đã tắm
dekimasu
できます
có thể
dekita
できた
đã có thể
mimasu
見ます
sẽ xem
mita
見た
đã xem

động từ nhóm ba
kimasu
来ます
sẽ đến
kita
来た
đã đến
shimasu
します
sẽ làm
shita
した
đã làm
sentakushimasu
洗濯します
sẽ giặt giũ
sentakushita
洗濯した
đã giặt giũ

2.
watashi wa okinawa he itta koto ga arimasu.
私は沖縄へ行ったことがあります。
tôi thì đã từng tới okinawa
watashi wa fujisan ni nobotta koto ga arimasu
私は富士山に登ったことがあります。
tôi thì đã từng leo núi phú sĩ
watashi wa sushi wo tabeta koto ga arimasu
私は寿司を食べたことがあります
tôi thì đã từng ăn sushi

3.
maiban terebi wo mitari , hon wo yondari shimasu
毎晩テレビを見たり、本を読んだりします。
hàng tối tôi xem tivi , hay là tôi đọc sách
maiban tegami wo kaitari , ongaku wo kiitari shimasu
毎晩手紙を書いたら、音楽を聞いたりします。
hàng tối tôi viết thư , hay là tôi nghe âm nhạc
maiban nihongo wo benkyou shitari , pasokon de asondari shimasu
毎晩日本語を勉強したり、パソコンで遊んだりします。
hàng tối tôi học tiếng nhật , hay là tôi chơi bằng máy tính

4.
tereeza chan wa se ga takaku narimashita
テレーザちゃんは背が高くなりました
bé tereza thì đã cao lên rồi
tereeza chan wa genki ni narimashita
テレーザちゃんは元気になりました。
bé tereza thì đã khỏe mạnh trở lại ( đã khỏi bệnh )
tereeza chan wa jussai ni narimashita
テレーザちゃんは10歳になりました。
bé tereza thì đã được 10 tuổi

renshuu B
練習B
luyện tập B

bài 1
rei

ví dụ
hiroshima he itta koto ga arimasu
広島へ行ったことがあります。
có lần đi tới hiroshima
1.
fujisan ni nobotta koto ga arimasu
富士山に登ったことがあります。
đã từng leo núi phú sĩ
2.
sumou wo mita koto ga arimasu
相撲を見たことがあります。
đã có lần xem sumo
3.
osake wo nonda koto ga arimasu
お酒を飲んだことがあります・
đã từng uống rượu
4.
bài 2
rei

ví dụ
karaoke ni itta koto ga arimasuka
カラオケに行ったことがありますか。
có bao giờ đi hát karaoke chưa
iie, arimasen
いいえ、ありません。
không , không có
1.
ocha wo naratta koto ga arimasuka
お茶を習ったことがありますか。
đã từng học trà đạo bao giờ chưa
hai , arimasu
はい、あります。
vâng , đã từng học
2.
toukyou sukaitsurii ni nobotta koto ga arimasuka
東京スカイツリーに登ったことがありますか。
đã từng lên tỏa tháp tokyo sky tree chưa
iie, arimasen
いいえ、ありません。
không , chưa từng lên bao giờ
3.
nihon jin no uchi ni tomatta koto ga arimasuka
日本人のうちに泊まったことがありますか。
đã từng trọ lại ở nhà người nhật bản chưa
hai , arimasu
はい、あります。
vâng , đã từng trọ lại rồi
4.
indoneshia ryouri wo tabeta koto ga arimasuka
インドネシア料理を食べたことがありますか。
đã từng ăn món ăn indoneshia bao giờ chưa
iie , ichido mo arimasen
いいえ、一度もありません。
chưa , chưa ăn lần nào
bài 3
rei
mẫu
nichiyoubi wa souji shitari , sentaku shitari shimasu
日曜日は掃除したり、洗濯したりします。
ngày chủ nhật thì tôi dọn dẹp nhà cửa , hay là tôi giặt giũ .
1.
yoru wa ofuro ni haittari , terebi wo mitari shimasu
夜はお風呂に入ったり、テレビを見たらします。
buổi tối thì tôi đi tắm bồn , hay là tôi sẽ xem tivi
2.
yasumi no hi wa kaimono shitari , kodomo to asondari shimasu
休みの日は買い物した、子供と遊んだりします。
ngày nghỉ thì tôi mua sắm hay là tôi sẽ chơi với con
3.
kinou wa hon wo yondari , repooto wo kaitari shimashita
昨日は本を読んだり、レポートを書いたりします。
hôm qua thì tôi đã đọc sách , viết báo cáo
4.
kyonen no natsu yasumi wa umi de oyoidari , yama ni nobottari shimashita
去年の夏休みは海で良いだり、山に登ったりしました。
kỳ nghỉ hè năm ngoái thì tôi đã bơi ở biển , đã leo núi .
bài 4
rei

mẫu
doyoubi wa nani wo shimasuka
土曜日は何をしますか。
thứ bảy thì sẽ làm gì
sanpo shitari , e wo kaitari shimasu
散歩したり、絵を書いたりします。
tôi sẽ đi dạo bộ , hay là tôi sẽ vẽ tranh

1.
yasumi no hi wa nani wo shimasuka
休みの日は何をしますか。
ngày nghỉ thì sẽ làm gì thế
gorufu no renshuu wo shitari , uchi de hon wo yondari shimasu
ゴルフの練習をしたり、うちで本を読んだりします。
luyện tập đánh golf , đọc sách ở nhà
2.
kyouto de nani wo shimashitaka
京都で何をしましたか。
đã làm gì tại kyoto
otera wo mitari, nihon ryouri wo tabetari shimashita
お寺を見たり日本料理を食べたりしました。
đã ngắm chùa , ăn món ăn nhật bản
3.
fuyu yasumi wa nani wo shitai desuka
冬休みは何をしたいですか。
muốn làm gì vào dịp kỳ nghỉ mùa thu
sukii ni ittari, tomodachi to paathii wo shitari shitai desu
スキー行ったり、友達とパーティをしたりしたいです。
muốn đi trượt truyết , làm party với bạn bè
4.
shucchou no mae ni , nani wo shinakereba narimasenka
出張の前に、何をしなければなりません。
trước khi đi công tác , phải làm gì
shiryou wo tsukuttari, hoteru wo yoyaku shitari shinakereba narimasen
資料を作ったり、ホテルを予約したりしなければなりません。
làm tài liệu , phải đặt trước phòng khách sạn

bài 5
rei ichi
例1
ví dụ 1
samuku narimashita
寒くなりました。
đã trở lạnh
rei ni
例2
ví dụ 2
genki ni narimashita
元気になりました
đã khỏe lại
(đã khỏi bệnh )
1.
kuraku narimashita
暗くなりました
đã trở nên tối
2.
tsuyoku narimashita
強くなりました
đã trở nên mạnh mẽ
3.
nemuku narimashita
眠くなりました
đã trở nên buồn ngủ
4.
kireini narimashita
綺麗になりました
đã đẹp lên
5.
jouzu ni narimashita
上手になりました
đã giỏi lên
6.
buchou ni narimashita
部長になりました
đã trở thành trưởng phòng

renshuu C
練習C
luyện tập C
bài 1
fujisan ni nobotta koto ga arimasuka
富士山に登ったことがありますか
bạn đã từng leo núi phú sĩ bao giờ chưa
ee, sengetsu noborimashita
ええ、先月登りました
ừ , đã từng leo vào tháng trước rồi
doudeshitaka
どうでしたか
đã cảm thấy thế nào
tanoshikatta desu . demo , taihen deshita
楽しかったです。でも大変でした
đã cảm thấy vui , nhưng mà đã rất là vất vả
soudesuka
どうですか
thế à

bài 2
mousugu natsuyasumi desune
もうすぐ夏休みですね
sắp tới kỳ nghỉ hè rồi nhỉ
ee
ええ

natsuyasumi wa nani wo shimasuka
夏休みは何をしますか
bạn sẽ làm gì vào dịp kỳ nghỉ hè
soudesune . uma ni nottari , tsuri wo shitari shitai desu
そうですね。馬に乗ったり、釣りをしたりしたいです。
phải rồi nhỉ . tôi muốn cưỡi ngựa , câu cá
iidesune
いいですね。
được đấy nhỉ

bài 3
suzushiku narimashitane
涼しくなりましたね。
đã trở lên mát mẻ thế nhỉ
ee, mou aki desune
ええ、もう秋ですね。
ừ , đã mùa thu rồi
kotoshi wa zehi momiji wo mini ikitaidesune
今年はぜひ紅葉を見に行きたいですね。
năm nay thì nhất định tôi muốn đi ngắm cây lá đỏ
soudesune
そうですね。
phải rồi nhỉ
 
Last edited:
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ 39:
dai 20 ka part 1
bunkei
文型
câu mẫu
1.
santosu san wa paathii ni konakatta
サントスさんはパーティーに来なかった。
anh santosu thì đã không đến bữa tiệc
2.
toukyou wa hito ga ooi
東京は人が多い
tokyo thì đông người
3.
okinawa no umi wa kireidatta
沖縄の海は綺麗だった
biển okinawa thì đã rất đẹp
4.
kyou wa boku no tanjoubi da
昨日は僕の誕生日だ
hôm nay thì là ngày sinh nhật của tôi

reibun
例文
câu ví dụ
1.
aisukuriimu wo taberu
アイスクリームを食べる
ăn kem không
uun taberu
ううん食べる
từ ăn
2.
soko ni hasami ga aru
そこに はさみ が ある
có cái kéo ở chỗ đó không
uun , nai
ううん、ない
không , không có
3.
kinou kimura san ni atta
昨日木村さんに会った
đã gặp anh kimura hôm qua à
uun , awanakatta
ううん、会わなかった
không, đã không gặp
4.
sono karee wa oishii
そのカレーは美味しい
món cà ri đó thì ngon không
un, karaikedo, oishii
うん、辛いけど、美味しい
ừ , cay nhưng mà ngon
5.
ashita minna de kyouto he ikanai
明日みんなで京都へ行かない
ngày mai có muốn đi cùng mọi người tới kyouto không
uun , iine
ううん、いいね
ừ , được đấy nhỉ
6.
nani wo tabetai
何を食べたい
muốn ăn gì
ima onaka ga ippaidakara , nanimo tabetakunai
今お腹がいっぱいだから、何も食べたくない
bây giờ vì bụng tôi đang no rồi , nên không muốn ăn cái gì cả
7.
ima hima
今暇
giờ rảnh chứ bạn
un, hima . nani
うん、暇、何
ừ , tớ rảnh , có chuyện gì đấy
chotto tetsudatte
ちょっと、手伝って
giúp tớ một lát
8.
jisho wo motte iru
辞書を持っている
bạn có mang theo từ điển không ?
uun , motte inai
ううん、持っていない
không , không có mang theo

kaiwa
会話
hội thoại
issho ni ikanai
一緒に行かない
bạn có muốn đi cùng tôi không
natsuyasumi wa kuni kaeru
夏休みは国に帰る
kỳ nghỉ mùa hè thì bạn sẽ quay về nước không ?
uun . kaeritai kedo
ううん、帰りたいけど
không . muốn về lắm nhưng mà
sou
そう
thế à
tawapon kun , fujisan ni nobotta koto aru
タワポン君、富士山に登ったことある
anh tawapon , anh đã từng leo núi phú sĩ chưa ?
uun , nai
ううん、ない
không , chưa từng
jaa , yokattara , issho ni ikanai
じゃあ、よかったら一緒に行かない
thế thì , nếu được , anh có muốn đi cùng tôi không
un . itsu goro
うん。いつごろ
ừ . thế khoảng tầm nào nhỉ
hachi gatsu no hajime goro wa dou ?
8月の初めごろはどう
khoảng đầu tháng tám thì thế nào
iiyo
いいよ
được đấy
jaa , iroiro shirabete, mata denwa suruyo
じゃあ、いろいろ調べて、また電話するよ
vậy thì , tôi sẽ tra cứu thêm rồi sẽ gọi điện lại cho anh sau nhé
arigatou . matteruyo .
ありがとう、待ってるよ
cảm ơn anh . tôi sẽ đợi đấy .
 
- CLAWRIDE Miễn phí tiếng nhật 1 tháng : Chương trình 36 ngày từ không biết gì tiến thẳng đến N5.
38~50 ( hoàn thành nốt 19~25 bài minna , cho ai muốn N5 điểm cao )
Ngày thứ :40
dai 20 ka part 2
renshuu A
練習A
luyện tập A
1.
kakimasu
書きます
sẽ viết
kaku
書く
viết
kakimasen
書きません
sẽ viết
kakanai
書かない
không viết
kakimashita
書きました
đã viết
kaita
書いた
đã viết
kakimasendeshita
書きませんでした
đã không viết
kakanakatta
書かなかった
đã không viết

arimasu
あります

aru
ある

arimasen
ありません
không có
nai
ない
không
arimashita
ありました
đã có
atta
あった
đã có
arimasen deshita
ありませんでした
đã không có
nakatta
なかった
không có

ookiidesu
大きいです
to lớn
ookii
大きい
to lớn
ookikunai desu
大きくないです
không to
ookikunai
大きくない
không to
ookikatta desu
大きかったです
đã to
ookikatta
大きかった
đã lớn
ookikunakatta desu
大きくなかったです
đã không lớn
ookikuna katta
大きくなかった
đã không to

kirei desu
綺麗です
đẹp
kirei da
綺麗だ
đẹp
kirei ja arimasen
綺麗じゃありません
không đẹp
kirei ja nai
綺麗じゃない
không đẹp
kirei deshita
綺麗でした
đã đẹp
kirei datta
綺麗だった
đã đẹp
kirei ja arimasen deshita
綺麗じゃありませんでした
đã không đẹp
kirei ja nakatta
綺麗じゃなかった
đã không đẹp
ame desu
雨です
mưa
ame da
雨だ
mưa
ame ja arimasen
雨じゃありません
không mưa
ame ja nai
雨じゃない
không mưa
ame deshita
雨でした
đã mưa
ame datta
雨だった
đã mưa
ame ja arimasen deshita
雨じゃありませんでした
đã không có mưa
ame ja nakatta
雨じゃなかった
đã không có mưa

2.
watashi wa raishuu toukyou he iku
私は来週東京へ行く
tôi thì sẽ đi tới tokyo vào tuần sau
watashi wa mainichi isogashii
私は毎日忙しい
tôi thì bận rộn mỗi ngày
watashi wa ashita himada
私は明日暇だ
tôi thì ngày mai rảnh
watashi wa imc no shain da
私はIMCの社員だ
tôi thì là nhân viên của công ty imc

watashi wa fuji san ni noboritai
私は富士山に登りたい
tôi thì muốn leo núi phú sĩ
watashi wa oosaka ni sunde iru
私は大阪に住んでいる
tôi thì đang sống ở osaka
watashi wa shiyakusho he ikanakereba narimasen
私は市役所へ行かなければなりません。
tôi thì phải đi tới tòa thị chính
watashi wa kyou zangyou shinakute mo ii
私は今日残業しなくてもいい
tôi thì hôm nay không làm thêm cũng được
watashi wa doitsugo wo hanasu koto ga dekiru
私はドイツ語を話すことができる。
tôi thì có thể nói chuyện được bằng tiếng đức
watashi wa doitsu he itta koto ga aru
私はドイツへ行ったことがある。
tôi thì đã từng đi tới nước đức

renshuu B
練習B
luyện tập B
bài 1.
rei

ví dụ
mainichi kare ni denwa suru
毎日彼に電話する
gọi điện thoại mỗi ngày
1.
ashita mata kuru
明日まだ来る
mai lại tới
2.
kyou wa nani mo kawanai
今日は何を買わない
hôm nay thì không mua gì cả
3.
sukoshi tsukareta
少し疲れた
hơi mệt một chút
4.
kinou nikki wo kakanakatta
昨日日記を書かなかった
hôm qua tôi đã không viết nhật ký

bài 2
rei

ví dụ
kimono wa takai
着物は高い
áo kimono thì đắt tiền
1.
nihongo no benkyou wa omoshiroi
日本語の勉強は面白い
việc học tiếng nhật thì thú vị
2.
kono jisho wa yokunai
この辞書は良くない
từ điển này thì không tốt
3.
kesa wa atama ga itakatta
今朝は頭が痛かった
sáng nay thì tôi đã bị đau đầu
4.
kinou no paathii wa tanoshikunakatta
昨日のパーティーは楽しくなかった
bữa tiệc ngày hôm qua thì đã rất là vui

bài 3
rei

ví dụ
konbini wa benri da
コンビニは便利だ
cửa hàng tiện lợi thì tiện lợi
1.
karina san wa e ga jouzu da
カリナさんはえが上手だ
chị karina thì giỏi vẽ tranh
2.
kyou wa yasumi janai
今日は休みじゃない
hôm nay thì không nghỉ
3.
kinou wa ame datta
昨日は雨だった
hôm qua thì đã có mưa
4.
senshuu no doyoubi wa hima janakatta
先週の土曜日は暇じゃなかった
thứ bảy tuần trước thì đã không rảnh

bài 4.
rei

ví dụ
sochira he itte wa ikenai
そちらへ行ってはいけない
không được đi ra chỗ đó
1.
mou ichido kabuki wo mitai
もう一度歌舞伎を見たい
muốn xem kịch kabuki thêm một lần nữa
2.
denwa bangou wo shirabe nakereba naranai
電話番号を調べなければならない
phải tra cứu số điện thoại
3.
kinou wa eiga wo mitari , ongaku wo kiitari shita
昨日は映画を見たり、音楽を聞いたりした
hôm qua thì tôi đã xem phim , đã nghe nhạc
4.
kono denwa wo tsukatte mo ii
この電話を使ってもいい
sử dụng điện thoại này cũng được
5.
wansan wa koube byouin de hataraite iru
ワンさんは神戸病院で働いている
anh wa thì hiện đang làm việc tại bệnh viện
6.
kanji wo yomu koto ga dekinai
漢字を読むことができない
không thể nào đọc được chữ hán
7.
ashita made ni repooto wo dasanakute mo ii
明日までにレポートを出さなくてもいい
không nộp báo cáo cho đến trước ngày mai cũng được
8.
fuji san wo mitakoto ga nai
富士山を見たことがない
chưa từng ngắm núi phú sĩ

bài 5
rei

ví dụ
ashita uchi ni iru
明日うちにいる
mai có nhà không
hai , iru
はい、いる
vâng , có
1.
biza iru
ビザいる
có cần visa không
uun, iranai
ううん、いらない
không , không cần
2.
kesa shinbun wo yonda
今朝新聞を読んだ
đã đọc báo sáng nay rồi à
un, yonda
うん、読んだ
ừ , đã đọc ròi
3.
nichiyoubi doko ka itta
日曜日どこか行った
đã đi đâu vào chủ nhật thế
uun , doko mo ikanakatta
ううん、どこも行かなかった
không , đã chẳng đi đâu cả
4.
itsu kimura san ni au
いつ木村さんに会う
gặp kimura khi nào
kongetsu no owari goro au
今月の終わりごろ会う
gặp vào khoảng cuối tuần này

bài 6
rei

ví dụ
biiru to wain to docchi ga ii
ビールとワインとどっちがいい
bia với rượu vang cái nào thì được / bia với rượu chọn cái nào
wain no houga ii
ワインの方がいい
rượu vang thì được / chọn rượu vang
1.
toukyou wa oosaka yori hito ga ooii
東京は大阪より人が多い
tokyo thì nhiều người hơn osaka à
un , zutto ooi
うん、ずっと多い
ừ , đông hơn
2.
ano mise wa saabisu ga ii
あの店はサービスがいい
cửa hàng kia thì dịch vụ tốt nhỉ
uun , amari yokunai
ううん、あまり良くない
không , không tốt cho lắm
3.
eiga wa omoshiro katta
映画は面白かった
bộ phim thì đã hay chứ
uun , zenzen omoshiro kunakatta
ううん、全然面白くなかった
không , hoàn toàn không hay chút nào
4.
ryokyou de doko ga ichiban tanoshikatta
旅行でどこが一番楽しかった
chỗ nào trong chuyến đi du lịch thì cảm thấy vui nhất vậy
itaria ga ichiban tanoshi katta
イタリアが一番楽しかった
ý thì đã vui nhất đấy

bài 7
rei

ví dụ
genki
元気
khỏe chứ
un , genki
うん、元気
ừ , khỏe
1.
ima nanji
今何時
bây giờ mấy giờ
go ji yonjuppun
5時40分
5 giờ 40 phút

2.
kyou depaato wa yasumi
今日デパートは休み
hôm nay thì trung tâm thương mại nghỉ à
uun , yasumi janai
ううん、休みじゃない
không , không nghỉ

3.
inu to neko to docchi ga suki
犬と猫とどっちが好き
chó với mèo thì thích con nào hơn
neko no houga suki
猫の方が好き
thích con mèo hơn

4.
fujisan wa doudatta
富士山はどうだった
núi phú sĩ thì đã thế nào
kirei datta
綺麗だった
đã đẹp
bài 8
rei

ví dụ
jisho wo motte iru
辞書をもっといる
có từ điển không
uun , motte inai
ううん、持っていない
không , không có
1.
ima ame ga futte iru
今雨が降っている
bây giờ trời đang mưa à
un, futte iru
うん、降っている
ừ , đang mữa
2.
satou san no juusho wo shitte iru
佐藤さんの住所を知っている
bạn có biết địa chỉ của chị satou không
uun , shiranai
ううん、知らない
không , không biết
3.
kyuushuu he itta koto ga aru
九州へ行ったことがある
bạn đã từng đi tới kyuushuu chưa
uun, nai
ううん、ない
không , chưa
4.
jitensha wo shuuri suru koto ga dekiru
自転車を修理することができる
bạn có thể chữa được xe đạp không thế
un , dekiru
うん、できる
ừ , có thể
5.
ashita mo konakereba naranai
明日も来なければならない
ngày mai cũng phải đến à
uun , konakute mo ii
ううん、来なくてもいい
không , không cần đến cũng được
6.
nani wo tabe ni itta
何を食べに行った
đã đi ăn gì đấy
tai ryouri wo tabe ni itta
タイ料理を食べに行った
đã đi ăn món ăn thái lan
7.
doko ni sunde iru
どこに住んでいる
hiện đang sống ở đâu thế
kyouto ni sunde iru
京都に住んでいる
hiện đang sống ở kyoto
8.
itsu made ni hon wo kaesanakereba naranai
いつまで日本を返さなければならない
phải trả sách cho đến trước thời điểm nào
raishuu no mokuyoubi made ni kaesanakereba naranai
来週の木曜日までに返さなければならない。
phải trả sách cho đến trước thứ năm tuần sau

renshuu C
練習C
luyện tập C
bài 1
kinou hajimete sukiyaki wo tabetayo
昨日初めてすき焼きを食べたよ。
đã ăn món sukiyaki lần đầu vào ngày hôm qua
hee , doko de
へえ、どこで
hả ở đâu thế
tanaka san no uchi de
田中さんのうちで
ở nhà của anh tanaka
doudatta
どうだった
đã thế nào
amakatta kedo , oishi katta
甘かったけど、美味し買った
đã ngọt nhưng mà ngon
2.
koohii ga suki
コーヒーが好き
thích cà phê chứ
un
うん

burajiru no koohii ga aru kedo , nomanai
ブラジルのコーヒーがあるけど、飲まない
tôi chỉ có cà phê của brazill , uống không
iine
いいね
được đấy nhỉ
3.
tanaka kun no juusho wo shitte iru
田中君の住所を知っている
bạn có biết địa chỉ của tanaka không
un
うん

ja, chotto oshiete
じゃ、ちょっと教えて
thế thì , hãy chỉ tôi chút đi
iiyo
いいよ。
được thôi
 
Last edited:
hôm nay thế này thôi nhé :D , mai em up tiếp
6.
kanji wo yomu koto ga dekinai
感じを読むことができない
không thể nào đọc được chữ hán
Chỗ này nhầm kanji r bác
Với đây nữa
毎晩日本語を勉強したり、ポソコンで遊んだりします。
hàng tối tôi học tiếng nhật , hay là tôi chơi bằng máy tính
 
Back
Top