thảo luận Hành trình đến với IELTS 8.0

Day 46: Thursday, July 1, 2021
Progress: 23/40 (P4)

School and Family
Vocabulary:

1. arithmetic assignment
2. add, subtract, multiple, divide
3. the equation
4. technique
5. figure
6. spy (n, v)
7. good/bad manners
8. to treat each other with respect
9. steering wheel
10. expensive to raise and educate children
11. can not afford to have
12. statistics show that
13. unmarried couples

----------------------------------------
"Hearts are made to be broken." - Oscar Wilde
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 67/170
3. Học 3 từ alternative, although, altitude ở Lazzy Bee
4. Bookworm Stage 3 - Goldfish 37/37
5. Thần điêu đại hiệp 10/32 TVB/1995

sfgh.png


vfbvfsbsffsd.png


Bài học rút ra: bí mật là điều không nên sở hữu, nếu có thì hãy loại trừ nó càng sớm càng tốt.
 
Day 47: Thursday, July 1, 2021
Progress: 25/40 (P4)

14. to have a vote
15. the vote is a tie
16. privilege
17. to take turns making the decisions
18. to demonstrate the meaning of new words through gestures and acting
19. wastebasket
20. blackboard
21. feel guilty
22. have so much respect for
23. role model

————————————————————————————————————————
“The trouble is if you don’t spend your life yourself, other people spend it for you.” - Peter Shaffer
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 68/170
3. Học 3 từ altogether, amaze, ambassador ở Lazzy Bee
4. 01/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh
5. Thần điêu đại hiệp 11/32 TVB/1995

bfdfdbbf.png
 
Day 48: Saturday, July 3, 2021
Progress: 28/40 (P4)

People and Work
vocabulary:

1. communications major
2. learn not to be shy
3. to keep in touch
4. driver’s license
5. navigator
6. things were confusing and difficult
7. lead and guide you to success
8. nickname/given name
9. ridiculous
10. outgoing person
11. factors to consider


————————————————————————————————————
“When you find your path, you must not be afraid. You need to have sufficient courage to make mistakes. Disappointment, defeat, despair are the tools God uses to show us our way.” - Paulo Coelho
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 69/170
3. Học 3 từ amber, ambiguous, ambitious ở Lazzy Bee
4. 02/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh, sữa
5. Thần điêu đại hiệp 12/32 TVB/1995

bdfbdbdb.png
 
Day 49: Sunday, July 4, 2021
Progress: 30/40 (P4)

12. the pupils of their eyes may shrink
13. stay away / come closer
14. interpret
15. to examine to find out
16. to look for clues in the way an animal looks and acts
17. to fix broken bones, take out tumors, take X-rays, treat wounds
18. ranches and stables
19. they help when the animals give birth
20. zoos and aquariums
21. zebras, sharks and other wild creatures
22. bite and kick

————————————————————————————————————
“If you end up with a boring miserable life because you listened to your mom, your dad, your priest, or some guys on television tell you how to do your shit, then you deserve it” - Frank Zappa
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 70/170
3. Học 3 từ amid, among, amount ở Lazzy Bee
4. 03/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh
5. Thần điêu đại hiệp 13/32 TVB/1995

dfbdf.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 72/170
3. Học 3 từ amuse, analogous, analyse ở Lazzy Bee
4. 04/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh, cam
5. Thần điêu đại hiệp 14/32 TVB/1995

vdvsdfvvvv.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 73/170
3. Học 3 từ ancestor, anchor, ancient ở Lazzy Bee
4. 05/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh, sữa đậu nành
5. Thần điêu đại hiệp 15/32 TVB/1995

trjhjtrjyt.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 74/170
3. Học 3 từ anger, angle, angry ở Lazzy Bee
4. 06/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh, cam
5. Thần điêu đại hiệp 16/32 TVB/1995

dfbfdb.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 75/170
3. Học 3 từ animate, anniversary, announce ở Lazzy Bee
4. 07/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh, hột é
5. Thần điêu đại hiệp 17/32 TVB/1995

dfbdfb.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 78/170
3. Học 3 từ annoy, annual, antibiotic ở Lazzy Bee
4. 08/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh, sữa đậu nành
5. Thần điêu đại hiệp 18/32 TVB/1995

bdfbdbgf.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 79/170
3. Học 3 từ anticipate, antique, antixiety ở Lazzy Bee
4. 09/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh, cam
5. Thần điêu đại hiệp 19/32 TVB/1995

erhehtrhth.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 81/170
3. Học 3 từ anxious, anymore, apart ở Lazzy Bee
4. 10/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà xanh
5. Thần điêu đại hiệp 20/32 TVB/1995

tdbbd.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 84/170
3. Học 3 từ apartment, apology, appall ở Lazzy Bee
4. 11/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà cúc, sữa
5. Thần điêu đại hiệp 21/32 TVB/1995

brdbrbrd.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 85/170
3. Học 3 từ apparent, appeal, appear ở Lazzy Bee
4. 12/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà cúc, trà xanh
5. Thần điêu đại hiệp 22/32 TVB/1995

bfdbfddbd.png


nghe nhạc hôm nay
tdbd.png
 
1. Học 5 clip từ Youtube
2. Cấu tạo từ theo nhóm (hơn 1000 ví dụ) - Cô Mai Phương 86/170
3. Học 3 từ append, appetite, appetizing ở Lazzy Bee
4. 13/30 ngày không uống cà phê. Hôm nay: trà cúc, trà xanh
5. Thần điêu đại hiệp 23/32 TVB/1995

htnytf.png
 
Back
Top